Di truyền liên kết gen và hoán vị gen câu 1


Câu 13: Một cơ thể có kiểu gen nếu xảy ra HVG với tần số 20% thì loại giao tử chiếm tỉ lệ: A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4. Câu 14



tải về 42.83 Kb.
trang3/12
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích42.83 Kb.
#50790
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12
DI TRUYỀN LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
CHUYÊN ĐỀ NHÔM- A3
Câu 13: Một cơ thể có kiểu gen nếu xảy ra HVG với tần số 20% thì loại giao tử chiếm tỉ lệ:

A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.



Câu 14: Hoán vị gen là một trong những cơ chế tạo ra:

A.Biến  đổi trong cấu trúc của gen. B. Nhiều biến dị tổ hợp.

C. Nhiều biến dị đột biến. D. Thường biến.

Câu 15: Tần số hoán vị gen( tái tổ hợp gen ) đựơc xác định bằng:

A. Tổng tỉ lệ của hai lọai giao tử mang gen hoán vị và không hoán vị.

B. Tổng tỉ lệ các giao tử mang gen hoán vị.

C. Tổng tỉ lệ các kiểu hình khác P.

D. Tổng tỉ lệ các kiểu hình giống P.

Câu 16: Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì:

A. Chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.

B. HVG xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể.

C. Các gen trong TB phần lớn DT độc lập hoặc LKG hoàn toàn.

D. Các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng.

Câu 17: Bản đồ di truyền là:

A.Số lượng các gen trên NST của 1 loài.

B.Trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên NST của một loài.

C.Trình tự sắp xếp và khoảng cách vật lý giữa các gen trên NST của 1 loài .

D.Vị trí các gen trên NST của 1 loài.

Câu 18: Phương pháp xác định tần số hoán vị gen chủ yếu là:

A. Phân tích giống lai. B. Lai ngược. C. Lai thuận, nghịch. D. Lai phân tích.




tải về 42.83 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương