2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:
|
1
|
Acibenzolar- S - Methyl
|
Bion 50 WG
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
2
|
Benomyl
|
Bemyl 50 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Ben 50 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Bendazol 50 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Benex 50 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Benlate 50 WP
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
|
|
Benofun 50 WP
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Benotigi 50 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Binhnomyl 50 WP
|
Jiang Union Group Co.,
|
|
|
Candazole 50 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Fundazol 50 WP
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Funomyl 50 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Plant 50 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Tinomyl 50 WP
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Viben 50 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
3
|
Benomyl 12.5 % + ZnSO 4 + MgSO 4
|
Mimyl 12.5 BHN
|
Phòng nông nghiệp Cai Lậy - Tiền Giang
|
4
|
Benomyl 17% + Zineb 53 %
|
Benzeb 70 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
5
|
Bromuconazole
|
Vectra 100 SC, 200 EC
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
6
|
Calcium Polysulfide
|
Lime Sulfur
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
7
|
Carbendazim
|
Agrodazim 50 SL
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Appencarb super 50 FL
|
Detlef Von Gm
|
|
|
Bavisan 50 WP
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Bavistin 50 FL (SC)
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
|
|
Benzimidine 60 WP
|
Kuang Hwa Chem.Co., Ltd
|
|
|
Binhnavil 50 SC
|
Jiang Union Group Co.,
|
|
|
Cadazim 500 FL
|
Công ty TNHH thương mại Nông Phát
|
|
|
Carban 50 SC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Carben 50 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Carbenda 60 WP, 50 SC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Carbenvil 50 SC
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Carbenzim 500 FL, 50 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Carosal 50 SC, 50 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Derosal 50 SC, 60 WP
|
AgEvo AG
|
|
|
Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Fungistemic 50 WP
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Glory 50 SC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Ticarben 50 WP
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vicarben 50 BTN, 50 HP
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
8
|
Carbendazim 60 % + Sulfur 15 %
|
Vicarben - S 75 BTN
|
Chi nhánh I – Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
9
|
Carbendazim 5 % + ∞ - NAA + P2O3 + K2O + N2 + Vi lượng
|
Solan 5 WP
|
Cơ sở nông dược Hùng Dũng, thành phố Hồ Chí Minh
|
10
|
Chlorothalonil
|
Daconil 75 WP, 500 SC
|
SDS Biotech K.K Japan
|
|
|
Forwanil 75 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Thalonil 75 WP
|
Long Fat Co., (Taiwan)
|
11
|
Copper Hydrocide
|
Champion 77 WP
|
Agtrol Chemical Products
|
|
|
Funguran - OH 50 BHN (WP)
|
Urania Agrochem GmbH
|
|
|
Kocide ® 61.4 DF
|
Griffin Corporation
|
12
|
Copper Oxychloride
|
Đồng oxyclorua 30 WP/ BTN
|
Chi nhánh 1- Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
13
|
Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25%
|
Benlat C 50 WP
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Viben - C 50 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
14
|
Copper Sulfate
|
(Copper Sulfate)
|
|
15
|
Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %
|
Curzate - M8 72 WP
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
16
|
Cyprocozole
|
Bonanza 100 SL
|
Novartis VietNam Ltd
|
17
|
Cytokinin ( Zeatin)
|
Sincocin 0.56 SL
|
Cali - Parimex Inc
|
18
|
Difenoconazole
|
Score 250 EC/ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
19
|
Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l
|
Tilt Super 300 EC
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
20
|
Diniconazole
|
Sumi - Eight 12.5 WP
|
Sumitomo Chemical. Co., Ltd
|
21
|
Edifenphos
|
Agrosan 40 EC, 50 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Edisan 40 EC, 50 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Hinosan 30 EC, 40 EC
|
Nihon - Bayer AG
|
|
|
Hisan 40 EC, 50 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Kuang Hwa San 50 EC
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
New Hinosan 30 EC
|
Nihon Bayer Agrochem K.K
|
|
|
Vihino 40 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
22
|
Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 %
|
Comerich 70 EC
|
Nihon Bayer Agrochem K.K
|
23
|
Epoxiconazole
|
Opus 125 SC
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
24
|
Flusilazole
|
Nustar 40 EC
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
25
|
Flutriafol
|
Impact 12.5 SC
|
Zeneca AG
|
26
|
Folpet
|
Folcal 50 WP
|
Calliop S.A - France
|
|
|
Folpan 50 WP
|
Makhteshim - Chem. Ltd
|
27
|
Fosetyl Aluminium
|
Aliette 80 WP
|
Rhône - Poulenc AG
|
28
|
Fthalide
|
Rabcide 20 SC, 30 WP
|
Kureha Chemical Ind. Co.,
|
29
|
Fthalide 20 % (15 %) + Kasugamycin 1.2 %
|
Kasai 21.2 WP, 16.2 SC
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
30
|
Hexaconazole
|
Anvil 5 SC
|
Zeneca AG
|
31
|
Imibenconazole
|
Manage 15 WP
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
32
|
Iprobenphos (Iprobenfos)
|
Cantazin 50 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Kian 50 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Kisàigòn 50 ND, 10 H
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Kitazin 50 EC, 17 G
|
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
|
|
|
Tipozin 50 EC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vikita 50 ND, 10 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
33
|
Iprodione
|
Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WP
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
|
|
Cantox - D 50 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
34
|
Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l
|
Calidan 262.5 SC.
|
Rhône - Poulenc AG
|
35
|
Isoprothiolane
|
Đạo ôn linh 40 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
|
|
Caso one 40 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Fuan 40 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Fuji - One 40 EC
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Fuzin 40 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Vifusi 40 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
36
|
Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 %
|
Vifuki 40 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
37
|
Kasugamycin
|
Cansunin 2 L
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Kasumin 2 L
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
38
|
Kasugamycin 0.6 % + Basic Cupric Chloride 16 %
|
New Kasuran BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
39
|
Kasugamycin 2 % + Copper Oxychloride 45 %
|
Kasuran 2 + 45 WP
|
Hokko Chem. Ind Co.,Ltd
|
|
|
Canthomil 47 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
BL. Kanamin 47 WP
|
Bailey Trading Co.,
|
40
|
Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 %
|
Kasuran 5 + 45 WP
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
|
|
BL. Kanamin 50 WP
|
Bailey Trading Co.,
|
41
|
Mancozeb
|
Cozeb 45 80 WP
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Dipomate 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Dithane M - 45 80 WP
|
Rohm and Haas PTE Ltd
|
|
|
Formanco 80 WP
|
Agrotrade Ltd
|
|
|
Forthane 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Man 80 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Manozeb 80 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Manzate - 200 80 WP
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
|
|
Penncozeb 75 DF, 80 WP
|
ELF Atochem Agr B.V
|
|
|
Sancozeb 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Thane - M 80 WP
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Timan 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Tipozeb 80 WP
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Uthane M - 45 80 WP
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Vimancoz 80 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
42
|
Maneb
|
Trineb 80 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
|
43
|
Metalaxyl
|
Alfamil 25 WP
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Apron 35 SD
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Foraxyl 25 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Mataxyl 25 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
No mildew 25 WP
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Ridomil 240 EC/ND, 5 G/H
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Vilaxyl 35 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
44
|
Metalaxyl 8 % +
|
Mancolaxyl 72 WP
|
United Phosphorus Ltd
|
|
Mancozeb 64 %
|
Metazeb 72 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Mezyl MZ 72 BHN
|
Cty TTS Sài Gòn
|
|
|
Ricide 72 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Ridomil MZ 72 WP / BHN
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Ridozeb 72 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Romil 72 WP
|
Rotam Ltd
|
|
|
Vimonyl 72 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
45
|
Metalaxyl 10 % ( 8 %) + Mancozeb 48 % (64 %)
|
Fortazeb 58 WP, 72 WP
|
Forward Int Ltd
|
46
|
Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 %
|
Viroxyl 58 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
47
|
Metiram Complex
|
Polyram 80 DF
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
48
|
Oxadixyl 10.0 % + Mancozeb 56.0%
|
Sandofan M 66 WP
|
Novartis VietNam Ltd
|
49
|
Oxolinic acid
|
Starner 20 WP
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
50
|
Pencycuron
|
Alfaron 25 WP
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Baovil 25 WP
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Forwaceren 25 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Helan 25 WP, 250 SC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Monceren 25 WP, 250 SC
|
Bayer AG
|
|
|
Moren 25 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Vicuron 25 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
51
|
Prochloraz
|
Mirage 50 WP
|
Makhteshim Chemical Work Ltd
|
|
|
Octave 50 WP
|
AgrEvo AG
|
52
|
Propiconazole
|
Agrozo 250 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Bumper 250 EC
|
Makhteshim Chem Ltd
|
|
|
Canazole 250 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Cozol 250 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Fordo 250 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Lunasa 25 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tilt 250 EC/ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Tiptop 250 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Zoo 250 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
53
|
Propineb
|
Antracol 70 WP
|
Bayer AG
|
54
|
Sai ku zuo (MBAMT)
|
Sasa 20 WP
|
Hua Yeu trading Company
(Công ty thương mại thực nghiệp Hoa Việt,Quý Dương, Trung Quốc)
|
55
|
Sulfur
|
Kumulus 80 DF
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
|
|
Microthiol Special Liquid 58.15 LF
|
ELF Atochem Agr B.V
|
|
|
Microthiol Special 80 WP
|
ELF Atochem Agr B.V
|
|
|
Sulox 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
56
|
Tebuconazole
|
Folicur 250 EW
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
57
|
Thiophanate - Methyl
|
Agrotop 70 WP
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Binhsin 70 WP
|
Jiang Union Group Co.,
|
|
|
Cantop - M 72 WP, 5 SC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Cercosin FL 5 SC
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
|
|
Fusin - M 70 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Opsin 70 WP
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Methyate 70 WP
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Thio - M 70 BHN
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tipo - M 70 BHN
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Tomet 70 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Top 50 SC, 70 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Top - Plus M 70 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Topan 70 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu An Giang
|
|
|
Toplaz 70 WP
|
Behn Meyer & Co., Ltd
|
|
|
Topnix 70 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu- Bộ Quốc phòng
|
|
|
Topsimyl 70 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Topsin M 50 WP, 70 WP
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
|
|
TSM 70 WP
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Vithi - M 70 BTN
|
Cty thuốc sát trùng Việt Nam
|
58
|
Thiram (TMTD)
|
Pro - Thiram 80 WP
|
UCB Chemicals
|
59
|
Triadimefon
|
Bayleton 250 EC
|
Bayer AG
|
|
|
Coben 25 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Encoleton 25 WP
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Sameton 25 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
60
|
Triadimenol
|
Bayfidan 25 EC
|
Bayer AG
|
|
|
Samet 15 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
61
|
Tricyclazole
|
Beam 75 WP
|
Dow AgroSciences
|
|
|
Trizole 20 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
62
|
Tridemorph
|
Calixin 75 EC
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
63
|
Validamycin (Validamycin A)
|
Jing gang meisu 3 SL, 5 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Jing gang meisu 5 SL, 10 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc Phòng
|
|
|
Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Vali 3 DD, 5 DD
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Validacin 3L, 5L, 5 SP
|
Takeda Chem Ind Ltd
|
|
|
Validan 3 DD, 5 DD
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Valitigi 3 DD, 5 DD
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Vanicide 3 DD, 5 DD, 5 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Vida(R) 3 SC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Tidacin 3 SC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
64
|
Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 %
|
Vimix 13.1 DD
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
65
|
Zineb
|
Ramat 80 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Tigineb 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Zin 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Zinacol 80 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Zineb Bul 80 WP
|
Agria SA, Sofia - Bulgaria
|
|
|
Zodiac 80 WP
|
Asiatic AG PTE
|
|
|
Zinforce 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Zithane Z 80 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
66
|
Zineb 20 % + Copper Oxychloride 30%
|
Zincopper WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Vizincop 50 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
67
|
Zineb 25 % + Bordeaux 60 %
|
Copperzine WP
|
Công ty TNHH Nông sản, nông dược, Đại Học Cần Thơ
|
68
|
Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 %
|
Copper - B 75 WP
|
Công ty TNHH Nông sản, nông dược, Đại Học Cần Thơ
|
69
|
Zineb 40 % + Sulfur 40 %
|
Vizines 80 BTN
|
Chi nhánh I – Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|