Di truyền liên kết gen và hoán vị gen câu 1



tải về 42.83 Kb.
trang12/12
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích42.83 Kb.
#50790
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12
DI TRUYỀN LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
CHUYÊN ĐỀ NHÔM- A3
Câu 62: Thí nghiệm của Moocgan về HVG cho kết quả :Mẹ F1 xám - dài x Bố đen- cụt  F2: 965 xám - dài + 944 đen - cụt + 206 xám - cụt + 185 đen - dài. Khoảng cách giữa locut màu thân với locut chiều dài cánh là:

A. 41,5cM. B. 8,5 cM. C. 83cM. D. 17cM.



Câu 63: Hoán vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen nào ?

A. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp gen. B. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn.

C. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen. D. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội.

Câu 64: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB =1,5cM, BC = 16,5cM, BD = 3,5cM, CD = 20cM, AC = 18cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là:

A. DABC. B. CABD. C. ABCD. D. BACD.



Câu 65: Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là: A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số HVG.

B. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số HVG. C. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. D. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1.



Câu 66: Tỉ lệ kiểu hình trong di truyền liên kết giống phân li độc lập trong trường hợp nào ?

A. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cM và tái tổ hợp gen cả hai bên.

B. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 25 cM. C. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 40 cM.

D. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cM và tái tổ hợp gen một bên.



Câu 67: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?

A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.

B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.

C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.

D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.

Câu 68: Với hai cặp gen không alen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì quần thể sẽ có số kiểu gen tối đa là: A. 3 B. 10 C. 9 D. 4

Câu 69: Bằng chứng của sự liên kết gen là

A. Hai gen không alen cùng tồn tại trong một giao tử. B. Hai gen trong đó mỗi gen liên quan đến một KH đặc trưng.

C. Hai gen không alen/1NST phân ly cùng nhau trong GP. D.Hai cặp gen không alen cùng ảnh hưởng đến 1 tính trạng.

Câu 70: Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn nhiễm sắc thể là

A. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của GP I. B. Sự TĐC giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của GP II

C. Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước GP I. D. Sự phân li và tổ hợp tự do của NST trong GP.

Câu 71: Thế nào là nhóm gen liên kết?

A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

Câu 72: Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi

A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.

B. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.

C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.

D. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.

Câu 73: Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì

A. Đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ.

B. Giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình.

C. Trong trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50%.



D. Tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng.

Câu 74: Một cá thể có kiểu gen . Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16

Câu 75: Cá thể có kiểu gen tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% : A. 16% B. 4% C. 9% D. 8%
tải về 42.83 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương