Di truyền liên kết gen và hoán vị gen câu 1



tải về 42.83 Kb.
trang5/12
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích42.83 Kb.
#50790
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12
DI TRUYỀN LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
CHUYÊN ĐỀ NHÔM- A3
Câu 37: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật ?

A. Tương tác gen. B. Phân li độc lập. C. Liên kết gen. D. Hoán vị gen.

Câu 38: Các gen cùng 1 NST thường liên kết hoàn toàn khi:

A.Chúng nằm gần nhau. B.Chúng không tiếp hợp. C.Chúng nằm xa nhau. D.Chúng ở hai đầu mút.



Câu 39: Một loài cây có gen A( thân cao) – B( quả tròn) đều trội hòan tòan. a ( thân thấp) – b (quả dài ), các gen này liên kết nhau. P: thân cao- quả tròn x thân thấp- quả dài. F1 thu được: 81 cao –tròn + 79 thấp- dài + 21 cao –dài + 19 thấp – tròn. Kết luận là:

A. P: Ab/ aB x ab/ab với tần số HVG là 40%. B. P: Ab/ aB x ab/ab với tần số HVG là 20%.

C. P: AB/ ab x ab/ab với tần số HVG là 20%. D. P: AB/ ab x ab/ab với tần số HVG là 40%.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen ?

A. Càng gần tâm động, tần số HVG càng lớn. B. Tần số HVG tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST.

C. Tần số HVG tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST. D. Tần số HVG không lớn hơn 50%.

Câu 41: Việc lập bản đồ gen (bản đồ di truyền) dựa trên kết quả nào sau đây ?

A. Sự phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.

B. Đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của các gen liên kết.

C. Tần số phân li độc lập của các gen để suy ra khoảng cách của các gen trên NST.

D. Tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST.

Câu 42: Khi cho lai 2 cơ thể PTC khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 3:1, hai ttrạng đó đã di truyền:

A. Độc lập. B. Tương tác gen. C. Liên kết không hoàn toàn. D. Liên kết hoàn toàn.



Câu 43: Cơ sở tế bào học của tái tổ hợp gen là:

A. Sự trao đổi chéo những đoạn tương ứng của cặp NST tương đồng dẫn đến sự hoán vị các gen alen, tạo ra sự tổ hợp lại các gen không alen.

B. Sự trao đổi chéo những đoạn tương ứng của cặp NST tương đồng đưa đến sự hoán vị các alen.

C. Sự trao đổi chéo những đoạn tương ứng trên 2 crômatit của cùng một NST.

D. Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng.

Câu 44: Đối với sinh vật, liên kết gen hoàn toàn:

A. Hạn chế biến dị tổ hợp, các gen trong cùng một nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau.

B. Tăng số kiểu gen khác nhau ở đời sau, làm cho sinh vật đa dạng phong phú.

C. Tăng số kiểu hình ở đời sau, tăng khả năng thích nghi ở sinh vật.

D. Tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hoá

Câu 45: Hoán vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen là các gen liên kết ở trạng thái:

A. Dị hợp 1 cặp gen. B. Dị hợp 2 cặp gen. C. Đồng hợp trội. D. Đồng hợp lặn.




tải về 42.83 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương