Danh mụC, NỘi dung thủ TỤc hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ thực vậT



tải về 5.56 Mb.
trang17/23
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích5.56 Mb.
#36677
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   23

XVII. TTHC Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật

1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký cho cơ quan kiểm dịch thực vật nơi gần nhất.

- Bước 2: Cơ quan kiểm dịch thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Bước 3: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể.

- Bước 4: Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa cho lô vật thể trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thực vật quá cảnh.

+ Trường hợp phát hiện lô vật thể bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ thì cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định áp dụng các biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp theo quy định.



2. Cách thức thực hiện:

Hồ sơ được nộp trực tiếp cho cơ quan kiểm dịch thực vật.



3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật (theo mẫu qui định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT).

b) Bản sao chụp hoặc bản chính Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do nước xuất khẩu cấp.

Trường hợp chủ vật thể nộp bản sao chụp thì phải nộp bản chính trước khi được cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa cho lô vật thể.

c) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ



4. Thời hạn giải quyết: 24 giờ

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xuất nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật



6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).



7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.



8. Phí, lệ phí:

Theo quy định tại Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 (Mục VI, Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật).



9. Tên mẫu đơn, mẫu t:

Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT).

10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

- Thông tư 223/2012/TT-BTC quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.



Phụ lục I

MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33 /2014 /TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

..................ngày.........tháng...........năm..........

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT (*)


Kính gửi: (**)………………….

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:

Địa chỉ:

Điện thoại:.................................................Fax/E-mail:

Sô Giấy CMND: Ngày cấp: ........................Nơi cấp: .................

Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng nhập khẩu khẩu sau (***):

1. Tên hàng: Tên khoa học: ………………….....…..

Cơ sở sản xuất:

Mã số (nếu có):

Địa chỉ:



  1. Số lượng và loại bao bì:

  2. Khối lượng tịnh: …………………………Khối lượng cả bì: ........................

  3. Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr…):

  4. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:

Địa chỉ:

  1. Nước xuất khẩu:

7. Cửa khẩu xuất:

8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:

Địa chỉ:

9. Cửa khẩu nhập: ................................................................................................................

10. Phương tiện vận chuyển:

11. Mục đích sử dụng:

12. Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (nếu có):

13. Địa điểm kiểm dịch:

14. Thời gian kiểm dịch:

15. Số bản Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật cần cấp:

16. Nơi hàng đến:..........................................................................................................................

Chúng tôi xin cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).


Tổ chức, cá nhân đăng ký


(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Xác nhận của cơ quan Kiểm dịch


Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm:...............................................................

để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi ........giờ ngày ...... tháng......năm.............

Lô hàng chỉ được thông quan sau khi có Giấy chứng nhận kiểm dịch

Vào sổ số.................., ngày........tháng .....năm ...........

..............................(*).............................

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Xác nhận của cơ quan Hải quan

(trong trường hợp lô hàng không được phép nhập khẩu)

Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:....................................

.............................................................................................................................

..........., ngày ....tháng ... năm .....

Chi cục Hải quan cửa khẩu.............................

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

(*) Đăng ký theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;

(**) Tên cơ quan Kiểm dịch;

(***) Phải có đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp với lô hàng ;

(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhâp khẩu;

Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy chứng minh nhân dân, ngày tháng và nơi cấp.


Phụ lục II

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT

NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA

(Ban hành kèm theo Thông tư 33 /2014 /TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014



của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)

(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN)

(TÊN CƠ QUAN KDTV)





CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



..............., ngày.......tháng.......năm..........

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT

NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA

Số: ............. /KDTV

Cấp cho:

Địa chỉ:

Điện thoại:

CĂN CỨ CẤP GIẤY:

 Giấy phép kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số …….ngày ……../…../……….. ;

 Giấy đăng ký KDTV;  Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;

 Kết quả kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm;

 Dấu xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu;

 Căn cứ khác: ………………………………………………………………………………..



CHỨNG NHẬN:

Những vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây:

Tên khoa học:..............................................................................................................................

Số lượng:

Khối lượng: ………………………(viết bằng chữ).....................................................................

Phương tiện vận chuyển: .

Nơi đi:

Nơi đến:

 Chưa phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam

 Phát hiện loài ……………………………. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô vật thể đã được xử ký đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên;

 Phát hiện sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử ký đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại lạ trên;

 Lô vật thể trên được phép chở tới: ……………………………………………………..



QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:

 Lô vật thể được phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên;

 Lô vật thể được phép quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về KDTV quá cảnh của Việt Nam

 Báo ngay cho cơ quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng, gieo trồng, ….);

 Điều kiện khác: ………………………………………………………………………..

Thủ trưởng cơ quan



(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Chủ vật thể không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan KDTV.

XVIII. TTHC Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật

1.Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức đăng ký cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ cho Cục Bảo vệ thực vật.

- Bước 2: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Cục Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ và thông báo bằng văn bản kết quả thẩm định cho tổ chức đăng ký.

- Bước 3: Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề của tổ chức đăng ký và cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT.



Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

2. Cách thức thực hiện:

Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện cho Cục Bảo vệ thực vật.



3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Đơn đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT.

b) Bản thuyết minh về quy trình kỹ thuật, phương tiện, danh mục trang thiết bị xử lý đối với từng biện pháp, loại hình và quy mô đăng ký theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT.

c) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp mang theo bản chính để đối chiếu Bằng tốt nghiệp trình độ từ đại học trở lên của người trực tiếp quản lý điều hành.

d) Bản chính Giấy khám sức khỏe của người trực tiếp quản lý điều hành do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp; Bản sao chụp giấy khám sức khỏe của người trực tiếp thực hiện xử lý vật thể.

đ) Danh sách người trực tiếp thực hiện xử lý vật thể đã được cấp Thẻ hành nghề.

e) Bản sao chụp Phương án phòng cháy chữa cháy được phê duyệt hoặc Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc giấy tờ chứng minh đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy theo quy định của pháp luật; cam kết bảo vệ môi trường đã được phê duyệt hoặc giấy tờ chứng minh đủ điều kiện về đảm bảo môi trường theo quy định của pháp luật.

g) Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4. Thời hạn giải quyết:

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.



5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức đăng ký hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật



6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Bảo vệ thực vật

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (Có giá trị trong thời hạn 05 năm).



8. Phí, lệ phí:

Theo quy định tại Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 (Mục II, Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật).



9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật ( Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT).

- Bản thuyết minh về quy trình kỹ thuật, phương tiện, danh mục trang thiết bị xử lý đối với từng biện pháp, loại hình và quy mô đăng ký (Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT).

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải có đủ các điều kiện sau đây:

- Điều kiện về cơ sở vật chất - kỹ thuật bao gồm:

+ Có địa điểm xử lý vật thể, nhà xưởng, kho chứa, phương tiện phù hợp với quy mô, biện pháp và loại hình xử lý theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

+ Có thiết bị đối với từng biện pháp xử lý quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.

+ Có đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.

- Điều kiện về nhân lực bao gồm:

+ Người trực tiếp quản lý, điều hành tổ chức hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 19:2010/BNNPTNT về quy trình xông hơi khử trùng hoặc tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn cơ sở về xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; bảo đảm sức khỏe theo quy định;

+ Người trực tiếp thực hiện xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật có Thẻ hành nghề do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp; bảo đảm sức khỏe theo quy định.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.

- Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý kiểm dịch thực vật.

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.


Phụ lục I

DANH MỤC THIẾT BỊ


(Kèm theo Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)

Phần 1. Danh mục thiết bị đối với biện pháp xông hơi khử trùng

Bảng 1. Danh mục thiết bị sử dụng cho biện pháp xông hơi khử trùng bằng Methyl Bromide

TT

Thiết bị

1.

Thiết bị đo nồng độ hơi thuốc

2.

Thiết bị phát hiện rò rỉ thuốc xông hơi

3.

Thiết bị đo tồn dư thuốc sau khi thông thoáng (đo TLV)

4.

Thiết bị thông thoáng, đảo khí

5.

Thiết bị hóa hơi

6.

Thiết bị gia nhiệt

7.

Dụng cụ, trang bị bảo hộ cá nhân (mặt nạ, bình lọc, thiết bị thở ôxy...)

8.

Ống dẫn thuốc

9.

Bạt khử trùng

10.

Vật liệu làm kín khác (bạt giấy dán chuyên dụng, hồ dán, băng dính, rắn cát...)

11.

Thiết bị đo nhiệt độ, ẩm độ

12.

Dụng cụ cân, đo

13.

Dụng cụ, thiết bị lấy mẫu và giám định sinh vật gây hại

14.

Dụng cụ, thiết bị phun vệ sinh

15.

Biển cảnh giới

16.

Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy

17.

Bộ dụng cụ sơ cứu

Bảng 2. Danh mục thiết bị sử dụng cho biện pháp xông hơi khử trùng bằng Phosphine

TT

Thiết bị

1.

Thiết bị đo nồng độ hơi thuốc

2.

Thiết bị phát hiện rò rỉ thuốc xông hơi

3.

Thiết bị đo tồn dư thuốc sau khi thông thoáng (TLV)

4.

Thiết bị thông thoáng

5.

Dụng cụ, trang bị bảo hộ cá nhân (mặt nạ, bình lọc, thiết bị thở ôxy...)

6.

Bạt khử trùng

7.

Vật liệu làm kín khác (bạt giấy dán chuyên dụng, hồ dán, băng dính, rắn cát...)

8.

Thiết bị đo nhiệt độ, ẩm độ

9.

Dụng cụ cân, đo

10.

Dụng cụ, thiết bị lấy mẫu và giám định sinh vật gây hại

11.

Dụng cụ, thiết bị phun vệ sinh

12.

Biển cảnh giới

13.

Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy

14.

Bộ dụng cụ sơ cứu

Phần 2. Danh mục thiết bị đối với biện pháp xử lý hơi nước nóng

TT

Thiết bị

1.

Buồng xử lý

2.

Máy tạo hơi nước nóng (Máy VHT)

3.

Thiết bị làm mát

4.

Hệ thống làm ẩm

5.

Quạt luân chuyển không khí

6.

Thiết bị đo ẩm độ

7.

Thiết bị cảm ứng đo nhiệt

8.

Thiết bị hiệu chuẩn

9.

Thiết bị ghi dữ liệu về nhiệt độ trong quá trình xử lý

10.

Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy

11.

Bộ dụng cụ sơ cứu

12.

Dụng cụ, thiết bị lấy mẫu và giám định sinh vật gây hại

Phần 3. Danh mục thiết bị đối với biện pháp xử lý chiếu xạ

TT

Thiết bị

1.

Nguồn phát xạ

2.

Hệ thống băng tải đưa sản phẩm ra vào buồng xử lý

3.

Phòng điều khiển

4.

Thùng chứa sản phẩm

5.

Thiết bị đo liều chiếu xạ

6.

Buồng chiếu xạ

7.

Thiết bị kiểm xạ

8.

Hệ thống khóa liên động để kiểm soát và đảm bảo an toàn

9.

Trang bị bảo hộ và thiết bị kiểm soát liều cá nhân

10.

Bộ dụng cụ sơ cứu

11.

Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy

12.

Dụng cụ, thiết bị lấy mẫu và giám định sinh vật gây hại

Phần 4. Danh mục thiết bị đối với biện pháp xử lý nhiệt nóng

TT

Thiết bị

1.

Buồng xử lý

2.

Hệ thống cung cấp nhiệt

3.

Cảm biến đo nhiệt

4.

Thiết bị hiển thị nhiệt độ

5.

Hệ thống đảo khí

6.

Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy

7.

Dụng cụ, thiết bị lấy mẫu và giám định sinh vật gây hại

 

Phụ lục II

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ KIỂM DỊCH THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015



của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Kính gửi:
Tên tổ chức:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật cho chúng tôi:



Biện pháp xử lý:

 Xông hơi khử trùng

 Hơi nước nóng

 Chiếu xạ

 Nhiệt nóng

 Biện pháp khác



Phạm vi và quy mô:

Hồ sơ kèm theo:

 Bản thuyết minh về quy trình kỹ thuật, phương tiện, danh mục trang thiết bị;

 Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có bản chính để đối chiếu Bằng tốt nghiệp trình độ từ đại học trở lên của người trực tiếp quản lý điều hành;

 Giấy khám sức khỏe theo quy định của người trực tiếp quản lý điều hành;

 Bản sao chụp Giấy khám sức khỏe của người trực tiếp thực hiện xử lý vật thể

 Danh sách người trực tiếp thực hiện xử lý đã được cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

 Bản sao chụp các giấy tờ liên quan về phòng cháy chữa cháy và môi trường;

 Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.




Vào sổ số : ..........ngày_____/____/______

Cán bộ nhận đơn

( Ký và ghi rõ họ tên )




, ngày........ tháng......năm.....

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)



Phụ lục VII

MẪU THUYẾT MINH QUY TRÌNH KỸ THUẬT,

PHƯƠNG TIỆN VÀ TRANG THIẾT BỊ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)




Phần 1. Mẫu bản thuyết minh qui trình kỹ thuật
I. QUI ĐỊNH CHUNG:

1.1. Mục đích và đối tượng xử lý

1.2. Giải thích thuật ngữ

II. YÊU CẦU XỬ LÝ

2.1. Yêu cầu chung

2.2. Yêu cầu về vật tư, trang thiết bị

2.3. Yêu cầu về kỹ thuật

2.3. Giấy tờ, biểu mẫu thực hiện

III. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

3.1. Chuẩn bị

Hồ sơ

Khảo sát


3.2. Lập phương án xử lý

3.3. Trình tự các bước xử lý

3.4. Các bước giám sát xử lý

3.5. Kết thúc xử lý

3.6. Lưu hồ sơ

IV. QUI TRÌNH QUẢN LÝ HỒ SƠ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ

V. CÁC NỘI DUNG KHÁC

Phần 2. Mẫu bản thuyết minh về phương tiện và trang thiết bị xử lý


Thứ tự

Tên thiết bị/phương tiện

Số lượng

Mô tả tính năng

Thời gian mua

Thời gian hiệu chỉnh gần nhất

Tình trạng sử dụng












































































































Phụ lục V

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02



năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)




Каталог: uploads -> tthc -> 2016
tthc -> Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
tthc -> NỘi dung thủ tục hành chính đề nghị sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
tthc -> Mẫu số 01/Đktc (Theo Thông tư liên tịch số 20/2011/ttlt-btp- btnmt ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường). CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
tthc -> 13. Trình tự thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường Trình tự thực hiện: + Bước 1
tthc -> 5. Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
tthc -> Tên tthc: Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
2016 -> Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật Trình tự thực hiện
tthc -> Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với lô vật thể nhập khẩu
tthc -> PHỤ LỤC 13 MẪu văn bảN ĐỀ nghị XÁc nhậN ĐĂng ký ĐỀ Án bảo vệ MÔi trưỜng đƠn giảN

tải về 5.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương