X
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (29 TTHC)
|
120.
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước tại chương II quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ/BGDĐT ngày 25/7/2008).
|
T-THA-194893-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
121.
|
Thành lập Trường Tiểu học tư thục.
|
T-THA-078068-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
122.
|
Thành lập trường trung học cơ sở (được sửa đổi so với lần công bố trước tại Điều 11, Chương II Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/03/2011 của Bộ Trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
T-THA-203255-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
123.
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước tại chương II quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ/BGDĐT ngày 25/7/2008).
|
T-THA-194894-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
124.
|
Sát nhập, chia tách trường Tiểu học tư thục
|
T-THA-078113-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
125.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở (được sửa đổi so với lần công bố trước tại Điều 12, Chương II Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/03/2011 của Bộ Trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
T-THA-203256-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
126.
|
Giải thể trường Tiểu học theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức thành lập trường
|
T-THA-078143-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
127.
|
Cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
T-THA-078156-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
128.
|
Thành lập trường Mầm non theo loại hình dân lập.
|
T-THA-078169-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
129.
|
Sát nhập, chia, tách trường Mầm non theo loại hình dân lập.
|
T-THA-078180-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
130.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở
|
T-THA-203258-TT
|
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
131.
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
T-THA-194866-TT
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
132.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
T-THA-194867-TT
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
133.
|
Công nhận và cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
T-THA-127702-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
134.
|
Chuyển trường đối với học sinh THCS
|
T-THA-127708-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
135.
|
Đình chỉ hoạt động của trường Tiểu học
|
T-THA-127715-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
136.
|
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
T-THA-127717-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
137.
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THCS
|
T-THA-127718-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
138.
|
Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp THCS
|
T-THA-127716-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
139.
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
T-THA-127714-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
140.
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
T-THA-127713-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
141.
|
Giải thể trường Tiểu học
|
T-THA-127709-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
142.
|
Giải thể trường Trung học cơ sở
|
T-THA-203257-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
143.
|
Cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường, cấp trung học cơ sở
|
T-THA-215544-TT
|
Mới
Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012của Chủ tịch UBND tỉnh
|
144.
|
Cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoàinhà trường, cấp trung học cơ sở
|
T-THA-215546-TT
|
Mới
Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012của Chủ tịch UBND tỉnh
|
145.
|
Gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường, cấp trung học cơ sở
|
T-THA-215548-TT
|
Mới
Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012của Chủ tịch UBND tỉnh
|
146.
|
Gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường, cấp trung học cơ sở
|
T-THA-215549-TT
|
Mới
Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012của Chủ tịch UBND tỉnh
|
147.
|
Đăng kí học theo chế độ cử tuyển
|
T-THA-131597-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
148.
|
Tuyển sinh vào trường nội trú huyện
|
T-THA-132553-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
XI
|
LĨNH VỰC: THANH TRA (05 TTHC)
|
149.
|
Tiếp công dân tại cấp huyện
|
T-THA-127795-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
150.
|
Xử lý đơn tại cấp huyện
|
T-THA-127813-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
151.
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
T-THA-127818-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
152.
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
T-THA-127850-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
153.
|
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
T-THA-127883-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
XII
|
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (53 TTHC)
|
154.
|
Đề nghị cấp lại Bằng "Tổ quốc ghi công"
|
T-THA-099089-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
155.
|
Giải quyết trợ cấp phương tiện dụng cụ chỉnh hình.
|
T-THA-099171-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
156.
|
Đề nghị giải quyết chế độ anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến.
|
T-THA-099191-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
157.
|
Đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.
|
T-THA-099532-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
158.
|
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc.
|
T-THA-099540-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
159.
|
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
|
T-THA-099558-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
160.
|
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995.
|
T-THA-099577-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
161.
|
Đề nghị trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
|
T-THA- 099615-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
162.
|
Đề nghị giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần bao gồm: Thân nhân liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Bằng "Có công với nước", Huân chương kháng chiến.
|
T-THA- 099594-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
163.
|
Đề nghị giải quyết mai táng phíđối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã từ trần bao gồm: Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương, Huy chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến.
|
T-THA- 099650-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
164.
|
Đề nghị cấp Sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo.
|
T-THA- 099685-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
165.
|
Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ.
|
T-THA- 099121-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
166.
|
Đưa người chưa thành niên từ đủ 12 đến dưới 18 tuổi nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động, xã hội đối với người có nơi cư trú nhất định
|
T-THA-215704-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
167.
|
Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - lao động, xã hội.
|
T-THA-215706-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
168.
|
Hoãn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động, xã hội.
|
T-THA-215708-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
169.
|
Miễn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội.
|
T-THA-215707-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
170.
|
Miễn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội.
|
T-THA-215710-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
171.
|
Giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành quyết định tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội đối với người nghiện ma tuý và người bán dâm
|
T-THA-215713-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
172.
|
Tạm đình chỉ thi hành quyết định tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội đối với người nghiện ma tuý và người bán dâm
|
T-THA-215715-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
173.
|
Thủ tục đưa người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người có nơi cư trú nhất định
|
T-THA-215716-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
174.
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập.
|
T-THA-099684-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
175.
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập.
|
T-THA-099741-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
176.
|
Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, Giám đốc, quy chế của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập.
|
T-THA-099720-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
177.
|
Chế độ trợ cấp đối với trẻ em bị tàn tật hoặc nhiễm HIV mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật.
|
T-THA-078502-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
178.
|
Chế độ trợ cấp đối với trẻ mồ côi cả cha và mẹ, trẻ bị bỏ rơi mất nguồn nuôi dưỡng.
|
T-THA-078538-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
179.
|
Chế độ trợ cấp đối với trẻ bị tàn tật hoặc nhiễm HIV mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng.
|
T-THA-078554-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
180.
|
Chế độ trợ cấp đối với Trẻ em bị tàn tật hoặc nhiễm HIV có cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng.
|
T-THA-078745-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
181.
|
Chế độ trợ cấp đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi hoc văn hoá, học nghề thuộc một trong các trường hợp:
- Mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng;
- Mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật;
- Có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng
|
T-THA-078773-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
182.
|
Chế độ trợ cấp đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS nhưng đang đi học văn hoá, học nghề thuộc một trong các trường hợp:
- Mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng;
- Mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật;
- Có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng;
- Nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo.
|
T-THA-078837-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
183.
|
Chế độ trợ cấp đối với trẻ em có cha và mẹ, đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng
|
T-THA-078855-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
184.
|
Chế độ trợ cấp đối với trẻ bị nhiễm HIV thuộc gia đình hộ nghèo
|
T-THA-078866-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
185.
|
Chế độ trợ cấp đối với Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật.
|
T-THA-078904-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
186.
|
Chế độ trợ cấp đối với người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng.
|
T-THA-078933-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
187.
|
Chế độ trợ cấp đối với người tàn tật không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ gia đình nghèo.
|
T-THA-078954-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
188.
|
Chế độ trợ cấp đối với hộ gia đình có 2 người trở lên tàn tật nặng, không tự phục vụ.
|
T-THA-078975-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
189.
|
Chế độ trợ cấp đối với người tâm thần mãn tính sống độc thân không nơi nương tựa hoặc gia đình thuộc diện hộ nghèo.
|
T-THA-078857-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
190.
|
Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo.
|
T-THA-078863-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
191.
|
Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi còn vợ hoặc chồng, nhưng già yếu, tàn tật nặng, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo.
|
T-THA-078899-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
192.
|
Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo, tàn tật nặng.
|
T-THA-078923-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
193.
|
Chế độ trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ từ 18 tháng tuổi đến dưới 16 tuổi; trường hợp con đang đi học văn hoá, học nghề áp dụng đến dưới 18 tuổi.
|
T-THA-078950-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
194.
|
Chế độ trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS.
|
T-THA-078966-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
195.
|
Chế độ trợ cấp đối với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo.
|
T-THA-078978-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
196.
|
Hỗ trợ kính phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp bị chết.
|
T-THA-078998-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
197.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng
|
T-THA-174898-TT
|
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
198.
|
Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú
|
T-THA-174900-TT
|
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
199.
|
Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
T-THA-174902-TT
|
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
200.
|
Quyết định điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hằng tháng đối vớingười cao tuổi
|
T-THA-174903-TT
|
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
201.
|
Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi
|
T-THA-174904-TT
|
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
202.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng đối vớingười cao tuổi
|
T-THA-174905-TT
|
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
203.
|
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sởBảotrợxã hội thuộc cấp huyện quản lý
|
T-THA-174906-TT
|
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
204.
|
Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh
|
T-THA-128163-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
205.
|
Xác nhận bản khai đề nghị hưởng chế độ mai táng phíđối với cựu chiến binh
|
T-THA-073053-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
206.
|
Chi hỗ trợ trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
|
T-THA-127835-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
|