TT
|
Tên công trình
|
Tác giả
|
Năm bảo vệ
|
Nơi đào tạo
|
I
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật thâm canh rừng trồng Tếch trên đất Feralit đỏ nâu và vàng đỏ ở Tây nguyên miền Nam Việt Nam
|
Phạm Thế Dũng
|
1990
|
Đại học kỹ thuật Lâm nghiệp Varonhez, Liên xô (cũ)
|
2
|
Tái sinh cây xanh từ nguyên sinh chất (Protoplast) và chuyển nạp gene vào cải dầu Brassica sp”.
|
Vương Đình Tuấn
|
1996
|
G.B. Pant Univ. of Agri.& Technology Pantnagar, UP. India.
|
II
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của độc tố Alternaria, một số yếu tố hóa học và lý học đến sinh trưởng của mô sẹo và tái sinh cây xanh từ mô sẹo Brassica sp.
|
Vương Đình Tuấn
|
1991
|
G.B. Pant Univ. of Agri.& Technology Pantnagar, UP. India.
|
2
|
Xác định một số đặc điểm cấu trúc rừng và mối liên hệ giữa sự phân bố thực vật với độ mặn đất, độ ngập triều tại khu đa dạng sinh học rừng ngập mặn Cà Mau
|
Hoàng Văn Thơi
|
2004
|
Đại học Cần Thơ
|
3
|
Chọn lựa mô hình canh tác phù hợp trên vùng đệm của rừng phòng hộ ven biển ỉnh Sóc Trăng
|
Trần Thanh Cao
|
2006
|
Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh
|
4
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của giai đoạn trẻ hóa đến khả năng ra rễ và ra hoa của cây lê giâm hom và nuôi cấy mô (Pyrus communis L.)
|
Nguyễn Thị Hải Hồng
|
2006
|
Đại học Hannover- Cộng hòa liên bang Đức
|
5
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp quản lí lập địa đến tính chất đất va năng suất rừng keo là tràm (A. auriculiformis) trồng tại Phú Bình – Bình Dương
|
Vũ Đình Hưởng
|
2007
|
Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh
|
6
|
Xây dựng các giải pháp phát triển sản xuất Nông – Lâm – Ngư nghiệp cho người dân khu tái định cư Vĩnh Hải và Hải Ngư, huyện Vĩnh Châu, tỉnh sóc Trăng.
|
Kiều Tuấn Đạt
|
2007
|
Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh
|
7
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp quản lý thực bì bằng hóa chất đến tính chất đất và năng suất rừng trồng keo lá tràm (A. auriculiformis Cunn. Ex Benth) tại Phú Bình – Bình Dương
|
Nguyễn Thanh Bình
|
2007
|
Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh
|
8
|
Nghiên cứu điều kiện lập địa cho gây trồng Keo lai tại một số nơi ở vùng Đông Bắc Bộ
|
Nguyễn Thị Hiên
|
2010
|
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
|
9
|
Nghiên cứu giá trị đa dạng sinh học của khu bảo tồn nhiên nhiên Xuân Nha (Sơn La) và đánh giá tác động của thủy điện Trung Sơn đến khu bảo tồn.
|
Nguyễn Trọng Tài
|
2010
|
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
|
10
|
Ứng dụng GIS để dự báo nhanh sinh trưởng rừng trồng Thông ba lá (Pinuss kesiya Royle ex Gordon) vùng nguyên liệu giấy Tân Mai tỉnh Lâm Đồng.
|
Phùng Văn Khen
|
2010
|
Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh
|
11
|
Bước đầu tính tổng giá trị hệ sinh thái rừng khu bảo tồn đất ngập nước Láng Sen, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An.
|
Ngô Văn Ngọc
|
2011
|
Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh
|
TT
|
Tên đề tài/luận văn/ luận án đã hướng dẫn
|
Tên học viên
|
Năm tốt nghiệp
|
Tên người hướng dẫn
|
I
|
Đại học
|
|
|
|
1
|
Sử dụng chỉ thị phân tử Microsatellite đánh giá đa dạng di truyền các dòng keo lá tràm (A. auriculiformis)
|
Trần Thị Thanh Hương
|
2007
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
2
|
Nghiên cứu kỹ thuật tái sinh cây thông nhựa (Pinus merkusii) trong điều kiện invitro.
|
Nguyễn Thị Hoàng Vân.
|
2008
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
3
|
Nghiên cứu kỹ thuật chuyển gene gus vào phôi hạt chín cây thông nhựa (Pinus merkusii) bằng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens.
|
Võ Thành Tín
|
2008
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
4
|
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống vô tính cây sưa (Dalbergia tonknensis Prain)
|
Nguyễn Thị Lệ Hà
|
2008
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
5
|
Xây dựng kỹ thuật nhân giống cây thanh thất (Ailanthus triphysa)
|
Nguyễn Thành Danh
|
2008
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
6
|
Thanh lọc một số mồi SSR phục vụ đánh giá đa dạng di truyền quần thể keo lá tràm (A. auriculiformis).
|
Huỳnh Tấn Vũ
|
2008
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
7
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến sự lây nhiễm Agrobacterium tumefaciens vào phôi hữu tính thông nhựa (Pinus merkusii) và thể hiện gene uidA.
|
Nguyễn Cao Lê Hiền
|
2010
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
8
|
Tái sinh cây xanh hoàn chỉnh từ phôi soma thông nhựa và thành thục hoá cây, trồng trong nhà lưới.
|
Phan Thị Hồng Thắm
|
2011
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
9
|
Xây dựng qui trình ly trích DNA cây Dầu rái (Dipterocarpus alatus) và tối ưu hóa phản ứng RAPD-PCR.
|
Đỗ Hữu Nhật
|
2010
|
ThS. Nguyễn Thị Hải Hồng
|
10
|
Đánh giá đa dạng di truyền cây Dầu rái (Dipterocarpus alatus) bằng kỹ thuật RAPD.
|
Lê Quốc Thịnh
|
2010
|
ThS. Trương Quốc Ánh, ThS. Nguyễn Thị Hải Hồng.
|
11
|
Đánh giá đa dạng di truyền cây Sao đen (Hopea odorata) bằng kỹ thuật RAPD.
|
Hoàng Hồng Ngọc
|
2011
|
ThS. Nguyễn Thị Hải Hồng
|
II
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu một số biện pháp thâm canh rừng trồng Tràm trên đất phèn ở Thạnh Hóa Long An
|
Phạm Xuân Quí
|
2003
|
TS.Phạm Thế Dũng, HD1
|
2
|
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới ở khu vực Đồng Nai
|
Nguyễn Văn Dong
|
(chưa)
|
TS. Phạm Thế Dũng, HD2
|
3
|
Nghiên cứu quản ly vật liệu hữu cơ sau khai thác Keo lá tràm tỉnh Bình Dương
|
Hà Khắc Sơn
|
(chưa)
|
TS. Phạm Thế Dũng
|
4
|
Khảo sát một số yếu tố hóa học trong tạo chồi thông nhựa (Pinus merkusii) in vitro.
|
Dương Minh Thạnh
|
2010
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
5
|
Khảo sát tính thích nghi của cây Hoàng Lan [Cananga odorata (Lam.) Hook. F.et Thomson] tạo được từ các kỹ thuật nhân giống khác nhau tại Bình Phước.
|
Trần Thị Thanh Phương
|
2010
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
6
|
Nghiên cứu tạo phát sinh phôi từ một số dòng thông nhựa Pinus merkusii
|
Bùi Quang Kiệt
|
2010
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
7
|
Nghiên cứu chuyển gene Bt (cry 1 Ab) vào embryogenesis thông nhựa (Pinus merkusii) bằng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens.
|
Lâm Ngọc Vân Thanh
|
2011
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
III
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sinh học của rừng Tràm (Melaleuca cajuputi Powel) trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long
|
Phạm Xuân Quí
|
2011
|
TS. Phạm Thế Dũng, HD2
|
2
|
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sinh ọc rừng Tếch (Tetona grandis Linn. F) ở Kampong Cham và Pursart-Camphuchia.
|
Ly Meng Seang
|
2009
|
TS. Phạm Thế Dũng, HD2.
|
3
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của quản lý vật hữu cơ sau khác thác đến độ phì của đất và năng suất rừng trồng keo lá tràm ở các chu kỳ sau tại Phú Bình, tỉnh Bình Dương
|
Kiều Tuấn Đạt
|
(chưa)
|
TS. Phạm Thế Dũng, HD1
|
IV
|
Tên các khóa đã đào tạo 2 năm dự án JICA (23 chuyên đề; 12 khóa; 350 học viên)
|
|
|
Cán bộ của Phânviện và giảng viên đại học.
|
1
|
Bảo tồn đa dạng sinh học rừng tràm
|
|
|
|
2
|
Kỹ thuật trồng trừng
|
|
|
|
3
|
Xây dựng rừng giống, vườn giống
|
|
|
|
4
|
Chăn nuôi dưới tán rừng
|
|
|
|