V
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ
|
275
|
Nghị định
|
119/CP ngày 16/9/1994
|
về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp
|
16/9/1994
|
|
276
|
Quyết định
|
83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000
|
về sử dụng Hệ quy chế và Hệ tọa độ quốc gia Việt Nam
|
11/8/2000 (sau 30 ngày kể từ ngày ký)
|
|
277
|
Nghị định
|
12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002
|
về hoạt động đo đạc và bản đồ
|
06/02/2002 (sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
|
278
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-TTg ngày 27/02/2008
|
phê duyệt chiến lược phát triển ngành đo đạc và bản đồ Việt Nam đến năm 2020
|
18/3/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
279
|
Quyết định
|
81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010
|
quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
|
15/02/2011
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
280
|
Quyết định
|
112/KT ngày 15/5/1989
|
ban hành quy phạm hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 -1/25.000 -1/50.000
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày 20/6/2012 bị thay thế bởi Thông tư số 05/2012/ TT-BTNMT ngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh
|
281
|
TT
|
28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995
|
hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 119/CP ngày 16/9/1994 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng hồ sơ ĐGHC, bản đồ địa giới và mốc ĐGHC các cấp
|
|
|
282
|
TT
|
109/1998/TT-TCCP ngày 28/5/1998
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 của Ban Tổ chức -Cán bộ Chính phủ
|
12/6/1998
|
|
283
|
Thông tư
|
973/2001/TT-TCĐC ngày 20/6/2001
|
hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000
|
05/7/2001 (sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
|
284
|
Thông tư liên tịch
|
06/2005/TTLT-BTNMT-BQP-BCA-BBCVT ngày 13/10/2005
|
hướng dẫn quản lý công tác bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ, không ảnh
|
18/11/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
285
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005
|
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10000, 1:25000 và 1:50000 bằng công nghệ ảnh số
|
17/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
286
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-BTNMT ngày 16/12/2005
|
ban hành quy định về quản lý, sử dụng và bảo vệ công trình xây dựng đo đạc
|
17/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
287
|
Quyết định
|
17/2005/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2005
|
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 bằng công nghệ ảnh số
|
31/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
288
|
Thông tư liên tịch
|
03/2006/TTLT-BTNMT-BVHTT ngày 15/3/2006
|
hướng dẫn quản lý hoạt động xuất bản bản đồ
|
01/5/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
289
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006
|
hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia
|
16/7/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
290
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2006
|
ban hành quy phạm thành lập và chế in bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000
|
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
291
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BTNMT ngày 22/8/2006
|
ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000,1:500000 và 1:1000000
|
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
292
|
Quyết định
|
19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006
|
ban hành danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ
|
16/3/2007
|
|
293
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BTNMT ngày 12/02/2007
|
hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
08/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
294
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007
|
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000
|
06/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
295
|
Thông tư
|
03/2007/TT-BTNMT ngày 15/02/2007
|
hướng dẫn quản lý, lưu trữ, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin tư liệu đo đạc và bản đồ
|
06/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
296
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007
|
ban hành quy định về chế độ báo cáo trong hoạt động đo đạc và bản đồ
|
06/4/2007
|
|
297
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007
|
về sử dụng hệ thống tham số tính chuyển giữa Hệ tọa độ quốc tế WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000
|
29/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
298
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007
|
ban hành Danh mục địa danh quốc tế thể hiện trên bản đồ
|
10/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
299
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008
|
quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao, (QCVN 11:2008/BTNMT)
|
20/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
300
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
|
22/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
301
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BTNMT ngày 14/01/2009
|
quy định về quy phạm xây dựng lưới trọng lực quốc gia
|
|
|
302
|
Thông tư
|
03/2009/TT-BTNMT ngày 23/3/2009
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
|
07/5/2009
|
|
303
|
Thông tư
|
06/2009/TT-BTNMT ngày 18/6/2009
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ
|
01/01/2010
|
|
304
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ
|
01/01/2010
|
|
305
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BTNMT ngày 14/12/2009
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
01/02/2010
|
|
306
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BTNMT ngày 01/7/2010
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia
|
15/08/2010
|
|
307
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010
|
quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
01/11/2011
|
|
308
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010
|
quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
22/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày 30/5/2011 bởi Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 sửa đổi Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
309
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
30/5/2011
|
|
310
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BTNMT ngày 06/7/2011
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ
|
10/01/2012
|
|
311
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011
|
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1: 100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp
|
15/9/2011
|
|
312
|
Thông tư
|
37/2011/TT-BTNMT ngày 14/10/2011
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh
|
30/11/2011
|
|
313
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BTNMT ngày 22/11/2011
|
quy định về định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
06/01/2012
|
|
314
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BTNMT ngày 19/3/2012
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở
|
04/5/2012
|
|
315
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012
|
quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh
|
20/6/2012
|
|
316
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BTNMT ngày 01/6/2012
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ
|
16/7/2012
|
|
317
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012
|
quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết
|
24/9/2012
|
|
318
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ
|
06/02/2013
|
|
319
|
Thông tư
|
10/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013
|
quy định kỹ thuật về cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000
|
15/7/2013
|
|
320
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ
|
16/9/2013
|
|
321
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang
|
15/9/2013
|
|
322
|
Thông tư
|
22/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang
|
21/10/2013
|
|
323
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn
|
21/10/2013
|
|
324
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực chi tiết
|
21/10/2013
|
|
325
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BTNMT ngày 12/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Cao Bằng
|
28/10/2013
|
|
326
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Quảng Ninh
|
15/12/2013
|
|
327
|
Thông tư
|
36/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai
|
15/12/2013
|
|
328
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2013
|
|
329
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Son
|
15/12/2013
|
|
330
|
Thông tư
|
44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu
|
11/02/2014
|
|
331
|
Thông tư
|
45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La
|
11/02/2014
|
|
332
|
Thông tư
|
46/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình
|
11/02/2014
|
|
333
|
Thông tư
|
47/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên
|
11/02/2014
|
|
334
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế -xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái
|
11/02/2014
|
|
|