Danh sách công nghệ XỬ LÝ NƯỚc thải công nghiệp tháng 3 năm 2010



tải về 3.14 Mb.
Chế độ xem pdf
trang10/82
Chuyển đổi dữ liệu12.05.2022
Kích3.14 Mb.
#51834
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   82
Cong nghe XL nuoc thai cong nghiep
7300, 6001(Asin)
Nước thải 
Lõi lọc ceramic
Chất gây đục 
Nước sau 
lọc (hút) 
Mô đun màng lọc 
Nước sau lọc 
Bơm nước sau lọc 
Nước rửa nghịch áp 
Không khí cho rửa làm sạch 


8
Hình 2, sơ đồ quy trình của Filcera® 
Contact (Japan):Kubota Corporation 
Address:3-1-3 Nihonbashi-muromachi, Chuo-ku, Tokyo 103-8310, Japan 
Phone:+81-3-3245-3653 E-mail:terao@kubota.co.jp 
Website:http://www.kubota.co.jp
Languages:Japanese, English 
Thiết bị bơm trộn 
chất keo tụ 
Bể ngâm màng lọc 
Nạp nước thải 
Bơm nạp 
Giếng lấy nước 
 
Quạt rửa ngược 
Bơm rửa ngược 
Bơm nước sau lọc 
Thiết bị bơm 
trộn Javen 
Bơm cấp nước 
Bể nước sạch 
Bể khử trùng 


9
Xử lý hóa lý
 
1. XỬ LÝ NƯỚC THẢI 
CÔNG NGHIỆP 
Đối tượng: xử lý các loại nước 
thải 
三菱重工メカトロシステムズ株式会社 
Mitsubishi Heavy Industries Mechatronics Systems, Ltd. 
Thiết bị tạo bông kết tủa siêu cao tốc 
1. Khái quát công nghệ 
Thiết bị tạo bông kết tủa siêu cao tốc là thiết bị loại bỏ các 
chất rắn lơ lửng (sau đây gọi là SS) trong nước thải, là thiết bị 
xử lý nước thải tính năng cao xử lý tất cả các công đoạn tạo 
bông cặn, kết tủa lắng, làm trong chỉ bằng một mô đun máy. 
① 
Tiết kiệm diện tích nhờ đẩy nhanh tốc độ lắng. 
② 
Ổn định chất lượng nước sau xử lý. 
③ 
Không cần bể tạo bông. 
④ 
Không cần bể cô đặc bùn. 
⑤ 
Tăng tính vận hành. 
2. Đặc trưng (Tính năng) 
1) 
Đẩy nhanh tốc độ lắng 
Tạo được những viên bông cặn với mật độ hạt cao và 
đường kính lớn nhờ lựa chọn chất keo tụ phù hợp với 
tính chất của nước thải và thiết lập phương pháp pha 
trộn chất hỗ trợ tạo bông cao phân tử cũng như điều 
kiện khuấy trộn. Nhờ mật độ hạt cao và đường kính 
lớn nên tốc độ lắng sẽ nhanh hơn và có thể thiết lập 
tải trọng bề mặt của thiết bị (dưới đây gọi là LV) ở 
mức trên 10m/h (hơn 10 lần so với LV truyền thống). 
2) 
Ổn định chất lượng nước sau xử lý 
Có thể bắt được những bông cặn li ti nhờ sự hình 
thành lớp hỗn hợp bùn với những hạt mịn, giúp xử lý 
SS một cách ổn định. 
3) 
Không cần bể tạo bông 
Không cần bể tạo bông vì thời gian cần để tạo bông 
ngắn do thiết lập được các điều kiện phản ứng tạo 
bông tối ưu. 
4) 
Không cần bể cô đặc bùn 
Nhờ tạo thành các viên bông cặn và cố kết được hỗn 
hợp bùn nên có thể tăng được nồng độ bùn thải lên 
đến 30.000~40.000mg/l (gấp 3~4 lần nồng độ thông 
thường). Theo đó, vì có thể xử lý khử nước trực tiếp 
đối với hỗn hợp bùn nên không cần bể cô đặc bùn 
nữa. 
5) 
Tăng tính vận hành 
Nhờ đặc điểm ở mục 2) kể trên mà chất lượng nước 
không suy giảm cho dù việc vận hành không được 
liên tục, đồng thời, có thể tái khởi động thiết bị trong 
một thời gian ngắn nên giúp nâng cao tính vận hành 
đối với toàn bộ việc xử lý nước thải. 
So sánh tính năng so với các loại máy truyền thống (kết quả 
nghiên cứu trường hợp) 
Lượng nước xử lý: 150 ㎥/h 
Phương thức 
Thông số 
Thiết bị tạo bông kết 
tủa siêu cao tốc 
Thiết bị tạo bông 
kết tủa 

Kiểu mới) 

Kiểu truyền 
thống) 
Lưu tốc nước 10∼20m/h 0.8∼1.0m/h 
Nồng độ SS 
trong nước sau 
xử lý 
Dưới 5∼10mg/ℓ 
Dưới 10mg/ℓ 
Kích thước bể

mm) 
φ
3,000×2 bể 
φ15,000×2 bể 
Nồng độ bùn 
thải 
3∼4% 0.9∼1.0% 
Khởi 
động/ngừng vận 
hành 
Nhanh Chậm 
Chi phí vận hành 
1.1 

Đầu tư ban đầu 0.8 

Đánh giá chung 


3. Điều kiện, lĩnh vựa ứng dụng 
Lĩnh vực ứng dụng: xử lý các loại nước thải 
Đối tượng vật chất xử lý: xử lý SS trong nước thải 
4. Vận hành, duy tu, quản lý 
1) 
Tiết kiệm năng lượng 
① 
Tiết kiệm diện tích dẫn đến giảm năng lượng vận 
hành 
② 
Không cần thiết bị cô đặc bùn dẫn đến giảm năng 
lượng vận hành 
2) 
Bảo trì, bảo dưỡng 
① 
Giảm thiểu chi phí bảo trì, bảo dưỡng do số đầu thiết 
bị ít 
5. Khả năng ứng dụng tại Việt Nam 
Công nghệ này có thể được ứng dụng tại các doanh nghiệp 
Việt Nam mà không cần thay đổi gì. 


10
ử lý 
Hình 1: Thiết bị tạo bông kết tủa siêu cao tốc 
Ảnh 1: Thiết bị vận hành thử nghiệm tạo bông kết tủa siêu cao 
tốc 
Contact (Japan):Mitsubishi Heavy Industries Mechatronics Systems, Ltd. 
Enviromental Systems Division
Enviromental Business Department
Water Treatment Business Development Group 
Address:5-1-16 Komatsu-dori, Hyogo-ku, Kobe, Hyogo 652-0865, Japan 
Phone:+81-78-672-4665 E-mail:shinji_yokota@mhims.mhi.co.jp 
Website:http://www.mhi-ms.co.jp/ 
Languages:Japanese, English 
S
tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   82




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương