4. Thuốc trừ chuột:
|
|
1
|
Brodifacoum
|
Klerat 0.05 %
|
Zeneca Agrochemical
|
|
|
Forwarat 0.05 %, 0.005 %
|
Forward Int Ltd
|
2
|
Bromadiolone
|
Killrat 0.005 Wax block
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Musal 0.005 %
|
AgEvo AG
|
|
|
Lanirat 0.005 % G
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
3
|
Diphacinone
|
Yasodion 0.005 G
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
4
|
Flocoumafen
|
Storm 0.005 % block bait
|
Cyanamid Ltd
|
5
|
Warfarin Sodium + Samonella var.I 7 F - 4
|
Biorat
|
Labiofam Cuba
|
6
|
Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4
|
Bả diệt chuột sinh học
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
7
|
Warfarin
|
Rat K 2 % D
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
8
|
Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %
|
Miroca 109 tế bào/ gam
Miroca 109 tế bào/ ml
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam
|
|
5.Kích thích sinh trưởng cây trồng:
|
|
1
|
Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic
|
Kelpak SL
|
Forward Int Ltd
|
2
|
Cytokinin ( Zeatin)
|
Agrispon 0.56 SL
|
Cali - Parimex Inc
|
3
|
Ethephon
|
Callel 2.5 Past
|
Calliop S.A - France
|
|
|
Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
|
|
Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past
|
Forward Int Ltd
|
4
|
ANA, 1- NAA + β - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3
|
Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông
|
Công ty hoá phẩm Thiên Nông
|
5
|
Alpha - Naphthyl acetic acid
|
HQ - 301 Fructonic 1 % DD
|
Cơ sở nông dược sinh nông,thành phố Hồ Chí Minh
|
6
|
NAA + α- Naphthyl acetic acid
|
HQ 101
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Thiên Hải Ngọc, thành phố HCM
|
7
|
NAA
|
Flower - 95 0.3 DD
|
Cơ sở TÔBA – thành phố. Hồ Chí Minh
|
|
|
HD 207 1 lỏng
|
Cơ sở nông dược Hùng Dũng,thành phố Hồ Chí Minh
|
8
|
Gibberellic
|
Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3
|
Công ty hoá phẩm Thiên Nông
|
|
|
Gibgro T 20 tablets
|
Agtrol Chemical Ltd USA
|
|
|
Progibb T 20 tablet
|
Abbott laboratories (S) PTE Ltd
|
9
|
Gibberellic acid + NPK + Vi lượng
|
Lục diệp tố 1 lỏng
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
10
|
Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium - O - Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate
|
Atonik 1.8 EC, 5 G
|
Asashi chemical MFG Co.,Ltd
|
|
|
Ausin 1.8 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Canik 1.8 DD
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
11
|
Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium -O -Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate + 2.4 D
|
Dekamon 22.43 L, 1.2 G
|
P.T.Harina Chem Industry Indonesia
|
|
|
Litosen 1.95 EC, 0.59 G
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Aron 1.95 lỏng
|
Cửa hàng Nam Thái, số 54, Hương lộ 14, phường 20, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
12
|
6 - Furfurylaminopurine + 6 - Benzylaminopurine + α - Naphthalone Acetic Acid
|
Biofa - 1290 VL
|
Trung tâm triển khai công nghệ sinh học (RDA) Vinatest, thành phố Hồ Chí Minh
|
13
|
α - Naphthyl Acetic Acid + β - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK
|
Vipac 88
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
14
|
α - Naphthyl Acetic Acid + β - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK
|
Viprom
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
15
|
α - Naphthyl Acetic Acid + β - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK
|
Vikipi
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
16
|
β - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nừốc
|
ViTĐQ 40
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
17
|
Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax
|
Vimogreen
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
6. Chất dẫn dụ côn trùng:
|
|
|
1
|
Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %
|
Ruvacon 90 L
|
Cơ sở TÔBA, thành phố. Hồ Chí Minh
|
|
|
Vizubon D
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
7. Thuốc trừ ốc sên:
|
|
|
1
|
Metaldehyde
|
Deadline - 40 4 % cream line
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Deadline Bullets 4 %
|
Nufarm Ltd
|
II. THUỐC TRỪ MỐI:
|
1
|
Deltamethrin
|
Kordon 250 TC
|
Agrevo AG
|
2
|
Fipronil
|
Termidor 2.5 EC
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
|
1
|
Cypermethrin
|
Antiborer 10 EC
|
Koppers - Hickson Timber Protection (M) Sdn Bhd
|
|
|
Celcide 10 EC
|
Celcure(M) Sdn Bhd
|
2
|
CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 )
|
CH G
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
3
|
Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5
|
M1
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
4
|
Deltamethrin (Decamethrin)
|
Cislin 2.5 EC
|
AgrEvo AG
|
IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
|
1
|
Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024 %
|
Gu chung jing 25 DP
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
2
|
Fenitrothion
|
Sumithion 3 D, 5 D
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
3
|
Pirimiphos - Methyl
|
Actellic 2 D, 50 EC
|
Zeneca Agrochemical
|
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: 29/1999/QĐ-BNN/BVTV ngày 04/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
TÊN HOẠT CHẤT
(COMMON NAME )
|
TÊN THƯƠNG MẠI
(TRADE NAME )
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
|
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:
|
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
|
|
1
|
Carbofuran
|
Furadan 3 G
|
FMC
|
2
|
Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 %
|
Sát Trùng Linh 15 EC
|
Công ty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
3
|
Dichlorvos
|
Demon 50 EC
|
Connel Bros
|
4
|
Dicofol
|
Kelthane 18.5 EC
|
Rohm and Haas PTE Ltd
|
5
|
Dicrotophos
|
Bidrin 50 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
6
|
Endosulfan
|
Endosol 35 EC
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài gòn
|
|
|
Thiodan 35 EC
|
AgrEvo AG
|
|
|
Thiodol 35 ND
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:
|
|
1
|
MAFA
|
Dinasin 6.5 SC
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
3. Thuốc trừ cỏ:
|
|
|
1
|
Paraquat
|
Gramoxone 20 SL
|
Zeneca Agrochemical
|
|
4. Thuốc trừ chuột:
|
|
|
1
|
Zinc Phosphide
|
Fokeba 1 %, 5 %, 20 %
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
QT - 92 18 %
|
Hội chăn nuôi Việt Nam
|
|
|
Zinphos 20 %
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
II. THUỐC TRỪ MỐI:
|
1
|
Na2SiF6 50 % + HBO3 10 % + CuSO4 30 %
|
PMC 90 bột
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
2
|
Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %
|
PMs 100 bột
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
3
|
Na2SiF6 75 % + C6Cl5ONa 15 %
|
PMD 4 90 bột
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
|
1
|
Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 %
|
Celbrite MT 30 EC
|
Celcure(M) Sdn Bhd
|
2
|
Sodium
Pentachlorophenate
monohydrate
|
Copas NAP 90 G
|
Celcure(M) Sdn Bhd
|
3
|
Sodium
Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36 %
|
Celbor 90 SP
|
Celcure(M) Sdn Bhd
|
4
|
Tribromophenol
|
Injecta AB 30 L
|
Moldrup System PTE Ltd
|
5
|
Tributyl tin naphthenate
|
Timber life 16 L
|
Jardine Davies ins (Philippines )
|
6
|
CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %
|
XM5 100 bột
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
7
|
ZnSO4.7H2O 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 %
|
LN 5 90 bột
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
8
|
C6Cl5ONa 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 %
|
P - NaF 90 bột
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
9
|
C6Cl5ONa 50 % + Na2B4O7 25 % + H3BO4 25 %
|
PBB 100 bột
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
10
|
SO4 (NH4)2 92 % + NaF 8 %
|
PCC 100 bột
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
11
|
C6Cl5OH 5 % + C6H4O5N2 2 %
|
CMM 7 dầu lỏng
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
|
1
|
Aluminium Phosphide
|
Celphos 56 %
|
Excel Industries Ltd India
|
|
|
Gastoxin 56.8 GE
|
Helm AG
|
|
|
Fumitoxin 55 % tablets
|
Vietnam Fumigation Co.,
|
|
|
Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt
|
Vietnam Fumigation Co.,
|
|
|
Quickphos 56 viên
|
United Phosphorus Ltd
|
2
|
Magnesium phosphide
|
Magtoxin 66 tablet, pellet
|
Detia Degesch GmbH
|
3
|
Methyl Bromide
|
Brom - O - Gas 98 %
|
Vietnam Fumigation Co.,
|
|
|
Dowfome 98 %
|
Công ty TNHH Thần Nông
|
|
|
Meth - O - gas 98 %
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: 29/1999/QĐ-BNN/BVTV ngày 04/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
THỨ TỰ
|
TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG MẠI (TRADE NAMES)
|
|
THUỐC TRỪ SÂU - INSECTICIDES
|
1
|
Aldrin ( Aldrex, Aldrite...)
|
2
|
BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G... )
|
3
|
Cadmium compound (Cd)
|
4
|
Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)
|
5
|
DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...)
|
6
|
Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox...)
|
7
|
Eldrin (Hexadrin... )
|
8
|
Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)
|
8
|
Isobenzen
|
10
|
Isodrin
|
11
|
Lead compound (Pb)
|
12
|
Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC)
|
13
|
Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC )
|
14
|
Monocrotophos: (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/ DD, 50 SCW/ DD, Thunder 515 DD)
|
15
|
Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos... )
|
16
|
Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD)
|
17
|
Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor...)
|
18
|
Strobane (Polychlorinate of camphene )
|
|
THUÕC TRỮ BỆNH HẠI CÂY TRỒNG - FUNGICIDES
|
1
|
Arsenic compound (As) except Neo - Asozin, Dinasin
|
2
|
Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...)
|
3
|
Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... )
|
4
|
Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )
|
5
|
Mercury compound (Hg)
|
6
|
Selenium compound (Se)
|
|
THUỐC TRỪ CHUỘT - RODENTICIDE
|
1
|
Talium compound ( Tl)
|
|
THUỐC TRỪ CỎ - HERBICIDE
|
1
|
2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon... )
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |