Dạng 1 - Trắc nghiệm
Mô tả: Một câu hỏi được đưa ra. Có 4 phương án trả lời để học sinh lựa chọn, trong 4 phương án có 1 đáp án đúng (câu hỏi và đáp án có thể là số, hình ảnh). Mỗi bài thi sẽ chọn 10 câu.
|
Câu hỏi
|
Ví dụ:
Câu hỏi: 1 + 15 bằng bao nhiêu?
A: 10
B: 16
C: 17
D: 18
|
Dạng 2 - Sắp xếp
Mô tả: Bài thi gồm khoảng 20 ô số hoặc 20 phép toán các con số hoặc phép toán từ nhỏ đến lớn.
|
Câu hỏi/ đáp án thể hiện vào ô, bảng
|
Ví dụ 1: Nếu là con số thì sắp xếp từ nhỏ đến lớn
-
STT
|
Số
|
1
|
1% của 1
|
2
|
2
100
|
3
|
3
100
|
4
|
…………….
|
Ví dụ 2: Nếu là phép toán cần có 1 cột câu hỏi, 1 cột kết quả
|
Dạng 3 - Chọn cặp bằng nhau
Mô tả: Bài thi gồm khoảng 20 ô số hoặc 20 phép toán các con số hoặc phép toán hoặc biểu thức tương đương với 10 cặp bằng nhau.
|
Câu hỏi/ đáp án thể hiện vào ô, bảng thể hiện các nhóm phần tử bằng nhau.
|
Ví dụ 1:
Nhóm
|
Phần tử 1
|
Phần tử 2
|
Giá trị
|
Mức độ khó
|
1
|
25
8
|
3,125
|
3,125
|
Dễ
|
2
|
|
17,32
|
17,32
|
Dễ
|
3
|
… vv
|
|
|
|
Ví dụ 2:
Nhóm
|
Phần tử 1
|
Phần tử 2
|
Giá trị
|
Mức độ khó
|
1
|
234 : 100 – 234
25 x 6,3 x 4
|
86 x 10 – 8600 x 0,1
|
0
|
TB
|
2
|
2007 + 2008 x 2009
2009 x 2010 -2011
|
|
1
|
TB
|
3
|
… vv
|
|
|
|
|
Dạng 4- Điền dấu hoặc số vào ô trống
Mô tả: Đề thi là các bài toán điền kết quả, cho phép điền dấu so sánh (>; < hay =), số nguyên, số thập phân, phân số tối giản, hỗn số, căn bậc hai của một số nguyên, căn bậc hai của một phân số tối giản, v.v
|
Câu hỏi
|
Ví dụ 1. Điền dấu <; =; > thích hợp vào chỗ …
Câu 1: 8 – 4 … 10 – 7 + 2 (Đáp số: <)
Câu 2: 1 + 2 + 3 … 9 – 6 + 2 (Đáp số: >)
Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ …
Câu1. Tính K+2011, biết
1 + (1+2) + (1+2+3) +…+ (1+2+3+…+2012)
K=
2012 x 1 + 2011 x 2 + 2010 x 3 + … + 2 x 2011 + 1 x 2012
Trả lời: K+2011=
Ví dụ 3
Cho hình thang ABCD như hình bên
Biết SAED= 5,2 cm2; SBCF=4,8cm2
Tính diện tích hình tứ giác MFNE.
Trả lời: Diện tích hình tứ giác MFNE là … cm2
|
Dạng 5- Hoàn thành phép tính
Mô tả: Đây là các phép toán được hình thành theo cột dọc, học sinh sẽ tự điền các con số còn thiếu để hoàn thành phép tính đúng.
|
Câu hỏi
|
Ví dụ phép cộng
|
Ví dụ phép trừ
|
|
Đáp án
|
Ví dụ phép cộng
|
Ví dụ phép trừ
|
|