BIỂU MẪU THỐNG KÊ
(Ban hành kèm theo Quyết định sô 1463/QĐ-BNN-VP ngày 30 tháng 6 năm 2011)
Tên thủ tục hành chính (TTHC): Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với lô vật thể nhập khẩu
Tên đơn vị kê khai: Cục Bảo vệ thực vật
Lĩnh vực: Nông nghiệp
1.
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Đăng ký kiểm dịch thực vật
Chủ vật thể hoặc người được chủ vật thể ủy quyền đăng ký kiểm dịch thực vật trước ít nhất 24 giờ với cơ quan kiểm dịch thực vật nơi gần nhất trước khi nhập khẩu vật thể.
Bước 2. Nộp hồ sơ
Chủ vật thể hoặc người được chủ vật thể ủy quyền nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan kiểm dịch thực vật tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
Bước 3. Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ
Cơ quan kiểm dịch thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận theo quy định. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Bước 4. Kiểm tra vật thể và cấp chứng nhận
Cơ quan kiểm dịch thực vật kiểm tra vật thể. Căn cứ vào kết quả kiểm tra vật thể, cơ quan kiểm dịch thực vật cấp hoặc không cấp giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận thì thông báo chủ vật thể biết và nêu rõ lý do.
|
2.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
3.
|
Hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Giấy đăng ký kiểm dịch (Mẫu giấy 3 ban hành kèm theo phụ lục 1 của Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2012, bản chính).
b) Bản khai kiểm dịch thực vật: Áp dụng đối với vật thể nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển trước khi cập cảng (Mẫu giấy 4 ban hành kèm theo phụ lục 1 của Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2012, bản chính).
c) Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ quan kiểm dịch thực vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp hoặc giấy xác nhận có giá trị tương đương (Bản chính).
d) Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu: Áp dụng đối với vật thể phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam (Bản sao chụp và xuất trình bản chính để đối chiếu).
đ) Vận đơn (Bill hàng): Áp dụng đối với vật thể nhập khẩu bằng đường biển (Bản sao chụp và xuất trình bản chính để đối chiếu).
e) Phiếu đóng gói (Packinglist): Áp dụng đối với vật thể nhập khẩu bằng đường biển trong trường hợp vật thể không đồng nhất (Bản sao chụp và xuất trình bản chính để đối chiếu).
g) Giấy ủy quyền của chủ vật thể: Áp dụng trong trường hợp chủ vật thể ủy quyền cho người khác thực hiện đăng ký kiểm dịch thực vật (Bản chính). Đối với vật thể nhập khẩu qua các cửa khẩu biên giới hoặc lối mở đường bộ, không yêu cầu giấy ủy quyền của chủ vật thể.
h) Hợp đồng mua bán, thư tín dụng (nếu có) (Bản sao chụp và xuất trình bản chính để đối chiếu).
2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp giấy chứng nhận cho lô vật thể đạt yêu cầu trong phạm vi 24 giờ sau khi kiểm tra vật thể. Trong trường hợp phải kéo dài quá 24 giờ, cơ quan kiểm dịch thực vật phải báo cho chủ vật thể biết.
|
5.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục kiểm dịch thực vật vùng, trạm kiểm dịch thực vật cửa khẩu thuộc Cục Bảo vệ thực vật.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Chi cục bảo vệ thực vật cấp tỉnh được Cục Bảo vệ thực vật uỷ quyền.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục kiểm dịch thực vật vùng, trạm kiểm dịch thực vật cửa khẩu thuộc Cục Bảo vệ thực vật hoặc chi cục bảo vệ thực vật cấp tỉnh được Cục Bảo vệ thực vật uỷ quyền.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
6.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
| |
7.
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
- Giấy đăng ký kiểm dịch (Mẫu giấy 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2012).
- Bản khai kiểm dịch thực vật (Mẫu giấy 4 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2012) (Áp dụng cho tàu biển).
|
8.
|
Phí, lệ phí
|
Phí và lệ phí KDTV theo mục VI của biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính Qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
9.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
Thời hạn có hiệu lực của kết quả: Không quy định
|
10.
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
- Có giấy chứng nhận KDTV do cơ quan KDTV có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp hoặc giấy xác nhận có giá trị tương đương.
- Không có dịch hại thuộc diện điều chỉnh thuộc các danh mục đã quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 7 của Nghị định số 02/2007 NĐ-CP ngày 05/1/2007 về Kiểm dịch thực vật và sinh vật gây hại lạ; nếu có phải được xử lý triệt để.
- Phải có giấy phép KDTV nhập khẩu đối với những vật thể phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.
- Đối với vật liệu đóng gói bằng gỗ nhập khẩu phải được xử lý bằng các biện pháp KDTV theo quy định.
|
11.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 02/2007 NĐ-CP của Chính phủ ngày 05/01/2007 về Kiểm dịch thực vật.
- Thông tư 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật.
- Thông tư số 65/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật.
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính Qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
12.
|
Liên hệ
|
- Họ tên: Nguyễn Quý Dương
- Địa chỉ cơ quan: Cục Bảo vệ thực vật - 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số điện thoại cơ quan: 04.35331033
- Fax: 0.4.35330043
- Địa chỉ email: duongnq.bvtv@mard.gov.vn
|
Mẫu giấy 3
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2012
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..................ngày.........tháng...........năm..........
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH (*)
Kính gửi: (**)………………….
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:
Điện thoại:.................................................Fax/E-mail:
Sụ Giấy CMND: Ngày cấp: ........................Nơi cấp: .................
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng nhập khẩu sau (***):
-
Tên hàng: Tên khoa học: ………………….....…..
Cơ sở sản xuất:
Mã số (nếu có):
Địa chỉ:
-
Số lượng và loại bao bì:
-
Khối lượng tịnh: …………………………Khối lượng cả bì: ........................
-
Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr…):
-
Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:
Địa chỉ:
-
Nước xuất khẩu:
7. Cửa khẩu xuất:
8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:
Địa chỉ:
9. Cửa khẩu nhập:
10. Phương tiện vận chuyển:
11. Mục đích sử dụng:
12. Giấy phép kiểm dịch nhập khẩu (nếu có):
13. Địa điểm kiểm dịch:
14. Thời gian kiểm dịch:
15. Số bản Giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp:
Chúng tôi xin cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hoá nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hoá ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).
TỔ CHỨC CÁC NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của Cơ quan Kiểm dịch
Đồng ý đưa hàng hoá về địa điểm:...............................................................
để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi ........giờ ngày ……. tháng…..năm……………
Lô hàng chỉ được thông quan sau khi có Giấy chứng nhận kiểm dịch
Vào sổ số.................., ngày……tháng …..năm ………
..............................(*).............................
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của Cơ quan Hải quan
(trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:....................................
.............................................................................................................................
..........., ngày …….tháng … năm …….
Chi cục Hải quan cửa khẩu.............................
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(*) Đăng ký theo Mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
(**) Tên cơ quan Kiểm dịch;
(***) Phải có đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;
(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu;
Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy chứng minh nhân dân, ngày tháng và nơi cấp.
Mẫu giấy 4
Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2012
b¶n khai kiÓm dÞch thùc vËt
Tªn tµu:..................................................... Quèc tÞch:.....................................
Tªn thuyÒn trëng:................................... Sè hµnh kh¸ch:..............................
Master’s name: Number of passengers
Sè thuyÒn viªn:..........................................
Number of crew:
C¶ng rêi cuèi cïng:.................................. C¶ng ®Õn tiÕp theo:........................
C¶ng bèc hµng ®Çu tiªn vµ ngµy rêi c¶ng ®ã:
The first port of loading and the date of departure................................................
Tªn, sè lîng, khèi lîng vËt thÓ thuéc diÖn kiÓm dÞch thùc vËt nhËn ë c¶ng ®Çu tiªn:
Name, quantity and weight of regulated article loaded at the first port:..............
Tªn, sè lîng, khèi lîng vËt thÓ thuéc diÖn kiÓm dÞch thùc vËt nhËn ë c¸c c¶ng trung gian vµ tªn c¸c c¶ng ®ã:
Name, quantity and weight of regulated article loaded at the intermediate ports and the names of these ports:
Tªn, sè lîng, khèi lîng vËt thÓ thuéc diÖn kiÓm dÞch thùc vËt cÇn bèc dỡ ë c¶ng nµy:
Name, quantity and weight of regulated article to be discharged at this port:
ThuyÒn trëng cam ®oan nh÷ng ®iÒu khai ë trªn lµ ®óng vµ chÞu tr¸ch nhiÖm chÊp hµnh ®Çy ®ñ c¸c quy ®Þnh vÒ kiÓm dÞch thùc vËt.
The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and his responsibility for entirely by the said regulations on plant quarantine.
................., ngµy ….. th¸ng …… n¨m 20.....
Date
ThuyÒn trëng ( ®¹i lý hoÆc sü quan )
Master ( Authorized agent or officer)
Phí, lệ phí Kiểm dịch thực vật (KDTV):
1. Lô hàng nhỏ
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
1
|
Lô hàng thương phẩm:
|
|
|
|
< 1 kg
|
Lô
|
15
|
|
1 - 10 kg
|
Lô
|
45
|
|
> 10 kg
|
|
Theo mục 3
|
2
|
Lô hàng dùng làm giống:
|
|
|
|
≤ 1 kg
|
Lô
|
120
|
|
> 1kg
|
|
Theo mục 3
|
3
|
Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
|
|
|
|
< 10 cá thể
|
Lô
|
25
|
|
11 - 100 cá thể
|
Lô
|
Theo mục 2
|
|
101 - 1000 cá thể
|
Lô
|
Theo mục 2
|
|
> 1000 cá thể
|
Lô
|
Theo mục 2
|
2. Lô hàng lớn là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
Lô hàng tính theo đơn vị cá thể
|
Mức thu (1.000 đồng)
|
Giấy tờ nghiệp vụ
|
Phân tích giám định
|
Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại
|
Lấy mẫu
|
Côn trùng
|
Nấm
|
Tuyến trùng
|
Cỏ dại
|
Vi khuẩn
|
Virus/ Viroid/ Plasma
|
11 - ≤ 100
|
15
|
20
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
100 - ≤ 1.000
|
15
|
40
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
> 1.000
|
15
|
60
|
40
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
3. Lô hàng lớn tính theo khối lượng
Trọng lượng lô hàng
(tấn, m3)
|
Mức thu (1.000 đồng)
|
Giấy tờ nghiệp vụ
|
Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại
|
Lấy mẫu
|
Phân tích giám định
|
Côn trùng
|
Nấm
|
Tuyến trùng
|
Cỏ dại
|
Vi khuẩn
|
Virus/ Viroid/ Plasma
|
≤ 1
|
15
|
10
|
14
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
1 - 5
|
15
|
14
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
6 -10
|
15
|
18
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
11 - 15
|
15
|
22
|
38
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
16 - 20
|
15
|
26
|
46
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
21 -25
|
15
|
30
|
54
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
26 - 30
|
15
|
34
|
62
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
31 - 35
|
15
|
38
|
70
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
36 - 40
|
15
|
42
|
78
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
41 - 45
|
15
|
46
|
86
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
46 - 50
|
15
|
50
|
104
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
51 - 60
|
15
|
55
|
112
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
61 - 70
|
15
|
60
|
120
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
71 - 80
|
15
|
65
|
128
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
81 - 90
|
15
|
70
|
136
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
91 - 100
|
15
|
75
|
144
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
101 - 120
|
15
|
80
|
152
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
121 - 140
|
15
|
85
|
160
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
141 - 160
|
15
|
90
|
168
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
161 - 180
|
15
|
95
|
176
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
181 - 200
|
15
|
100
|
184
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
201- 230
|
15
|
105
|
192
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
231 - 260
|
15
|
110
|
200
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
261 - 290
|
15
|
115
|
208
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
291 - 320
|
15
|
120
|
216
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
321 - 350
|
15
|
125
|
224
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
351 - 400
|
15
|
130
|
232
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
401 - 450
|
15
|
135
|
240
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
451 - 500
|
15
|
140
|
248
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
Ghi chú: Trong biểu trên, các mức thu được hiểu như sau:
- Mức thu chưa bao gồm chi phí đi đến địa điểm lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Thực tế phân tích, giám định chỉ tiêu nào thì thu phí theo chỉ tiêu đó.
- Gieo trồng, theo dõi, kiểm tra, kiểm dịch giống cây trồng nhập khẩu trong vườn ươm theo mức thực chi.
- Lô hàng có khối lượng trên 500 (tấn, m3) được phân lô theo hầm tầu, kho để kiểm dịch và tính phí kiểm dịch, hoặc cộng thêm phí kiểm dịch phần còn lại với phí kiểm dịch của lô 500 (tấn, m3).
- Lô hàng có khối lượng nhỏ ≤ 0,1 kg (hạt giống), ≤ 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom giống, củ giống) bao gồm nhiều chủng loại giống khác nhau được tính phí KDTV tương đương với phí KDTV của 1 lô hàng.
- Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được tính bằng 50% mức thu theo mục này
- Phí kiểm tra hầm tàu trước khi sắp xếp hàng được tính bằng 20% mức phí KDTV của lô hàng này.
- Miễn thu phí đối với các trường hợp:
+ Lô hàng giống dùng cho nghiên cứu khoa học kỹ thuật trong trường hợp khối lượng: ≤01 kg (hạt giống), ≤ 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom giống, củ giống) đối với 1 chủng loại giống cho 1 lần nhập, xuất khẩu.
+ Sản phẩm thực vật xách tay nhập khẩu để sử dụng trong thời gian đi đường;
+ Kiểm dịch thực vật theo nghi thức ngoại giao khi xuất cảnh, nhập cảnh (nếu có)
+ Một số trường hợp đặc biệt khác được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |