Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏilớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
ĐỀ 40
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Toán– Lớp 5
( Thời gian làm bài : 40 phút )
I . Trắc nghiệm:
Khoanh vaìo chæî âàût træåïc cáu traí låìi âuïng.
1/ Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
2/ Trong các phân số ; ; ; phân số nào bằng phân số ?
A. B. C. D.
3/ / Kết quả của phép cộng : 2 + 5 là:
A. 7 B. C. 7 D. 7
4/ 8 kg 2 g = ………kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 8,02 B. 8,002 C. 8,2 D. 8,0002
5/ 25678 m2 = ………..ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 25,678 B. 0,25678 C. 256,78 D. 2, 5678
6/ 5 m2 7 dm2 =........ cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 50700 B. 500700 C. 5070 D. 507000
II. Tự luận:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a/ - x = ……………………………………………………………
Bài 2: Tìm y.
a/ x y = b/ y + = 2
Bài 3:
Chu vi một khu đất hình chữ nhật là 360 m, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Hỏi diện tích khu đất là bao nhiêu mét vuông?
ĐỀ 41
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Toán– Lớp 5
( Thời gian làm bài : 40 phút )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.
A. 14 B. 7 C. 2 D. 100
2. Chuyển hỗn số thành phân số
A. B. C. D.
3. Số thập phân gồm có: “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn”, viết là:
A. 308,059 B. 308,509 C. 308,59 D. 308,590
4. Chữ số 4 trong số 37,304 có giá trị là:
A. 4 B. 0,4 C. 0,04 D. 0,004
5. Cho các số thập phân: 8,310; 8,301; 8,013; 8,031. Số bé nhất là:
A. 8,310 B. 8,301 C. 8,013 D. 8,031
6. Một số tự nhiên x, biết 38,46 < x < 39,08. x bằng:
A. 38 B. B 39 C. 40 D. 41
7. 6m27dm2 = … m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 6,07m2 B. 6,7m2 C. 60,7m2 D. 6,007m2
8. Tổng của hai số là 100. Số bé bằng số lớn. Hai số đó là:
A. 3 và 97 B. 3 và 7 C. 30 và 70 D. 33 và 97
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính:
a) b)
Bài 2: Tìm x, biết
a) x b) x :
Bài 3:
Trong một ngày, 3 công nhân làm được 72 sản phẩm. Hỏi với mức làm như vậy, trong một ngày, 12 công nhân làm được bao nhiêu sản phẩm ?
ĐỀ 42
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Toán– Lớp 5
( Thời gian làm bài : 40 phút )
Phần 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ trước câu trả lời đúng:
1. Trong các số 216,58; 379,23; 712,46; 531,72. Số có chữ số 2 ở hàng phần mười là:
a. 216,58 b. 379,23 c. 712,46 d. 521,72
2. Viết 7 dưới dạng số thập phân được:
100
a. 0,7 b. 7,0 c. 0,07 d. 70,0
3. Số bé nhất trong các số 5,92; 6,01; 4,99; 7,23 là:
a. 5,92 b. 6,01 c. 4,99 d. 7,23
Phần 2:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6m25 cm = ................. m
b. 4 kg 75 g = ................. kg
c. 2,05 ha = ................. m2
2. Tính
a) + = b) - =
c) : = d) x =
2. Điền > < =
a. 2,5 2,500
b. 95,7 95,68
c. 69,9 70,1
3. Một ô tô trong nữa giờ chạy được 30km. Hỏi trong 2 giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?
ĐỀ 43
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Toán– Lớp 5
( Thời gian làm bài : 40 phút )
Bài 1: Đọc, viết chữ số vào chỗ chấm cho thích hợp :
A. Số5,71 đọc là:…………………………………………………………………..
B. Số 56,682 đọc là :………………………………………………………………
C. Số thập phân có tám đơn vị, ba phần mười, năm phần trăm viết là……………
D. Số thập phân có ba mươi mốt đơn vị, tám phần trăm viết là :………………….
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Chữ số 6 trong số thập phân 31,263 có giá trị là :
A, 6 B, C, D,
Bài 3: Điền dấu < > = thích hợp vào chỗ chấm :
A, 12,50 …….12,5 C, 4,399 …… 4,4
B, 15,6 …….. 15,06 D, 20,3…….19
Bài 4: Tính
a. + b. -
c. x d. :
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài.
-
Tính diện tích thửa ruộng đó ?
-
Biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài giải:
………………………………………………………
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
ĐỀ 44
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Toán– Lớp 5
( Thời gian làm bài : 40 phút )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số “ Hai mươi tám phẩy bốn mươi lăm” viết là:
A. 28,045 B. 28,45 C. 28,405
Câu 2: viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,0 B. 10,0 C. 0,1
Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
A. 7,99 B. 8,89 C. 8,9
Câu 4: 27 viết thành số thập phân là:
A. 27,12 B. 27,120 C. 27,012
Câu 5: Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Diện tích khu đất đó là:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: