http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0265931X1100292X
- ISSN: 0265-931X
Nhiệm vụ quan trắc môi trường năm 2011 của Viện KH&KTHN và Viện NCHN
|
39
|
Redistributions of 137Cs and soil components on cultivated hill slopes with hedgerows as conservation measures
|
P.D. Hien, B.D. Dung, T. Phien
|
Soil and Tillage Research, Volume 128, April 2013, Pages 149-154
|
http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0167198712002760
- ISSN: 0167-1987
- Impact factor 2012: 2.367
|
Đề tài cấp Bộ năm 2004 “Nghiên cứu thực địa hiện trường xói mòn và bồi lắng tại một địa điểm trên miền Bắc Việt nam theo mô hình thực nghiệm” (Mã số: B0/04/04-04)
|
40
|
Indoor Radon Concentration Measurements at the Locations of the First Nuclear Power Plants of Vietnam
|
B.D. Dung, T.V. Giap, T. Kovács, L.D. Cuong, N.H. Quyet
|
Rom. Journ. Phys., Vol. 58, Supplement, P. S108–S114, Bucharest, 2013
|
http://www.nipne.ro/rjp/2013_58_Suppl.html
- ISSN: 1221-146X (print)
- Impact factor 2012: 0.526
|
1. Nhiệm vụ Bảo vệ môi trường năm 2009-2011 “Điều tra khảo sát để xây dựng cơ sở dữ liệu phông phóng xạ môi trường trên lãnh thổ đất liền (giai đoạn 2009-2011)”.
2. Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo Nghị định thư năm 2011 – 2013 “Hợp tác xây dựng quy trình đo đồng thời Rn, Tn bằng Detector vết và ứng dụng tại cơ sở khai khoáng Việt Nam”.
|
41
|
Radio Observation of Solar-Activity-Related mHz Oscillations
|
N.V. Hiep, P.T. Nhung, P. Darriulat, P.N. Diep, P.T. Anh, P.N. Dong, D.T. Hoai, N.T. Thao
|
Solar Physics, Volume 289, Issue 3 (2014), Page 939-950
|
http://link.springer.com/article/10.1007%2Fs11207-013-0356-y
- ISSN (Print): 0038-0938
ISSN (Online): 1573-093X
- Impact factor 2012: 3.256
|
Đề tài nghiên cứu cơ bản do NAFOSTED tài trợ “Nghiên cứu thiên văn vô tuyến: từ mặt trời đến các thiên hà ở xa”.
Mã số: 103.08-2012.34
|
42
|
Gravitationally lensed extended sources: the case of QSO RXJ0911
|
Do Thi Hoai, Pham Tuyet Nhung, Pham Tuan Anh, Frederic Boone, Pierre Darriulat, Pham Ngoc Diep, Pham Ngoc Dong, Nguyen Van Hiep and Nguyen Thi Thao
|
RAA 13 (7), 803-814
|
http://iopscience.iop.org/1674-4527/13/7/004;jsessionid=E3E940B9C569F8FB79761FB6E99B8E36.c3
- ISSN 1674-4527 (Print)
- Impact factor 2012: 1.348
|
Đề tài nghiên cứu cơ bản do NAFOSTED tài trợ “Nghiên cứu thiên văn vô tuyến: từ mặt trời đến các thiên hà ở xa”.
Mã số: 103.08-2012.34
|
43
|
Constraints on the Origin of Cosmic Rays above 1018 eV from Large-scale Anisotropy Searches in Data of the Pierre Auger Observatory
|
P.N. Diep, P.N. Dong, P.T.T. Nhung, N.T. Thao with the Pierre Auger Collaboration
|
The Astrophysical Journal Letters 762 (1), L13
|
http://iopscience.iop.org/2041-8205/762/1/L13
- ISSN (Print): 2041-8205
ISSN (Online): 2041-8213
- Impact factor 2012: 6.345
|
Đề tài nghiên cứu cơ bản do NAFOSTED tài trợ “Nghiên cứu thiên văn vô tuyến: từ mặt trời đến các thiên hà ở xa”.
Mã số: 103.08-2012.34
|
44
|
Techniques for Measuring Aerosol Attenuation using the Central Laser Facility at the Pierre Auger Observatory
|
P.N. Diep, P.N. Dong, P.T.T. Nhung, N.T. Thao with the Pierre Auger Collaboration
|
JINST 8 (2013) P04009
|
http://iopscience.iop.org/1748-0221/8/04/P04009
- ISSN 1748-0221 (Online)
- Impact factor 2012: 1.656
|
Đề tài nghiên cứu cơ bản do NAFOSTED tài trợ “Nghiên cứu thiên văn vô tuyến: từ mặt trời đến các thiên hà ở xa”.
Mã số: 103.08-2012.34
|
45
|
Identifying clouds over the Pierre Auger Observatory using infrared satellite data
|
P.N. Diep, P.N. Dong, P.T.T. Nhung, N.T. Thao with the Pierre Auger Collaboration
|
Astroparticle Physics Volumes 50–52, December 2013, Pages 92–101
|
http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0927650513001461
- ISSN: 0927-6505
- Impact factor 2012: 4.777
|
Đề tài nghiên cứu cơ bản do NAFOSTED tài trợ “Nghiên cứu thiên văn vô tuyến: từ mặt trời đến các thiên hà ở xa”.
Mã số: 103.08-2012.34
|
46
|
The Interpretation of the Depths of Shower Maximum of Extensive Air Showers Measured by the Pierre Auger Observatory
|
P.N. Diep, P.N. Dong, P.T.T. Nhung, N.T. Thao with the Pierre Auger Collaboration
|
JCAP 02 (2013) 026
|
http://iopscience.iop.org/1475-7516/2013/02/026
- ISSN 1475-7516 (Online)
- Impact factor 2012: 6.036
|
Đề tài nghiên cứu cơ bản do NAFOSTED tài trợ “Nghiên cứu thiên văn vô tuyến: từ mặt trời đến các thiên hà ở xa”.
Mã số: 103.08-2012.34
|
47
|
Ultra-High Energy Neutrinos at the Pierre Auger Observatory
|
P.N. Diep, P.N. Dong, P.T.T. Nhung, N.T. Thao with the Pierre Auger Collaboration
|
Advances in High Energy Physics, 2013 (2013) 708680
|
http://www.hindawi.com/journals/ahep/2013/708680/
- ISSN 1687-7357
- Impact factor 2012: 3.500
|
Đề tài nghiên cứu cơ bản do NAFOSTED tài trợ “Nghiên cứu thiên văn vô tuyến: từ mặt trời đến các thiên hà ở xa”.
Mã số: 103.08-2012.34
|
48
|
Bounds on the density of sources of ultra-high energy cosmic rays from the Pierre Auger Observatory
|
P.N. Diep, P.N. Dong, P.T.T. Nhung, N.T. Thao with the Pierre Auger Collaboration
|
JCAP, 05 (2013) 009
|
http://iopscience.iop.org/1475-7516/2013/05/009
- ISSN 1475-7516 (Online)
- Impact factor 2012: 6.036
|
Đề tài nghiên cứu cơ bản do NAFOSTED tài trợ “Nghiên cứu thiên văn vô tuyến: từ mặt trời đến các thiên hà ở xa”.
Mã số: 103.08-2012.34
|
49
|
Characterization of a material by probability of linear scattering using effect of target thickness
|
T.D. Nghiep, N.T. Khai, N. T. Cong, D. T. N. Minh
|
Radioanalytical and Nuclear Chemistry, Feb. 2013, Vol.295, Issue 2, pp. 1039-1042
|
http://link.springer.com/article/10.1007/s10967-012-2290-0
- ISSN (print): 0236-5731
ISSN (online): 1588-2780
|
Đề tài Nghiên cứu cơ bản 2011-2012 (NAFOSTED): “Nghiên cứu quá trình tán xạ nhiều lần của photon gamma trong một số chất và vật liệu”
Chủ nhiệm: TS. Trần Đại Nghiệp
Cơ quan chủ trì: Viện KH&KTHN
|
50
|
Folding model analysis of the inelastic alpha+ 12C scattering at medium energies, and the isoscalar transition strengths of the cluster states of 12C
|
D.C. Cuong, D.T. Khoa, Y. Kanada-Enyo
|
Physical Review C, 17 December 2013
Vol 88, 064317
|
http://prc.aps.org/abstract/PRC/v88/i6/e064317
Impact Factor 2012: 3.715
|
Đề tài NCCB 2012-2014: “Nghiên cứu cấu trúc và tương tác hạt nhân qua mô tả vi mô tán xạ hạt nhân – hạt nhân và các phản ứng trao đổi điện tích”
Chủ nhiệm: GS.TS. Đào Tiến Khoa
Chủ trì: Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân
|
51
|
Mobilization of Arsenic in Groundwater in the Southern Hanoi City (Vietnam) as Studied by Isotopic and Related Techniques
|
Dang Duc Nhan1*, Dinh Thi Bich Lieu5, Vo Thi Anh5, Dang Anh Minh5
Doan Van Canh2, Pham Quy Nhan3, Nguyen Thi Thanh Thuy4
|
Journal of Environmental Protection, 2013, 4, 68-74
|
http://www.scirp.org/journal/PaperInformation.aspx?PaperID=34705
doi:10.4236/jep.2013.47A009
ISSN (Print): 2152-2197
ISSN (Online): 2152-2219
|
Công trình nghiên cứu của các cá nhân PTN Thủy văn Đồng vị kết hợp với Tổ chức hợp tác phát triển quốc tế Thụy Điển SIDA năm 2004 -2005 về nghiên cứu nguồn gốc ô nhiễm ni tơ và asen trong nước ngầm thành phố Hà Nội
|
52
|
Feasibility of using 6Li as a probe in studying the iso-scalar giant monopole resonance (ISGMR) in unstable nuclei using inverse kinematics
|
J.T. Matta, U. Garg, D. Patel, G.P.A Berg, M. Couder, S. O’Brien, K. Sault, M. Itoh, F. Takahashi, H.P. Yoshida, M. Yosoi, H. Akimune, M. Uchida, K. Kawase, T. Kawabata, XF. Chen, D.T. Khoa, M.L. Bui
|
Bulletin of the American Physical Society, vol 58, 2013
|
http://meetings.aps.org/Meeting/DNP13/Session/PD.6
|
Đề tài NAFOSTED năm 2012-2014, mã số: 103.04-2011.21 “Nghiên cứu cấu trúc và tương tác hạt nhân qua mô tả vi mô tán xạ hạt nhân – hạt nhân và các phản ứng trao đổi điện tích”.
|
53
|
Charge-exchange scattering to the isobaric analog state at medium energies as a probe of the neutron skin
|
Bui Minh Loc, Dao T. Khoa, and R. G. T. Zegers
|
Phys. Rev. C 89 (2014) 024317
DOI http://dx.doi.org/10.1103/PhysRevC.89.024317
|
http://journals.aps.org/prc/abstract/10.1103/PhysRevC.89.024317
Print ISSN: 0556-2813
Online ISSN: 1089-490X
Impact factor 2013: 3.881
|
Đề tài NAFOSTED năm 2012-2014, mã số: 103.04-2011.21 “Nghiên cứu cấu trúc và tương tác hạt nhân qua mô tả vi mô tán xạ hạt nhân – hạt nhân và các phản ứng trao đổi điện tích”.
|
54
|
Folding model study of the charge-exchange scattering to the isobaric analog state and implication for the nuclear symmetry energy
|
Dao T. Khoa, Bui Minh Loc and Dang Ngoc Thang
|
Eur. Phys. J. A (2014) 50: 34
|
http://link.springer.com/article/10.1140/epja/i2014-14034-9
Print ISSN: 1434-6001
Online ISSN: 1434-601X
Impact factor 2013: 2.421
|
Đề tài NAFOSTED năm 2012-2014, mã số: 103.04-2011.21 “Nghiên cứu cấu trúc và tương tác hạt nhân qua mô tả vi mô tán xạ hạt nhân – hạt nhân và các phản ứng trao đổi điện tích”.
|
55
|
The isoscalar transition strengths of the cluster
states of 12C
|
Dao T. Khoa, Do Cong Cuong, Yoshiko Kanada-En'yo
|
Journal of Physics: Conference Series 569 (2014) 012015
DOI:10.1088/1742-6596/569/1/012015
|
http://iopscience.iop.org/1742-6596/569/1/012015?fromSearchPage=true
Print ISSN: 1742-6588
Online ISSN: 1742-6596
|
Đề tài NAFOSTED năm 2012-2014, mã số: 103.04-2011.21 “Nghiên cứu cấu trúc và tương tác hạt nhân qua mô tả vi mô tán xạ hạt nhân – hạt nhân và các phản ứng trao đổi điện tích”.
|
56
|
Estimation of radon and thoron caused dose at extraction and processing sites of mineral sand mining area in Vietnam (HA TINH province)
|
Bui Dac Dung, Trinh Van Giap, Tibor Kovacs, Tran Ngoc Toan, Le Dinh Cuong, Tran Khanh Minh, Nguyen Huu Quyet & Nguyen Van Khanh
|
Journal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry. March 2014, Volume 299, Issue 3, pp 1943-1948
DOI 10.1007/s10967-013-2917-9
|
http://link.springer.com/article/10.1007/s10967-013-2917-9
Print ISSN: 0236-5731
Online ISSN: 1588-2780
Impact factor 2013: 1.415
|
Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo Nghị định thư năm 2011 – 2013 “Hợp tác xây dựng quy trình đo đồng thời Rn, Tn bằng Detector vết và ứng dụng tại cơ sở khai khoáng Việt Nam”.
|
57
|
Determination of 210Po content of Vietnamese tobacco samples
|
Tibor Kovács, Maria Horváth, Zoltán Sas, Bui Dac Dung, Tran Khanh Minh
|
Central European Journal of Chemistry. November 2014, Volume 12, Issue 11, pp 1127-1132
DOI: 10.2478/s11532-014-0569-4
|
http://link.springer.com/article/10.2478%2Fs11532-014-0569-4
Print ISSN: 1895-1066
Online ISSN: 1644-3624
Impact factor 2013: 1.329
|
Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo Nghị định thư năm 2011 – 2013 “Hợp tác xây dựng quy trình đo đồng thời Rn, Tn bằng Detector vết và ứng dụng tại cơ sở khai khoáng Việt Nam”.
|
58
|
Correlated Oscillations Due to Similar Multipath Effects Seen in Two Widely Separated Radio Telescopes
|
P. N. Diep, N. T. Phuong, P. Darriulat, P. T. Nhung, P. T. Anh, P. N. Dong, D. T. Hoai and N. T. Thao
|
Publications of the Astronomical Society of Australia, 31, e029 doi:10.1017/pasa.2014.24 (2014)
|
http://journals.cambridge.org/action/displayAbstract?fromPage=online&aid=9298587&fileId=S1323358014000241
ISSN: 1323-3580
Impact Factor 2013: 2.266
|
Đề tài NAFOSTED 2013 2015: “Nghiên cứu thiên văn vô tuyến từ Mặt trời đến các thiên hà xa xôi”
|
59
|
The multi-scale environment of RS Cancri from CO and H I observations
|
D. T. Hoai, L. D. Matthews, J. M. Winters, P. T. Nhung, E. Gérard, Y. Libert and T. Le Bertre
|
Astronomy & Astrophysics 565, A54 (2014).
|
http://www.aanda.org/articles/aa/abs/2014/05/aa23529-14/aa23529-14.html
ISSN: 0004-6361 ;
e-ISSN: 1432-0746;
Impact Factor 2013: 4.479
|
Đề tài NAFOSTED 2013 2015: “Nghiên cứu thiên văn vô tuyến từ Mặt trời đến các thiên hà xa xôi”
|
60
|
On the central symmetry of the circumstellar envelope of RS Cnc
|
Pham Tuyet Nhung, Do Thi Hoai, Jan Martin Winters, Pierre Darriulat, Eric Gérard, Thibaut Le Bertre
|
In press, Research in Astronomy and Astrophysics (2014)
|
http://arxiv.org/abs/1409.5682
DOI: 10.1088/1674-4527/15/5/008
|
ISSN: 1674-4527
Impact Factor 2013: 1.516
|
Đề tài NAFOSTED 2013 2015: “Nghiên cứu thiên văn vô tuyến từ Mặt trời đến các thiên hà xa xôi”
|
61
|
Reconstruction of inclined air showers detected with the Pierre Auger Observatory
|
Phạm Ngọc Điệp, Nguyễn Thị Thảo, đồng tác giả cùng với Pierre Auger Collaboration
|
Journal of Cosmology and Astroparticle Physics 08 (2014) 019
|
http://iopscience.iop.org/1475-7516/2014/08/019
doi:10.1088/issn.1475-7516
Online ISSN: 1475-7516
Impact Factor 2013: 5.877
|
Đề tài NAFOSTED 2011 2013: “Nghiên cứu tia vũ trụ năng lượng siêu cao”
|
62
|
A Targeted Search for Point Sources of EeV Neutrons
|
Phạm Ngọc Điệp, Nguyễn Thị Thảo, đồng tác giả cùng với Pierre Auger Collaboration
|
The Astrophysical Journal Letters, 789 (2014) L34
|
http://iopscience.iop.org/2041-8205/789/2/L34
ISSN: 004-637X
Impact Factor 2013: 5.602
|
Đề tài NAFOSTED 2010 2012: “Nghiên cứu tia vũ trụ năng lượng siêu cao”
|
63
|
Origin of atmospheric aerosols at the Pierre Auger Observatory using studies of air mass trajectories in South America
|
Phạm Ngọc Điệp, Nguyễn Thị Thảo, đồng tác giả cùng với Pierre Auger Collaboration
|
Atmospheric Research 149 (2014) 120-135
|
http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0169809514002300
ISSN: 0169-8095
Impact Factor 2013: 2.421
|
Đề tài NAFOSTED 2010 2012: “Nghiên cứu tia vũ trụ năng lượng siêu cao”
|
64
|
Muons in air showers at the Pierre Auger Observatory: measurement of atmospheric production depth
|
Phạm Ngọc Điệp, Nguyễn Thị Thảo, đồng tác giả cùng với Pierre Auger Collaboration
|
Physical Review D 90 (2014) 012012
|
http://journals.aps.org/prd/abstract/10.1103/PhysRevD.90.012012
ISSN: 1550-7998
Impact Factor 2013: 4.864
|
Đề tài NAFOSTED 2010 2012: “Nghiên cứu tia vũ trụ năng lượng siêu cao”
|
65
|
A search for point sources of EeV photons
|
Phạm Ngọc Điệp, Nguyễn Thị Thảo, đồng tác giả cùng với Pierre Auger Collaboration
|
The Astrophysical Journal, 789 (2014) 160
|
http://iopscience.iop.org/0004-637X/789/2/160
ISSN: 004-637X
Impact Factor 2013: 6.280
|
Đề tài NAFOSTED 2010 2012: “Nghiên cứu tia vũ trụ năng lượng siêu cao”
|
66
|
Probing the radio emission from cosmic-ray-induced air showers by polarization measurements
|
Phạm Ngọc Điệp, Nguyễn Thị Thảo, đồng tác giả cùng với Pierre Auger Collaboration
|
Phys. Rev. D 89, 052002 (2014)
|
http://journals.aps.org/prd/abstract/10.1103/PhysRevD.89.052002
ISSN: 1550-7998
Impact Factor 2013: 4.864
|
Đề tài NAFOSTED 2010 2012: “Nghiên cứu tia vũ trụ năng lượng siêu cao”
|
67
|
An analysis on the severe accident progression with operator
recovery actions
|
T.H. Vo (Võ Thị Hương), J.H. Song, T.W. Kim, D.H. Kim
|
Nuclear Engineering and Design 280 (2014) 429–439
|
http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0029549314005342
|
Nghiên cứu sinh tại Hàn Quốc
|
68
|
Estimation of effective dose rates caused by radon and thoron for inhabitants living in rare earth field in northwestern Vietnam (Lai Chau province)
|
Le Khanh Phon, Bui Dac Dung, Nguyen Dinh Chau, Tibor Kovacs, Nguyen Van Nam, Duong Van Hao, Nguyen Thai Son & Vu Thi Minh Luan
|
Journal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry. Volume 306, Number 1, October 2015, pp 309-316
DOI 10.1007/s10967-014-3881-8
|
http://link.springer.com/article/10.1007/s10967-014-3881-8
Print ISSN: 0236-5731
Online ISSN: 1588-2780
Impact factor 2014: 1.034
|
Hợp tác nghiên cứu giữa Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân và Trường Đại học Mỏ - Địa chất.
Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo Nghị định thư năm 2011 – 2013 do ThS. Bùi Đắc Dũng làm chủ nhiệm “Hợp tác xây dựng quy trình đo đồng thời Rn, Tn bằng Detector vết và ứng dụng tại cơ sở khai khoáng Việt Nam”.
|
69
|
Elastic proton scattering at intermediate energies as a probe of the 6,8He nuclear matter densities
|
|