XIII
LĨNH VỰC: TƯ PHÁP (14 TTHC)
|
207.
|
Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh
|
T-THA-211729-TT
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
208.
|
Điều chỉnh những nội dung trong sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ khác không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh
|
T-THA-211730-TT
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
209.
|
Xác định lại giới tính của một người trong trường hợp giới tính của người đó bị khuyết tật bẩm sinh hoặc chưa định hình chính xác mà cần có sự can thiệp của y học nhằm xác định rõ về giới tính
|
T-THA-211731-TT
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
210.
|
Cải chính những nội dung đã được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh, nhưng có sai sót trong khi đăng ký cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
T-THA-211732-TT
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
211.
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
T-THA-196626-TT
|
Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
212.
|
Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật Dân sự cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
T-THA-211733-TT
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
213.
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh trong trường hợp bản chính Giấy khai sinh bị mất, hư hỏng hoặc phải ghi chú quá nhiều nội dung
|
T-THA-211734-TT
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
214.
|
Xác định lại dân tộc của người con theo dân tộc của người cha hoặc dân tộc của người mẹ
|
T-THA-211735-TT
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
215.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản có tính chất song ngữ
|
T-THA-216657-TT
|
Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
216.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
T-THA-216656-TT
|
Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
217.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ
|
T-THA-216659-TT
|
Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
218.
|
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
T-THA-216660-TT
|
Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
219.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
T-THA-216654-TT
|
Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
220.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
T-THA-216655-TT
|
Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
XIV
|
LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP (21 TTHC)
|
221.
|
Xác nhận đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên của tổ chức xuất ra, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến
|
T-THA-219010-TT
|
Quyết định số 3806/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
222.
|
Xác nhận nguồn gốc lâm sản trên khâu lưu thông
|
T-THA-225611-TT
|
Quyết định số4453/QĐ-UBND ngày 26/12/2012của Chủ tịch UBND tỉnh
|
223.
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước)
|
T-THA-133419-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
224.
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
T-THA-133437-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
225.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn.
|
T-THA-133449-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
226.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn.
|
T-THA-133461-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
227.
|
Quyết định cấp phép tỉa thưa rừng trồng (Rừng trồng của hộ gia đình, cá nhân bằng nguồn vốn ngân sách hoặc nguồn vốn viện trợ)
|
T-THA-131600-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
228.
|
Cấp phép khai thác gỗ làm nhà ở cho hộ gia đình
|
T-THA-131604-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
229.
|
Cấp phép khai thác gỗ tận thu, tận dụng rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân
|
T-THA-131608-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
230.
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng trồng, gỗ vườn nhà
|
T-THA-132569-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
231.
|
Thủ tục cấp phép vận chuyển lâm sản
|
T-THA-131611-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
232.
|
Thủ tục kiểm tra việc khai thác lâm sản
|
T-THA-132580-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
233.
|
Thủ tục nhập xưởng, xuất xưởng lâm sản
|
T-THA-132588-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
234.
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng
|
T-THA-131615-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
235.
|
Thủ tục đóng búa Kiểm lâm
|
T-THA-131619-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
236.
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
T-THA-133499-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
237.
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư thôn)
|
T-THA-133514-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
238.
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trường hợp thu hồi rừng để thực hiện dự án đầu tư)
|
T-THA-133472-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
239.
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
T-THA-133484-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
240.
|
Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp
|
T-THA-133670-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
241.
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình
|
T-THA-133678-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
XV
|
LĨNH VỰC: THỦY SẢN (02 TTHC)
|
242.
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) trong sản xuất, thủy sản
|
T-THA-228608-TT
|
Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
243.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) trong sản xuất thủy sản dobị mất, hư hỏng, khi cơ sở có thay đổi hay bổ sung thông tin có liên quan (trừ tàu cá)
|
T-THA-228609-TT
|
Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
XVI
|
LĨNH VỰC: PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN(01 TTHC)
|
244.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát
|
T-THA-227675-TT
|
Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 21/01/2013của Chủ tịch UBND tỉnh
|
XVII
|
LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN(08 TTHC)
|
245.
|
Cấp phép khai thác gỗ và lâm sản
|
T-THA-102289-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
246.
|
Cấp phép tỉa thưa, khai thác rừng trồng
|
T-THA-102295-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
247.
|
Cho thuê rừng đối với Hộ gia đình, cá nhân
|
T-THA-102297-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
248.
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư.
|
T-THA-102662-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
249.
|
Thẩm định thiết kế cơ sở công trình thuỷ lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn
|
T-THA-102671-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
250.
|
Cấp bù thuỷ lợi phí
|
T-THA-102681-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
251.
|
Hỗ trợ xây dựng kiên cố hoá kênh mương nội đồng
|
T-THA-102698-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
252.
|
Cấp bù thuỷ lợi phí không thuộc hệ thống thuỷ nông.
|
T-THA-102705-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
XVIII
|
LĨNH VỰC: Y TẾ (01 TTHC)
|
253.
|
Cấp Giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do huyện cấp Giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng-tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ sở; các lễ hội, hội nghị, các khu du lịch, chợ và bệnh viện do cấp huyện tổ chức và quản lý.
|
T-THA-078301-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
XIX
|
LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI, THÚ Y (04 TTHC)
|
254.
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh
|
T-THA-133320-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
255.
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh
|
T-THA-133357-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
256.
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với lợn đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại hộ gia đình
|
T-THA-133579-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
257.
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với bò đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại cơ sở chăn nuôi
|
T-THA-133660-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
XX
|
LĨNH VỰC: TÀI CHÍNH
|
258.
|
Cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn
|
T-THA-131594-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|