Danh mụC, NỘi dung thủ TỤc hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ thực vậT


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



tải về 5.56 Mb.
trang15/23
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích5.56 Mb.
#36677
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   23

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

..................ngày.........tháng...........năm..........

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT (*)


Kính gửi: (**)………………….

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:

Địa chỉ:

Điện thoại:.................................................Fax/E-mail:

Sô Giấy CMND: Ngày cấp: ........................Nơi cấp: .................

Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng nhập khẩu khẩu sau (***):



  1. Tên hàng: Tên khoa học: ………………….....…..

Cơ sở sản xuất:

Mã số (nếu có):

Địa chỉ:


  1. Số lượng và loại bao bì:

  2. Khối lượng tịnh: …………………………Khối lượng cả bì: ........................

  3. Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr…):

  4. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:

Địa chỉ:

  1. Nước xuất khẩu:

7. Cửa khẩu xuất:

8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:

Địa chỉ:

9. Cửa khẩu nhập: ................................................................................................................

10. Phương tiện vận chuyển:

11. Mục đích sử dụng:

12. Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (nếu có):

13. Địa điểm kiểm dịch:

14. Thời gian kiểm dịch:

15. Số bản Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật cần cấp:

16. Nơi hàng đến:..........................................................................................................................

Chúng tôi xin cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).


Tổ chức, cá nhân đăng ký


(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Xác nhận của cơ quan Kiểm dịch


Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm:...............................................................

để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi ........giờ ngày ...... tháng......năm.............

Lô hàng chỉ được thông quan sau khi có Giấy chứng nhận kiểm dịch

Vào sổ số.................., ngày........tháng .....năm ...........

..............................(*).............................

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Xác nhận của cơ quan Hải quan

(trong trường hợp lô hàng không được phép nhập khẩu)

Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:....................................

.............................................................................................................................

..........., ngày ....tháng ... năm .....

Chi cục Hải quan cửa khẩu.............................

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

(*) Đăng ký theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;

(**) Tên cơ quan Kiểm dịch;

(***) Phải có đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp với lô hàng ;

(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhâp khẩu;

Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy chứng minh nhân dân, ngày tháng và nơi cấp.


Phụ lục II

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT

NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA

(Ban hành kèm theo Thông tư 33 /2014 /TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)



(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN)

(TÊN CƠ QUAN KDTV)





CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



..............., ngày.......tháng.......năm..........

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT

NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA

Số: ............. /KDTV

Cấp cho:

Địa chỉ:

Điện thoại:

CĂN CỨ CẤP GIẤY:

 Giấy phép kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số …….ngày ……../…../……….. ;

 Giấy đăng ký KDTV;  Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;

 Kết quả kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm;

 Dấu xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu;

 Căn cứ khác: ………………………………………………………………………………..



CHỨNG NHẬN:

Những vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây:

Tên khoa học:..............................................................................................................................

Số lượng:

Khối lượng: ………………………(viết bằng chữ).....................................................................

Phương tiện vận chuyển: .

Nơi đi:

Nơi đến:

 Chưa phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam

 Phát hiện loài ……………………………. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô vật thể đã được xử ký đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên;

 Phát hiện sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử ký đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại lạ trên;

 Lô vật thể trên được phép chở tới: ……………………………………………………..



QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:

 Lô vật thể được phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên;

 Lô vật thể được phép quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về KDTV quá cảnh của Việt Nam

 Báo ngay cho cơ quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng, gieo trồng, ….);

 Điều kiện khác: ………………………………………………………………………..

Thủ trưởng cơ quan



(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Chủ vật thể không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan KDTV
XVI. TTHC Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật

1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký cho cơ quan kiểm dịch thực vật nơi gần nhất.

- Bước 2: Cơ quan kiểm dịch thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Bước 3: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm kiểm dịch tại cơ sở sản xuất, nơi xuất phát, nơi bảo quản ở sâu trong nội địa hoặc cửa khẩu xuất và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể.

- Bước 4: Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Theo mẫu qui định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT) hoặc Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật tái xuất khẩu (Theo mẫu qui định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT) cho lô vật thể trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu.

+ Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thì cơ quan kiểm dịch thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.

+ Trường hợp phát hiện lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu thì Cơ quan kiểm dịch thực vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đồng thời phải thông báo cho chủ vật thể biết.

2. Cách thức thực hiện:

Hồ sơ được nộp trực tiếp cho cơ quan kiểm dịch thực vật



3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật xuất khẩu hoặc tái xuất khẩu (theo mẫu qui định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT).

b) Bản chính Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật của nước xuất khẩu (trong trường hợp tái xuất khẩu).

Số lượng hồ sơ: 01 bộ



4. Thời hạn giải quyết: 24 giờ

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xuất nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.



6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).



7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu.



8. Phí, lệ phí:

Theo quy định tại Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 (Mục VI, Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật).



9. Tên mẫu đơn, mẫu t:

Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu (Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT).

10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

- Thông tư 223/2012/TT-BTC quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

Phụ lục IV

MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT

XUẤT KHẨU HOẶC TÁI XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33 /2014 /TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

................., ngày.........tháng.......năm..........

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT XUẤT KHẨU/TÁI XUẤT KHẨU



Kính gửi: …………………….
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:

Địa chỉ:

Điện thoại:.................................................Fax/E-mail:

Số Giấy CMND: Ngày cấp: ........................Nơi cấp: .................

Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng xuất khẩu sau :

1. Tên hàng: Tên khoa học: ………………….....…..

Cơ sở sản xuất:

Mã số (nếu có):

Địa chỉ:

2. Số lượng và loại bao bì :

3. Khối lượng: Khối lượng cả bì:………………………

4. Ký mã hiệu, số hợp đồng hoặc LC :

5. Phương tiện chuyên chở:

6. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:

Địa chỉ:

7. Cửa khẩu xuất:

8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:

Địa chỉ:

9. Cửa khẩu nhập:

10. Nước nhập khẩu:..................................................................................................................

11. Mục đích sử dụng:

12. Địa điểm kiểm dịch:

13. Thời gian kiểm dịch:

14. Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có):

Số bản giấy chứng nhận KDTV cần cấp: bản chính; ……..bản sao………

Vào sổ số: .........ngày ....../....../......

Cán bộ KDTV nhận giấy đăng ký Tổ chức, cá nhân đăng ký

(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)



Phụ lục V

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư 33 /2014 /TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014



của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)




Каталог: uploads -> tthc -> 2016
tthc -> Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
tthc -> NỘi dung thủ tục hành chính đề nghị sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
tthc -> Mẫu số 01/Đktc (Theo Thông tư liên tịch số 20/2011/ttlt-btp- btnmt ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường). CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
tthc -> 13. Trình tự thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường Trình tự thực hiện: + Bước 1
tthc -> 5. Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
tthc -> Tên tthc: Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
2016 -> Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật Trình tự thực hiện
tthc -> Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với lô vật thể nhập khẩu
tthc -> PHỤ LỤC 13 MẪu văn bảN ĐỀ nghị XÁc nhậN ĐĂng ký ĐỀ Án bảo vệ MÔi trưỜng đƠn giảN

tải về 5.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương