61.
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k Điều 99 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, được nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thoả thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật; văn bản về việc chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ gia đình hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung.
|
T-THA-077892-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
62.
|
Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính
|
T-THA-100801-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
63.
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
|
T-THA-077904-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
64.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính.
|
T-THA-077916-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
65.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân.
|
T-THA-077929-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
66.
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.
|
T-THA-077956-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
67.
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
T-THA-077973-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
68.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh
|
T-THA-100856-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
69.
|
Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối.
|
T-THA-077984-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
70.
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp.
|
T-THA-077992-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
71.
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
T-THA-077997-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
72.
|
Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
T-THA-100877-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
73.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép.
|
T-THA-078043-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
74.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép.
|
T-THA-078058-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
75.
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
T-THA-078066-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
76.
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
|
T-THA-078102-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
77.
|
Đăng ký thế chấp, bão lãnh bằng quyền sử dụng đất.
|
T-THA-077221-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
78.
|
Tặng, cho quyền sử dụng đất.
|
T-THA-077607-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
79.
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
T-THA-077680-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
80.
|
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
T-THA-100881-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
81.
|
Tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
T-THA-077728-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
82.
|
Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với những hộ đã cấp giấy chứng nhận QSD đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
|
T-THA-101001-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
83.
|
Đăng ký xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất.
|
T-THA-077772-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
84.
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại các khoản 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai năm 2003, bao gồm:
Sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất không có hiệu quả; Người sử dụng đất cố ý hủy hoại đất; Đất được giao không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền; Đất bị lấn, chiếm (trong các trường hợp: Đất chưa sử dụng bị lấn, chiếm; Người sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và Đất không được chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai mà người sử dụng đất do thiếu trách nhiệm để bị lấn, chiếm);Người sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước; Đất trồng cây hàng năm không được sử dụng trong thời hạn mười hai tháng liền; đất trồng cây lâu năm không được sử dụng trong thời hạn mười tám tháng liền; đất trồng rừng không được sử dụng trong thời hạn hai mươi bốn tháng liền; Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử dụng trong thời hạn mười hai tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất chậm hơn hai mươi bốn tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất đó cho phép.
|
T-THA-077810-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
85.
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại đất (khoản 8 Điều 38 Luật Đất đai).
|
T-THA-077824-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
86.
|
Thừa kế quyền sử dụng đất.
|
T-THA-077832-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
87.
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất.
|
T-THA-101003-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
88.
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở phường.
|
T-THA-077867-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
89.
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (không áp dụng đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại đất trong khu công nghiệp).
|
T-THA-077909-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
90.
|
Thu hồi đất đối với trường hợp cá nhân chết hoặc mất tích mà không có người thừa kế (khoản 7 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003).
|
T-THA-077924-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
91.
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
T-THA-208388-TT
|
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
92.
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường (được thay thế theo quy định tại Chương IV Nghị định số29/2011/NĐ-CPngày 18/4/2011 của Chính phủ).
|
T-THA-208390-TT
|
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VIII
|
LĨNH VỰC: XÂY DỰNG (17 TTHC)
|
93.
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (trừ công trình cấp đặc biệt, cấp I, Cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án; những công trình tại các khu vực, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị theo danh mục tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa;công trình trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn)
|
T-THA-234534-TT
|
Mới
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
94.
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến (trừ công trình cấp đặc biệt, cấp I, Cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án; những công trình tại các khu vực, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị theo danh mục tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa;công trình trong khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn)
|
T-THA-234535-TT
|
Mới
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
95.
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị (Trừ các khu vực, trên các tuyến, trục đường phố chính tại thành phố Thanh Hóa theo danh mục tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
T-THA-234536-TT
|
Mới
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
96.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
T-THA-234547-TT
|
Mới
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
97.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
T-THA-234568-TT
|
Mới
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
98.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng trường hợp bị rách, nát, hoặc bị mất
|
T-THA-234569-TT
|
Mới
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
99.
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình (trừ công trình cấp đặc biệt, cấp I, Cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án; những công trình tại các khu vực, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị theo danh mục tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa;công trình trong Khu kinh tế Nghi Sơn, khu công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn) và nhà ở riêng lẻ tại đô thị (trừ nhà ở riêng lẻ tại các khu vực, trên các tuyến, trục đường phố chính tại thành phố Thanh Hóa theo danh mục tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
T-THA-234570-TT
|
Mới
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
100.
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (trừ công trình cấp đặc biệt, cấp I, Cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án; những công trình tại các khu vực, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị theo danh mục tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa;công trình trong Khu kinh tế Nghi Sơn, khu công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn) và nhà ở riêng lẻ tại đô thị (trừ nhà ở riêng lẻ tại các khu vực, trên các tuyến, trục đường phố chính tại thành phố Thanh Hóa theo danh mục tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
T-THA-234571-TT
|
Mới
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
101.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với nhà ở được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho Người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
T-THA-103924-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
102.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với nhà ở được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho cá nhân trong nước được tạo lập từ trước ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006)
|
T-THA-103926-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
103.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với nhà ở được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho cá nhân trong nước được tạo lập từ ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006)
|
T-THA-103569-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
104.
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân trong nước có nhà ở được tạo lập từ ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006)
|
T-THA-103920-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
105.
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân trong nước có nhà ở được tạo lập từ trước ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006)
|
T-THA-103917-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
106.
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
T-THA-103922-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
107.
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển: Cây cổ thụ, cây thuộc danh mục loài cây quý hiếm, cây được liệt kê trong danh sách đỏ thực vật Việt Nam, cây được công nhận có giá trị lịch sử văn hóa (kể cả trong công viên, vườn hoa, các khu vực công cộng; các khu vực thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình và trong khuôn viên của các tổ chức, cá nhân); cây bóng mát ở đường phố chính trên địa bàn đô thị.
|
T-THA-196580-TT
|
Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 25/04/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
108.
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển: Cây bóng mát ở đường phố (trừ cây bóng mát ở đường phố chính); Cây bóng mát trong công viên, vườn hoa, các khu vực công cộng và các khu vực thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình; Cây bóng mát có chiều cao từ 10 m trở lên trên địa bàn đô thị.
|
T-THA-196581-TT
|
Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 25/04/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
109.
|
Cấp Giấy phép quy hoạchDự án đầu tư xây dựng công trình trong phạm vi địa giới quản lý đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố thuộc tỉnh, thị xã, huyện.
|
T-THA-201745-TT
|
Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
IX
|
LĨNH VỰC: NỘI VỤ (10 TTHC)
|
110.
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
T-THA-078224-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
111.
|
Đăng ký hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
T-THA-031561-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
112.
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (ngoài cơ sở tôn giáo).
|
T-THA-078288-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
113.
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của chức sắc, nhà tu hành, tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
T-THA-078292-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
114.
|
Chấp thuận tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
T-THA-078298-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
115.
|
Đăng ký hoạt động của hội đoàn tôn giáo (không phải là hội đoàn do tổ chức tôn giáo lập ra chỉ nhằm phục vụ lễ nghi tôn giáo) có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
T-THA-078306-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
116.
|
Đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
T-THA-078311-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
117.
|
Tiếp nhận thông báo việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
T-THA-078313-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
118.
|
Tiếp nhận thông báo việc tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một xã, phường, thị trấn nhưng trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
T-THA-078316-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
119.
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện (thị xã, thành phố), xã (phường, thị trấn).
|
T-THA-078397-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
|