Le Xuan Chung, Oleg A. Kiselev, Dao T. Khoa, and Peter Egelhof
Physical Review C,
Volume 92, 034608 (2015)
DOI
http://dx.doi.org/10.1103/PhysRevC.92.034608
|
http://journals.aps.org/prc/abstract/10.1103/PhysRevC.92.034608
Print ISSN: 0556-2813
Online ISSN: 1089-490X
Impact factor 2014: 3.733
|
Hợp tác nghiên cứu giữa Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân và viện nghiên cứu ion nặng GSI, CHLB Đức.
Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo Nghị định thư năm 2013 – 2015 “Nghiên cứu vật lý các hạt nhân không bền trong phạm vi phòng thí nghiệm liên hợp Việt-Pháp LIA”.
Đề tài NCCB cấp quốc gia do quỹ NAFOSTED tài trợ năm 2014-2016 “Nghiên cứu phương trình trạng thái chất hạt nhân, tán xạ nucleon-hạt nhân và hạt nhân-hạt nhân sử dụng tương tác NN hiệu dụng”.
|
70
|
Extension of the N=40 Island of Inversion towards N=50: Spectroscopy of 66Cr, 70;72Fe
|
C. Santamaria, C. Louchart, A. Obertelli, V. Werner, P. Doornenbal, F. Nowacki, G. Authelet, H. Baba, D. Calvet, F. Château, A. Corsi, A. Delbart, J.-M. Gheller, A. Gillibert, T. Isobe, V. Lapoux, M. Matsushita, S. Momiyama, T. Motobayashi, M. Niikura, H. Otsu, C. Péron, A. Peyaud, E. C. Pollacco, J.-Y. Roussé, H. Sakurai, M. Sasano, Y. Shiga, S. Takeuchi, R. Taniuchi, T. Uesaka, H. Wang, K. Yoneda, F. Browne, L. X. Chung, Zs. Dombradi, S. Franchoo, F. Giacoppo, A. Gottardo, K. Hadynska-Klek, Z. Korkulu,
S. Koyama, Y. Kubota, J. Lee, M. Lettmann, R. Lozeva, K. Matsui, T. Miyazaki, S. Nishimura, L. Olivier, S. Ota, Z. Patel, N. Pietralla, E. Sahin, C. Shand, P.-A. Söderström, I. Stefan, D. Steppenbeck, T. Sumikama
|
Physical Review Letters,
Volume 115, 192501 (2015)
DOI
http://dx.doi.org/10.1103/PhysRevLett.115.192501
|
http://journals.aps.org/prl/abstract/10.1103/PhysRevLett.115.192501
Print ISSN: 1079-7114
Online ISSN: 0031-9007
Impact factor 2014: 7.512
|
Hợp tác nghiên cứu giữa Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân và viện Nghiên cứu các Định luật cơ bản của Vũ trụ CEA, CH Pháp.
Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo Nghị định thư năm 2013 – 2015 “Nghiên cứu vật lý các hạt nhân không bền trong phạm vi phòng thí nghiệm liên hợp Việt-Pháp LIA”.
|
71
|
Extended Hartree-Fock study of the single-particle potential: The nuclear symmetry energy, nucleon effective mass, and folding model of the nucleon optical potential
|
Doan Thi Loan, Bui Minh Loc, and Dao T. Khoa.
|
Physical Review C,
Volume 92, Issue 3, 034304 (2015)
DOI: 10.1103/PhysRevC.92.034304
|
http://journals.aps.org/prc/abstract/10.1103/PhysRevC.92.034304
Print ISSN: 0556-2813
Online ISSN: 1089-490X
Impact factor 2014: 3.733
|
Hợp tác nghiên cứu giữa Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân và viện nghiên cứu ion nặng GSI, CHLB Đức.
Đề tài NCCB cấp quốc gia do quỹ NAFOSTED tài trợ năm 2014-2016 “Nghiên cứu phương trình trạng thái chất hạt nhân, tán xạ nucleon-hạt nhân và hạt nhân-hạt nhân sử dụng tương tác NN hiệu dụng”.
|
72
|
Low-energy nucleon-nucleus scattering within the energy density functional approach.
|
Tran Viet Nhan Hao, Bui Minh Loc, and Nguyen Hoang Phuc.
|
Physical Review C,
Volume 92, Issue 1, 014605 (2015)
DOI:
http://dx.doi.org/10.1103/PhysRevC.92.014605
|
http://journals.aps.org/prc/abstract/10.1103/PhysRevC.92.014605
Print ISSN: 0556-2813
Online ISSN: 1089-490X
Impact factor 2014: 3.733
|
Đề tài NCCB cấp quốc gia do quỹ NAFOSTED tài trợ năm 2013-2015 “Ứng dụng xấp xỉ phiếm hàm năng lượng phụ thuộc vào mật độ để nghiên cứu cấu trúc và phản ứng hạt nhân”.
Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo Nghị định thư năm 2013 – 2015 “Nghiên cứu vật lý các hạt nhân không bền trong phạm vi phòng thí nghiệm liên hợp Việt-Pháp LIA”.
|
73
|
Dople polarization of 120Sn and nuclear energy density functionals
|
T. Hashimoto, A.M. Krumbholz, P.von Neumann, A. Tamii, P.G. Reinhard, T. Adachi, N.T.Khai, A. Krugmann, D. Martin, H. Hatanaka, C. Iwamoto, at al.
|
Physical Review C 92, 031305 (R) (2015)
|
http://journals.aps.org/prc/abstract/10.1103/PhysRevC.92.031305
http://dx.doi.org/10.1103/PhysRevC.92.031305
ISSN: 0556-2813
IF = 3.733 (2014)
|
Hợp tác nghiên cứu giữaViện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân và Trung tâm nghiên cứu hạt nhân (RCNP), Đại học Osaka, Nhật Bản.
Đề tài NCCB cấp quốc gia do Quỹ NAFOSTED tài trợ “Nghiên cứu cấu trúc và phân rã β kép của hạt nhân dựa trên các phản ứng trao đổi điện tích, chuyển nucleon và tán xạ (p, p’) trong vùng năng lượng > 100 MeV/nucleon”.
Mã số: 103.01-2011.17
|
74
|
Low-energy electric dipole respone in 120Sn
|
A.M. Krumbholz, P.von Neumann, A. Tamii, Y. Fujita, N.T. Khai, A. Krugmann at al.
|
Physics Letter B 744 (2015) 7-12
|
http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0370269315001860
doi:10.1016/j.physletb.2015.03.023
ISSN: 0370-2693
IF = 6.131 (2014)
|
Hợp tác nghiên cứu giữa Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân và Trung tâm nghiên cứu hạt nhân (RCNP), Đại học Osaka, Nhật Bản.
Đề tài NCCB cấp quốc gia do Quỹ NAFOSTED tài trợ “Nghiên cứu cấu trúc và phân rã β kép của hạt nhân dựa trên các phản ứng trao đổi điện tích, chuyển nucleon và tán xạ (p, p’) trong vùng năng lượng > 100 MeV/nucleon”.
Mã số: 103.01-2011.17
|
75
|
Modeling the erosion-induced fractionation of soil organic carbon aggregates on cultivated hill slopes through positive matrix factorization
|
P.D. Hien, V.T. Bac, B.D. Dung, N.Q. Long, T.D. Phuong, N.H. Quang
|
Soil & Tillage Research 155 (2016) 207–215
|
http://dx.doi.org/10.1016/j.still.2015.08.018
ISSN: 0167-1987
IF (2014): 2.622
|
Đề tài cấp bộ năm 2004 do ThS. Bùi Đắc Dũng làm chủ nhiệm “Nghiên cứu thực địa hiện trường xói mòn và bồi lắng tại một địa điểm trên miền Bắc Việt nam theo mô hình thực nghiệm”
|
76
|
Assessment of Radiation Dose Caused by Radioactive Gaseous Effluent Released from Nuclear Power Plant Ninh Thuan 1 under Scenario of Normal Working Conditions
|
Nguyen Tuan Khai, Do Xuan Anh, Le Dinh Cuong, Duong Duc Thang, Vuong Thu Bac, Nguyen Thi Thu Ha, Nguyen Quang Long, Trinh Van Giap, Nguyen Hao Quang
|
WJNST, Vol.5 No.3, July 2015
|
http://www.scirp.org/journal/PaperInformation.aspx?PaperID=58122
Print ISSN: 2161-6795
Online ISSN: 2161-6809
|
Đề tài KHCN cấp nhà nước thuộc chương trình KC-05/11-15 “Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường của phóng xạ phát ra từ nhà máy điện hạt nhân trong điều kiện hoạt động bình thường và khi xảy ra sự cố, tai nạn theo các cấp độ khác nhau”
|
77
|
Experimental techniques for in-ring reaction
experiments
|
M Mutterer, P Egelhof, V Eremin, S Ilieva, N Kalantar-Nayestanaki,
O Kiselev, H Kollmus, T Kröll, M Kuilman, L X Chung, M A Najafi, U Popp, C Rigollet, S Roy, M von Schmid, B Streicher, M Träger, K Yue and J C Zamora
|
Physica Scripta, Volume 2015, Number T166
DOI: doi:10.1088/0031-8949/2015/T166/014053
|
http://iopscience.iop.org/article/10.1088/0031-8949/2015/T166/014053/meta
ISSN: 0031-8949
Impact factor 2014: 1.13
|
Đề tài NCCB cấp quốc gia do quỹ NAFOSTED tài trợ năm 2011-2015 “Nghiên cứu cấu trúc và phân rã beta kép của hạt nhân dựa trên các phản ứng trao đổi điện tích, chuyển nucleon và tán xạ (p,p’) trong vùng năng lượng >100MeV/nucleon”
|
78
|
Mean-field study of hot β-stable protoneutron star matter: Impact of the symmetry energy and nucleon effective mass
|
Ngo Hai Tan, Doan Thi Loan, Dao Tien Khoa and Jerome Margueron
|
Physical Review C 93 (2015) 035806
|
http://journals.aps.org/prc/abstract/10.1103/PhysRevC.93.035806
- ISSN (print): 2469-9985
ISSN (online): 2469-9993
- Impact factor 2015: 3.146
|
Đề tài NCCB cấp quốc gia do quỹ NAFOSTED tài trợ năm 2014-2016 “Nghiên cứu phương trình trạng thái chất hạt nhân, tán xạ nucleon-hạt nhân và hạt nhân-hạt nhân sử dụng tương tác NN hiệu dụng”
|
79
|
Mean-field study of the 12C+12C fusion
|
Le Hoang Chien, Do Cong Cuong and Dao Tien Khoa
|
Communications in Physics Vol. 25, No.3, (2015) p. 265
|
http://vjs.ac.vn/index.php/cip/article/view/7427/pdf
- ISSN: 0868 - 3166
|
Đề tài NCCB cấp quốc gia do quỹ NAFOSTED tài trợ năm 2014-2016 “Nghiên cứu phương trình trạng thái chất hạt nhân, tán xạ nucleon-hạt nhân và hạt nhân-hạt nhân sử dụng tương tác NN hiệu dụng”
|