Eat many delicious foods
- Ăn nhiều đồ ăn ngon
Enjoy a lot of beautiful views
- Tận hưởng rất nhiều cảnh đẹp
Do exercise in the morning
- Tập thể dục vào buổi sáng
Listen to music to relax
- Nghe nhạc để thư giãn
Play sport to keep healthy
- Chơi thể thao để gữi gìn sức khỏe
Study English well
- Học tốt tiếng anh
Improve listening skill
- Cải thiện kỉ năng nghe
Make money to help the family
- Kiếm tiền để giúp đở gia đình
Travel to many places
- Đi du lịch nhiều nơi
There are opportunities to develop myself
- Có nhiều cơ hội để phát triển bản thân
Use smartphones to contact with everyone/ stay in touch
- Sử dụng điện thoại thông ming để liên lạc với mọi người/ giữ liên lạc
Use public transports to protect the environment
- Sự dụng phương tiện công cộng để bảo vệ môi trường
Avoid traffic accidents.
- Tránh gây tai nạn giao thông
Limit the traffic jam in rush hours
- Hạn chế kẹt xe vào giời cao điểm
Live in the countryside / live in the city.
- Sống ở nông thôn/ sống ở thành phố
Protect the environment / protect the health
- Bảo vệ môi trường/ bảo vệ sức khỏe
Study in group with friends.
- Học nhóm với bạn bè
Read books in the library
- Đọc sách trong thư viện.
Find documents in the internet
- Tìm các tài liệu trên internet
Download documents from websites
- Tải tài liệu từ các trang wed
Visit a lot of famous places
- Tham quan nhiều nơi nổi tiếng
Talk to everyone in English
- Nói chuyện với mọi người bằng tiếng anh
Work in foreign companies
- Làm việc tại các công ty nước ngoài
Study abroad in another country / travel abroad.
- Du học ở nước ngoài/ du lịch nước ngoài
Celebrate a birthday party
- Tô chức tiệc sinh nhật
Give a special gift
- Tặng một món quà đặc biệt
Send messages to friends
- Gửi tin nhắn cho bạn bè
Invite everyone in the family
- Mời mọi người trong gia đình
Eat many vegetables to have good health
- Ăn nhiều rau để có sức khỏe tốt hơn
Drink a lot of water to have a beautiful skin
- Uống nhiều nước để có một làn da đẹp
Take photos to keep memories.
- Chụp ảnh để lưu gửi kỉ niệm
Share happiness and sadness.
- Chia sẻ vui buồn
Help each other to overcome difficulties
- Giúp nhau vượt qua khó khăn
Try to pass the exam
- Cố gắng vượt qua kì thi
Visit old teachers
- Thăm thầy cô giáo cũ
Take part in many interesting activities
- Tham gia vào nhiều hoạt động thú vị
There are many friends on Facebook
- Có nhiều bạn trên facebook
Live with parents
- Sống với cha mẹ
Feel warm
- Cảm thấy ấm áp
Wear beautiful clothes to go out / take a walk.
- Mặc đẹp để đi chơi/ đi dạo
Buy many things for everyone
- Mua nhiều thứ cho mọi người
Live far away from home / study far away from home
- Sống xa quê/ học tập xa quê
Live in dormitory / live in boarding house
- Sống trong kí túc xa/ sống trong nhà trọ
Meet friends on the weekend
- Gặp gỡ bạn vào cuối tuần
It helps me/ it helps them/ it helps us/ it helps everyone.
- Nó giúp tôi / nó giúp họ / nó giúp chúng tôi / nó giúp mọi người
Go shopping at the supermarket
Play musical instruments
- Chơi nhạc cụ
Get to know about culture, people, customs and habits.
- Tìm hiểu về văn hóa, con người, phong túc tập quán
Watch TV to widen knowledge
- Xem TV để mở mang kiến thức
Everyone can do it, I can do it
- Mọi người đều có thể làm được, tôi củng có thể làm được
Have many opportunities to meet everyone.
- Có nhiều cơ hội để gặp gở mọi người
Reuse old things
- Tái sử dụng những thứ cũ
Plant trees to protect the environment.
- Trồng cây xanh để bảo vệ môi trường
Give gifts to poor children.
- Tặng quà cho trẻ em nghèo
Celebrate many games in the party.
- Tổ chức nhiều trò chơi trong bữa tiệc
Sing many good songs to give everyone.
- Hát nhiều bài hát hay gửi đến mọi người
Prepare everything carefully.
- Chuẩn bị mọi việc cẩn thận
Share many stories with each other.
- Chia sẽ nhiều câu chuyện với nhau
Have many soft skills
- Có nhiều kỹ năng mềm
Live in a nuclear family
-
Support each other in learning.
- Giúp đỡ nhau trong việc học
Attract many tourists every year
- Thu hút nhiều khách du lịch hàng năm
Breath the fresh air
- Hít thở bầu không khí trong lành
Have a wonderful vacation
- Có một kỉ niện tuyệt vời bạn
Reunite on Tet holiday
- Đoàn tụ ngày Tết.
Have many famous festivals in a year
- Có nhiều lễ hội nổi tiếng trong một năm
Help old people
- Giúp đỡ người già
Encourage each other in life
- Động viên nhau trong cuộc sống
Have much money to buy something for myself
- Có nhiều tiền để mua thứ gì đó cho bản thân
Have a lot of time to do something I love
- Có nhiều thời gian để làm điều gì đó tôi yêu thích
Approach the modern working environment.
- Tiếp cận môi trường làm việc hiện đại
Have an important interview
- Có một cuộc phỏng vấn quan trọng
Solve any popular problems.
- Giải quyết mọi vấn đề phổ biến.
Find many useful solutions.
- Tìm nhiều giải pháp hữu ích.
75. create/make a great tool
- tạo / tạo một công cụ tuyệt vời
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |