Năm
|
Tên các ấn phẩm
|
Nơi đăng / xuất bản
|
Chủ biên/Tác gỉa
|
I
|
Sách khoa học
|
|
|
2002
|
Technology guideline for melaleuca and eucalyptus afforestation on acid sulphate soils in the Mekong delta
|
Agricultural publishing house
|
FSSIV (Phân v iện)
|
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng tràm và Bcạh đàn trên đất phèn ở đồng băng song Cưu Long
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp
|
Phân viện NC KHLN Nam bộ
|
2006
|
Phát triển rừng tràm (melaleuca) ở Đồng bằng sông Cửu Long
|
NXB văn hóa dân tộc
|
Phạm Thế Dũng
Trần Thanh Cao
|
2010
|
Cây tràm melaleuca
|
NXB nông nghiệp
|
Phạm Thế Dũng
|
II
|
Bài báo
|
|
|
2001
|
Sinh thái và kỹ thuật trồng vẹt tách (Bruguiera parviflora
|
Thông tin khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp- Số 5/2001
|
Hòang văn Thơi
|
|
Đánh giá hàm lượng và chất lượng tinh dầu tràm (Melaleuca) theo loài và xuất xứ
|
Kết quả nghiên cứu khoa học lâm nghiệp giai đoạn 1996 – 2000, trang 290 - 295. NXB Nông nghiệp, 2001.
|
Phùng Cẩm Thạch, Nguyễn Thị Hải Hồng, Nguyễn Thị Thùy Hương.
|
2002
|
Một số hoạt động và kết qủa nghiên cứu khoa học của dự án kỹ thuật giữa Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) và Phân viện Khoa học lâm nghiệp Nam bộ về Phát triển kỹ thuật trồng rừng trên đất phèn vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Thông tin khoa học kỹ thuật LN số 2/ 2002.
|
Phạm Thế Dũng
|
|
Một số nghiên cứu về kỹ thuật trồng rừng trên đất chua phèn ở huyện Thạnh Hoá, Long An
|
Thông tin khoa học kỹ thuật LN số 2/ 2002.
|
Fuminori Miyatake, Michio Matsuda, Phạm Thế Dũng, Phạm Ngọc Cơ
|
|
Tiềm năng sử dụng keo lai và những điều cần lưu ý trong trồng rừng
|
Thông tin khoa học kỹ thuật LN số 2/ 2002.
|
Phạm Thế Dũng
|
|
Technology guideline for melaleuca and eucalyptus afforestation on acid sulphate soils in the Mekong delta (Techniques for use in nursery and afforestaion)
|
Agriculture publishing house, 2002
|
Pham The Dung and cooperatrors
|
|
The establish Melaleuca sustainable plantation in agro-forest cultivated system on acid sulphate soil in Mekong River Delta of Viet Nam
|
Proccedings of seoul workshop 8-12 October 2002, Seoul Korea
|
Pham The Dung, Fuminori Miyatake and Michio Matsuda
|
|
Kỹ thuật trồng rừng đước (Rhizophora apiculata). Trong sách: Sử dụng cây bản địa vào trồng rừng ở Việt Nam
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp,2002
|
Hoàng Văn Thơi
|
|
Vên gièng Trµm (Melaleuca)
|
T¹p chÝ Th«ng tin Khoa häc L©m nghiÖp vµ Kü ThuËt 2002.
|
Nguyễn Thị Hải Hồng
|
2003
|
|
|
|
2004
|
Đề xuất phương pháp tạm thời để đánh gía sản lượng rừng keo lai ở vùng Đông Nam bộ
|
Thông tin KHKT LN số 1/2004
|
Phạm Thế Dũng, Hồ Văn Phúc
|
|
Năng suất rừng trồng keo lai ở vùng Đông Nam bộ và những vấn đề kỹ thuật cần quan tâm
|
Thông tin KHKT LN số 2/2004
|
Phạm Thế Dũng, Phạm Viết Tùng
|
|
Ảnh hưởng của bón lót phân đến sinh trưởng các dòng keo lai tại Tân Lập –Bình Phước
|
Thông tin KHKT LN số 4/2004
|
Phạm Thế Dũng, Ngô Văn Ngọc, Nguyễn Thanh Bình
|
|
Áp dụng kỹ thuật lâm sinh để giảm thiệt hại do bệnh phấn hồng gây ra cho rừng trồng keo lai
|
Thông tin KHKT LN số 4/2004
|
Nguyễn Thị Lề,
Phạm Thế Dũng
|
|
Site management and productivity of Acacia auriculiformis plantations in south Vietnam
|
Proceedings of workshops in Congo July and China February 2003.
|
Vu dinh Huong, Pham Viet Tung, Pham The Dung and et.
|
2005
|
Thăm dò phản ứng của Keo lai giai đọan mới trồng với phân khoáng N (Ure), K (Kali clorua) và P (super lân) bón đơn và phối hợp trên nền đất rừng Tân Lập- Bình Phước
|
Thông tin KHKT LN số 1/ 2005
|
Phạm Thế Dũng, Nguyễn Thị Thuận, Ngô Văn Ngọc
|
|
Thăm dò ảnh hưởng của một số loại phân bón hữu cơ, vi sinh đến sinh trưởng của keo lai giai đoạn đầu trên nền đầt rừng tại Tân Lập – Bình phước
|
Thông tin KHKT LN số 4/2005
|
Phạm Thế Dũng, Nguyễn Thị Thuận, Ngô Văn Ngọc
|
|
Mô hình rừng Tràm (melaleuca) trong hệ thống canh tác lâm-nông nghiệp bền vững trên đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long
|
Khoa học công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới – Tập 5 LÂM NGHIỆP, 2005
|
Phạm Thế Dũng
|
|
Mô hình rừng Tràm (melaleuca) trong hệ thống canh tác lâm-nông nghiệp bền vững trên đất phèn ở đồng bằng sông Cưu Long
|
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn số 9/2005
|
Phạm Thế Dũng
|
|
Ảnh hưởng của quản lý lập địa tới năng suất rừng trồng keo lá tràm (Acacia auriculiformis vùng Đông Nam bộ
|
Kết qủa NCKH công nghệ giai đoạn 2001-2005
|
Vũ Đình Hưởng, Pham Thế Dũng,
Lê Thanh Quang, Nguyễn Thanh Bình
|
|
Ảnh hưởng của quản lý lập địa tới năng suất rừng trồng keo lá tràm ở các tỉnh phía Nam Việt Nam (*)
|
Hội nghị khoa học công nghệ lâm nghiệp vùng Đông Nam bộ- Viện KHLN 3/2005
|
Vũ Đình Hưởng, Phạm Thế Dũng, Phạm Việt Tùng, Hồ Văn Phúc, Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Trốn, Lê Thanh Quang
|
|
Ảnh hưởng của bón lót phân đến sinh trưởng các dòng keo lai tại Tân Lập, tỉnh Bình Phước.(*)
|
Hội nghị khoa học công nghệ lâm nghiệp vùng Đông Nam bộ- Viện KHLN 3/2005
|
Phạm Thế Dũng, Ngô Văn Ngọc, Nguyễn Thanh Bình
|
|
Ảnh hưởng của bón thúc phân khoáng đến sinh trưởng của các dòng keo lai (*)
|
Hội nghị khoa học công nghệ lâm nghiệp vùng Đông Nam bộ- Viện KHLN 3/2005
|
Phạm Thế Dũng, Ngô Văn Ngọc, Nguyễn Thanh Bình
|
|
Nghiên cứu một số biện pháp thâm canh rừng cho các dòng keo lai được tuyển chọn trên đất phù sa cổ tại tỉnh Bình Phước làm nguyên liệu giấy
|
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học 2000-2004,
Viện KHLN - 2005
|
Phạm Thế Dũng và cộng tác viên
|
|
Phát triển kỹ thuật tỉa thưa rừng Đước có sự tham gia tại xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
|
Thông tin khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp- Số 1/2005
|
Hoàng Văn Thơi
|
2006
|
Thăm dò ảnh hưởng của liều lượng phối hợp phân lân hữu cơ sinh học sông Gianh và phân khoáng DAP đến sinh trưởng keo lai trên nền đất rừng Tân Lập – Bình Phước
|
Thông tin KHKT LN số 1/2006
|
Phạm Thế Dũng, Nguyễn Thị Thuận, Ngô Văn Ngọc
|
|
Ảnh hưởng của bón thúc phân khoáng đến sinh trưởng của các dòng keo lai
|
Tạp chí KHLN số 1/2006
|
Phạm Thế Dũng, Ngô Văn Ngọc, Nguyễn Văn Bình
|
|
Khảo nghiệm hậu thế dòng keo lai làm cơ sở đề xuất một số dòng keo lai có triển vọng
|
Tạp chí KHLN số 02/ 2006
|
Pham Thế Dũng, Nguyễn Trần Nguyên
|
|
Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng rừng keo lai 3 năm tuổi
|
Tạp chí KHLN số 4/2006
|
Phạm Thế Dũng, Ngô Văn Ngọc, Nguyễn Thanh Bình
|
|
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật thâm canh rừng trồng keo lai được tuyển chọn trên đất phù sa cổ tại tỉnh Bình Phước làm nguyên liệu giấy.
|
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn số 10/2006
|
Phạm Thế Dũng, Ngô Văn Ngọc
|
|
Ảnh hưởng của quản lý lập địa tới năng suất rừng trồng keo lá tràm (A. auriculiformis) vùng Đông Nam bộ.
|
Kết qủa nghiên cứu khoa học công nghệ lâm nghiệp giai đoạn 2001-2005- Viện KHLN Nhà XBNN, 2006
|
Vũ Đình Hưởng, Phạm Thế Dũng, Lê Thanh Quang, Nguyễn Thanh Bình
|
|
Nghiên cứu phát triển loài cây chịu mặn không thuộc họ cây rừng ngập mặn trên đồng ruộng
|
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu 2006- Dự án WB.
|
Phạm Thế Dũng và cộng tác viên
|
|
Kü thuËt s¶n xuÊt c©y Trµm gièng (Melaleuca sp.)
|
Phát triển rừng tràm (Melaleuca) ở đồng bằng sông Cửu Long, trang 55 – 62. NXB Nông nghiệp 2006.
|
Nguyễn Thị Hải Hồng
|
2007
|
X¸c ®Þnh h×nh sè rõng ®íc trång (Rhizophora apiculata) lµm c¬ së tÝnh tr÷ - s¶n lîng rõng t¹i mét sè vïng ph©n bè ë ViÖt Nam
|
Hội thảo quốc gia “Phục hồi rừng ngập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới phát triển bền vững”Cần Giờ - TP Hồ Chí Minh, 26-27/11/2007
|
Hòang Văn Thơi
|
2008
|
Site management and productivity of Acacia auriculiformis Planatations in south Vietnam
|
Proceedings of workshops in Piracicaba (Brazil) 2004 and Bogor 2006.
|
Vu dinh Huong, Le Thanh Quang, Nguyen Thanh Binh, Pham The Dung.
|
2009
|
Nghiên cứu biện pháp quản lý lập địa và năng suất rừng trồng keo lá tràm luân kỳ sau
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học công nghệ Lâm nghiệp khu vực phía Bắc. NXB Nông nghiệp 2009
|
Vũ Đình Hưởng, Phạm Thế Dũng, Nguyển Thanh Bình, Lê Thanh Quang
|
|
Xác định cấu trúc và mối liên hệ giữa phân bố của thực vật rừng ngập mặn với tần suất ngập triều tại khu đa dạng sinh học rừng ngập mặn Cà Mau.
|
Tài nguyên & Môi trường khu đa dạng sinh học Cà Mau, NXB Nông nghiệp-2009
|
Nguyễn Văn Bé
Hoàng Văn Thơi
|
|
Bước đầu đánh giá khả năng sinh trưởng của cây Lim xanh (Erythrophloeum fordii Oliv) tại Bình Phước
|
Tạp chí KHLN số 2/2009
|
Phạm Văn Bốn
|
|
Một số đặc điểm sinh thái, vật hậu cây Thanh thất (Ailanthus triphysa (Dennst) Alston) tại Phú Yên và Bình Định
|
Tạp chí KHLN số 4/2009
|
Phạm Văn Bốn
|
|
Nghiên cứu tái sinh cây thông nhựa (Pinus merkusii Jungh. & De Vries) thông qua phôi chín.
|
Tạp chí Công nghệ sinh học. (7): 59-65.
|
Đỗ Tiến Phát, Đinh Thị Phòng, Nguyễn Văn Phượng, Chu Hoàng Hà và Vương Đình Tuấn
|
|
Nghiên cứu hiệu quả một số yếu tố hoá học đến tạo cây thông nhựa invitro (Pinus merkusii).
|
Tuyển tập hội nghị CNSH toàn quốc khu vực phía nam. 23-24/10/2009.Tr.122-127
|
Nguyễn Xuân Cường, Dương Minh Thạnh và Vương Đình Tuấn
|
2010
|
Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng của các giống tràm (melaeuca) ở Thạnh Hóa-Long An
|
Cây Tràm, NXB nông nghiệp,2010
|
Phạm Thế Dũng
|
|
Sử dụng AGRI-STABI và vôi trong cải tạo đất phèn nặng để trồng rừng tràm và bạch đàn ở Thanh Hóa, Long An
|
Cây Tràm, NXB nông nghiệp,2010
|
Phạm Thế Dũng
Kiểu Tuấn Đạt
|
|
Biến đổi một số yêu tố môi trường sau cháy rừng tại U Minh hạ và U Minh thượng làm cơ sở đề xuất các giải pháp phục hồi rừng,
|
Cây Tràm, NXB nông nghiệp,2010
|
Phạm Thế Dũng, Phạm Ngọc Cơ
|
|
Sinh khối và gía trị năng lượng rừng Tràm ở Long An
|
Cây Tràm, NXB nông nghiệp, 2010
|
Vũ Đình Hưởng
Phạm Thế Dũng
|
|
Kỹ thuật giâm hom cây tràm trà (Melaleuca alternifolia) lấy tinh dầu.
|
Cây Tràm, NXB nông nghiệp, 2010
|
Kiều Tuấn Đạt
|
|
Nghiên cứu tái sinh chồi trên một số xuất xứ tràm sau khai thác trắng tại trạm TNLN Thạnh Hóa – Long An.
|
Cây Tràm, NXB nông nghiệp, 2010
|
Kiều Tuấn Đạt
|
|
Khảo nghiệm loài và xuất xứ tràm (Melaleuca) ở Đồng bằng sông Cửu Long.
|
Cây Tràm, NXB nông nghiệp, 2010
|
Nguyễn Thị Hải Hồng, Nguyễn Trần Nguyên, Kiều Tuấn Đạt.
|
|
Nghiên cứu thực trạng phát triển rừng tràm ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp khắc phục
|
Cây Tràm, NXB nông nghiệp, 2010
|
Nguyễn Thanh Bình, Vũ Đình Hưởng, Trần Thanh Cao, Kiều Tuấn Đạt
|
|
Một số loài mọc nhanh, bản địa có gía trị kinh tế trong trồng rừng và làm giảu rừng ở vùng Đông Nam Bộ
|
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học công nghệ với phát triển rừng bền vững và biến đổi khí hậu tháng 9/2010.
|
Phạm Thế Dũng, Phùng Văn Khen, Phạm Văn Bốn
|
|
Chọn cây trồng có khả năng chịu mặn không thuộc họ cây rừng ngập mặn (mangrove) để trồng rừng trong các mộ hình lâm ngư kết hợp và vùng đất nhiễm mặn
|
(như trên)
|
Phạm Thế Dũng, Phạm Ngọc Cơ, Lê Thanh Quang
|
|
Quản lí vật liệu hữu cơ sau khai thác rừng nhằm nâng cao độ đất và năng suất rừng trồng keo la 2tràm chu kỳ sau
|
(như trên)
|
Phạm Thế Dũng, Vũ Đình Hưởng, Lê Thanh Quang, Nguyễn Thanh Bình
|
|
Nghiên cứu nhân giống vô tính cây Cóc hành và cây Trôm phục vụ trồng rừng vùng khô hạn.
|
(như trên)
|
Phạm Thế Dũng, Trần Thị Trúc, Phùng Văn Khen
|
|
Nghiên cứu sử dụng chất kích thích ra rễ để giảm hom cây Trôm vùng khô hạn
|
(như trên)
|
Phạm Thế Dũng, Trần Thị Trúc, Phùng Văn Khen
|
|
Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng một số loài cây bản địa có gía trị vùng khô hạn tỉnh Ninh Thuận và Bình Thuận
|
Báo cáo tổng kết đề tài 2006-2010 Viện KHLN Việt Nam
|
Phạm Thế Dũng, Phùng Văn Khen, Trần Đức Thành, Trần Thị Trúc
|
|
Các sản phẩm chế biến gỗ từ rừng Tràm
|
Cây Tràm, NXB nông nghiệp, 2010
|
Trần Thanh Cao
|
|
Nghiên cứu thông số công nghệ sản xuất ván dăm từ trấu và vụn chỉ xơ dừa
|
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp – số 02-2010
|
Lâm Trần Vũ, Trần Thanh Cao
|
|
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật phục hồi rừng sau cháy tại vùng U Minh hạ.
|
Cây tràm Melaleuca, Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội-2010
|
Phạm Ngọc Cơ, Hoàng Văn Thơi
|
| Nghiên cứu mối liên hệ giữa đặc tính phân bố của thực vật ngập mặn với độ mặn đất, tần suất ngập triều tại vùng ven sông rạch Cà Mau
|
Tạp chí Lâm nghiệp- sô 1/2010
|
Hoàng Văn Thơi
|
|
Đặc điểm sinh lý hạt giống Dầu rái và phương pháp bảo quản.
