Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam



tải về 0.82 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu06.06.2018
Kích0.82 Mb.
#39422
1   2   3   4   5

3. Thuốc trừ cỏ:

 

 

1

Alachlor

Lasso 48 EC

Monsanto Thailand Ltd

2

Ametryn

Amesip 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Ametrex 80 WP

Agan Chem. Manufacturers Ltd

 

 

Atryl 80 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Fezpax 500 FW

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Gesapax 80 WP / BHN, 50 FW / DD

Novartis (Vietnam) Ltd

3

Anilofos

Ricozin 30 EC

AgrEvo AG

4

Atrazine

Atra 500 SC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Atranex 80 WP

Agan Chem Manuf. Ltd

 

 

Co - co 50 50 WP

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Fezprim 500 FW

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Gesaprim 80 WP / BHN, 500 FW/ DD

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Maizine 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Mizin 50 WP, 80 WP

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Sanazine 500 SC

Forward Int Ltd

5

Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l

Gesapax Combi 500 FW/ DD

Novartis (Vietnam) Ltd

6

Ametryn 40 % + Atrazine 40 %

Atramet combi 80 WP

Agan Chem. Manufacturers Ltd

 

 

Gesapax Combi 80 WP / BHN

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Metrimex 80 WP

Forward Int Ltd

7

Bensulfuron Methyl

Londax 10 WP

Du Pont de Nemours Co.,Inc

8

Bispyribac - Sodium

Nominee 10 SC

Kumiai Chemical Ind. Co., Ltd

9

Bromacil

Hyvar - X 80 WP

Du Pont de Nemours Co., Inc

10

Butachlor

B.L.Tachlor 60 EC

Bailey Trading Co.,

 

 

Butan 60 EC

Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang

 

 

Butanix 60 EC

Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Butavi 60 EC

Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc

 

 

Butoxim 60 EC, 5 G

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Cantachlor 60 EC, 5 G

Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ

 

 

Dibuta 60 EC

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Echo 60 EC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5 G

Forward Int Ltd

 

 

Heco 600 EC

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Lambast 60 EC, 5 G

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Machete 60 EC, 5 G

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Meco 60 EC

Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang

 

 

Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G

Sinon Corporation

 

 

Niran - X 60 EW

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Tico 60 EC

Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang

 

 

Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

11

Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 %

Century 6.85 G

Monsanto Thailand Ltd

12

Butachlor 27.5 % +

Bandit 55 EC

Cedar Chemical Corp.

 

Propanil 27.5 %

Butanil 55 EC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Cantanil 550 EC

Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ

 

 

Pataxim 55 EC

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

13

Butachlor 40 % + Propanil 20 %

Vitanil 60 ND

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

14

Chlomethoxyfen

X - 52 7 GR

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

15

Cinmethylin

Argold 10 EC

Cyanamid Ltd

16

Cyclosulfamuron

Saviour 10 WP

Cyanamid Ltd

17

Cyhalofop - butyl

Clincher 10 EC

Dow AgroSciences

18

2.4 D

A.K 720 DD

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Amine 720 EC

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Anco 720 DD

Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang

 

 

B.T.C 2.4D 80 WP

Bailey Trading Co.,

 

 

Baton 960 WSP

Nufarm Singapore PTE Ltd

 

 

Bei 72 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cantosin 80 WP, 600 DD, 720 DD

Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ

 

 

CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80 WP

Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang

 

 

Co Broad 80 WP

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Damin 70 SL

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Desormone 60 EC,70 EC

Rhône - Poulenc Agrochimie

 

 

DMA - 6 683 AC, 72 AC

Dow AgroSciences

 

 

Nufa 825 DF

Nufarm Ltd

 

 

O. K 720 DD, 683 DD

Công ty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Pro - amine 60 AS

Imaspro Resources Sdn Bhd M.

 

 

Quick 720 EC

Nufarm (Asia) PTE Ltd

 

 

Rada 720 EC, 600 DD, 80 WP

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Sanaphen 600 SL,720 SL

Forward Int Ltd

 

 

Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

19

Dalapon

Dipoxim 80 BHN

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Vilapon 80 BTN

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

20

Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/ l

Rafale 350 EC

Rhône - Poulenc Agrochimie

21

Diuron

Ansaron 43 F, 80 WP

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

BM Diuron 80 WP

Behn Meyer & Co., Ltd

 

 

D - ron 80 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Go - 900 DF

Nufarm Singapore PTE Ltd

 

 

Karmex 80 WP

Du Pont de Nemours Co.,Inc

 

 

Maduron 80 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Sanuron 800 WP, 800 SC

Forward Int Ltd

 

 

Suron 80 WP

Công ty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

UPL Diuron 80 WP

United Phosphorus Ltd

 

 

Vidiu 80 BTN

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

22

Ethoxysulfuron

Sunrice 15 WDG

AgrEvo AG

23

Fenoxaprop - P - Ethyl

Whip’S 7.5 EW

AgEvo AG

24

Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%

Tiller S EC

AgEvo AG

25

Fluazifopbutyl

Onecide 15 EC

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

26

Glufosinate
Ammonium

Basta 6 SL, 15 SL

AgEvo AG

27

Glyphosate IPA Salt

B - Glyphosate 41 SL

Bailey Trading Co.,

 

 

BM - Glyphosate 41 AS

Behn Meyer & Co., (PTE) Ltd

 

 

Burndown 160 AS

Nufarm Ltd

 

 

Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC

Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ

 

 

Clean - up 480 AS

Bhurnam Consult, Singapore

 

 

Cosmic 41 SL

Calliop S.A - France

 

 

Dibphosate 480 DD

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dream 360 SC, 480 SC

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Echosate 16 ND

Công ty vật tư kỹ thuậtn nông nghiệp Cần Thơ

 

 

Ecomax 41 SL

Crop protection (M) Sdn Bhd

 

 

Encofosat 48 SL

Encochem Int. Corp

 

 

Perfect 480 DD

Công ty LD SX nông dược Kosvida

 

 

Glialka 360 SC

Medimpex - Hungaria

 

 

Glycel 41 SL

Excel Industries Ltd India

 

 

Glyphadex 360 AS

Sivex ( EMC - SCPA )

 

 

Glyphosan 480 DD

Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang

 

 

Glyphoz 450 A

Sanonda Australia PTY, Ltd

 

 

Go Up 480 SC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Helosate 16 SL, 48SL

Helm AG

 

 

Herb - Neat 41 SC

Forward Int Ltd

 

 

Ken - Up 160 SC, 480 SC

Kenso Corp., Sdn Bhd

 

 

Kuang - Hwa la 41 SC

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Lyphoxim 16 SL, 41 DD

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

MAMBA 41 SL

Dow AgroSciences

 

 

Mastraglyphosate 16 AS, 41 AS

Mastra Industries Sdn Bhd M.

 

 

Niphosate 160 SL

Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Nufarm Glyphosate 360 AC

Nufarm Ltd

 

 

PinUp 41 AS

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

 

 

Roundup 480 SC, 74 DF

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Shoot 16 AS, 41 AS

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Spark 160 SC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Tiposat 480 SC

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Vifosat 480 DD

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Weedmaster 750 DF

Nufarm Ltd - Australia

28

Glyphosate I Salt 180 g/l + Isopropylamine salt of Dicamba 90 g/l

Wallop 34.7 WSC

Monsanto Thailand Ltd

29

Glyphosate IPA Salt 242 g/l + Picloram 26.5 g/l

Empire 27 AS

Monsanto Thailand Ltd

30

Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 %

Bimastar 240 / 120 AS

Nufarm (Asia) PTE Ltd

31

Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4 D 13.8 %

Gardon 27.6 SL

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

32

Lactofen

Cobra 24 EC

AgrEvo GmbH

33

Linuron

Afalon 50 WP

AgEvo AG

34

MCPA

Agroxone 80 WP

Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ

35

Metolachlor

Dual 720 EC

Novartis (Vietnam) Ltd

36

Metribuzin

Sencor 70 WP

Bayer AG

37

Metsulfuron Methyl

Ally 20 DF

Du Pont de Nemours Co.,Inc

38

Metsulfuron Methyl 10 % + Chlorimuron Ethyl 10%

Almix 20 WP

Du Pont Far east Inc, USA

39

Metsulfuron Methyl 1.75 % + Bensulfuron Methyl 8.25 %

Sindax 10 WP

Du Pont de Nemours Co.,Inc

40

Molinate

Ordram 8 E

Zeneca Agrochemical

41

Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 %

Prolinate 65.4 EC

Forward International Ltd

42

Oxadiargyl

Raft® 800 WP

Rhône - Poulenc AG

43

Oxadiazon

Ronstar 25 EC, 12 L

Rhône - Poulenc Agrochimie

44

Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l

Fortene 400 EC

Rhône - Poulenc Agrochimie

45

Pendimethalin

Accotab 330 E

Cyanamid Ltd

 

 

Prowl 330 EC

Cyanamid Ltd

46

Pretilachlor

Rifit 500 EC / ND, 2 G

Novartis (Vietnam) Ltd

47

Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l

Sofit 300 EC / ND

Novartis (Vietnam) Ltd

48

Propanil

Propatox 360 EC

Forward Int Ltd

 

 

Map - Prop 50 SC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Caranyl 48 SC

Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ

 

 

Wham 80 DF

Cedar Chemical Corp.

 

 

Wham EZ 48 SC

Cedar Chemical Corp.

49

Pyrazosulfuron Ethyl

Sirius 10 WP

Nissan Chem. Ind Ltd

 

 

Star 10 WP

LG Chemical Ltd

50

Quinclorac

Facet(R) 25 SC

BASF Singapore PTE Ltd

51

Sethoxydim

Nabu S 12.5 EC

Nippon Soda Co.,Ltd

52

Simazine

Gesatop 80 WP / BHN, 500 FW/ DD

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Sipazine 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Visimaz 80 BTN

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

53

Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l

Gesatop Z 500 FW/ DD

Novartis (Vietnam) Ltd

54

Sulfosate

Banish 16 SL

Zeneca Agrochemical

 

 

Touchdown 48 SL

Zeneca Agrochemical

55

Terbuthylazine 345 g/l + Glyphosate IPA Salt 180 g/l

Folar 525 FW

Novartis (Vietnam) Ltd

56

Thiobencarb (Benthiocarb)

Saturn 50 EC

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

 

 

Saturn 6 H

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

57

Thiobencarb 40 % + Propanil 20 %

Satunil 60 EC

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương