2
3. Điều kiện, lĩnh vực ứng dụng
Có thể ứng dụng cho mọi loại nước thải có thể áp dụng phương pháp xử lý tạo bông kết tủa như nước sau xử lý bùn hoạt tính, nước
thải có chứa kim loại nặng, nước thải có chứa flo, phốt pho v.v.
Kết quả ứng dụng lắng tụ cao tốc
4. Vận hành, duy tu, quản lý
・
Có thể rút ngắn thời gian vận hành do hiệu suất cực cao.
→(tiết kiệm năng lượng, dễ bảo dưỡng)
・
Giảm lượng hóa chất do hiệu suất cực cao.(giá thành thấp)
・
Tiết kiệm diện tích do nhỏ gọn
5. Khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Có thể ứng dụng trực tiếp công nghệ này ở các doanh nghiệp
Việt Nam.
・
Đáp ứng được những biến động về tải trọng nước thải
→(giá thành thấp, dễ bảo dưỡng)
Contact (Japan):Kuri ta Water Industri es Ltd.
The fi rst pl ant busi ness headquarters.
El ectronic devi ce department.
The third el ectronic busi ness g roup.
Gl obal sal es secti on. ※The department’s name will be changed from April 2010
Address:3-4-7
N i shi -Shinjuk u, Shinjuk u-k u, Tok y o 160-8383,
Japan
Representative:Takahiro Akimoto
Phone:+81-3-3347-3331 E-mail:takahiro.akimoto@kurita.co.jp
Website:http://www.kurita.co.jp
Language:English
Contact (Singapore):KURITA (SINGAPORE) PTE, LTD.
Address:30
JOO KOON ROAD, SINGAPORE 62898
Phone:06861-2622 E-mail:akira.takahashi@kurita.com.sg
Website:http://www.kurita.co.jp
Loại nước thải Nước thải từ sản xuất chất bán dẫn Nước sau xử lý bùn hoạt tính
Đ
iề
u ki
ện x
ử lý
Phương pháp xử lý
PP thông thường
P.pháp HDS
PP thông thường P.pháp
HDS
Hình thức bể lắng Kiểu bể cô đặc Kiểu lắng cao tốc Kiểu bể cô đặc Kiểu lắng cao tốc
Tải trọng thể tích nước(㎥/㎡・h)
0.5
5
0.9
5
Hóa chất xử lý
Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
PAC+
Ca(OH)
2
PAC+
Ca(OH)
2
pH sau xử lý(−) 7.0~8.0
6.3~6.8
6.5~7.2
6.5~7.0
Polymer(mg/ℓ) 1~2
1~2
1~2
1~2
K
ết qu
ả
SS sau xử lý(mg/ℓ)
5~10
2~6
Bình quân 22.4
Bình quân 4.6
F sau xử lý(mg/ℓ) 22~36
6~10
−
−
Nồng độ bùn (W/V%) 3~5 15~20
1.5~2.0
1.5~2.0
Hàm lượng nước trong bánh bùn
(
wt%)
71 55 −
−