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học lâm nghiệp phía Nam 23-24/9/2010, trang 111-115.
|
Nguyễn Thị Hải Hồng
|
|
Kết quả điều tra tình hình sinh trưởng và phát triển của rừng trồng Dầu rái và Sao đen tại Đông Nam Bộ, Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học lâm nghiệp phía Nam 23-24/9/2010, trang 218-224.
|
Nguyễn Thị Hải Hồng, Nguyễn Thị Lề, Đỗ Xuân Phương, Hoàng Văn Thơi, Trần Thanh Cao.
|
|
Nghiên cứu nhân giống giâm hom Dầu rái (Diptercarpus alatus).
|
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp số 4 - 2010, trang 1549 - 1553.
|
Nguyễn Thị Hải Hồng, Trần Nhật Nam, Võ Trung Kiên.
|
|
Nghiên cứu tạo phôi soma thông nhựa (Pinus merkusii) trong điều kiện invitro.
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học lâm nghiệp phía Nam 23-24/9/2010.
|
Vương Đình Tuấn, Nguyễn Xuân Cường và Phan Thị Mỵ Lan
|
|
Nghiên cứu mối quan hệ di truyền của keo lá tràm (Acacia auriculiformis) ở Đông Nam Bộ bằng chỉ thị RAPR và SSR
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học lâm nghiệp phía Nam 23-24/9/2010.
|
Vương Đình Tuấn (2010).
|
2011
|
|
|
|
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất ván dăm từ trấu và vụn chỉ xơ dừa.
|
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT – số 01-2011
|
Lâm Trần Vũ, Trần Thanh Cao
|
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chuyển gene GUS vào phôi trưởng thành 6 gia đình Thông nhựa (Pinus merkusii) bằng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens
|
Kết qủa nghiện cứu khoa học & công nghệ 2006-2010. NXB Nông nghiệp, 2011
|
Vương Đình Tuấn, Nguyễn Xuân Cường, Phan thị Mỵ Lan, Đỗ Tiến Phát, Đinh Thị Phòng.
|
|
Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng một số loài cây bản địa có gía trị vùng khô hạn tỉnh Ninh Thuận và Bình Thuận
|
Kết qủa nghiện cứu khoa học & công nghệ 2006-2010. NXB Nông nghiệp, 2011
|
Phạm Thế Dũng, Phùng Văn Khen, Trần Đức Thành.
|
|
Nghiên cứu kỹ thuật bảo vệ và nâng cao độ phì đất nhằm nâng cao năng suất rừng trồng bạch đàn, keo ở các luân kỳ sau
|
Kết qủa nghiện cứu khoa học & công nghệ 2006-2010. NXB Nông nghiệp, 2011
|
Phạm Thế Dũng, Vũ Đình Hưởng, Kiều Tuấn Đạt, Nguyễn Thanh Bình, Lê Thanh Quang
|
|
Kết qủa nghiên cứu kỹ tuật nhân giống, trồng cây Thanh Thất (Ailanthus triphysa (Dennst) alston tại Bình Phước
|
Kết qủa nghiện cứu khoa học & công nghệ 2006-2010. NXB Nông nghiệp, 2011
|
Phạm Văn Bốn
|
|
Xác định thành phần phân bố của loài cây ngập mặn trên các dạng cát, sỏi, đá vụn san hô tại một số đảo ven bờ Nam bộ
|
Kết qủa nghiện cứu khoa học & công nghệ 2006-2010. NXB Nông nghiệp, 2011
|
Hoàng Văn Thơi
|
|
Nghiên cứu kỹ thuật tạo cây con mộ số loài cây ngập mặn phục vụ trồng rừng trên dạng cát, sỏi, đá, vụn, san hô ngập triều không thường xuyên tại các đảo phía Nam
|
Kết qủa nghiện cứu khoa học & công nghệ 2006-2010. NXB Nông nghiệp, 2011
|
Hoàng Văn Thơi
|
|
Rừng trồng sản xuất trong chuỗi gía trị ngành hang gỗ Việt Nam
|
Kết qủa nghiện cứu khoa học & công nghệ 2006-2010. NXB Nông nghiệp, 2011
|
Trần Thanh Cao, Hoàng Liên Sơn
|