Bước đầu nghiên cứu mối liên hệ giữa đặc tính phân bố của thực vật ngập mặn với độ mặn đất, tần suất ngập triều tại vùng ven sông rạch Cà Mau
Đề tài cơ sở
|
Bộ
NN& PTNT
|
ThS. Hoàng Văn Thơi
|
Bảng 3. Thực hiện các Dự án NCKH, Sản xuất thử nghiệm và Hợp tác quốc tế
TT
|
Tên dự án
|
Chương trình
|
Tổ chức hợp tác/giao nhiệm vụ
|
Chủ trì/giám đốc dự án
|
|
Giai đoạn trước 2000
|
|
|
|
1
|
Dự án Phát triển cây Điều
|
FAO
|
FAO
|
|
2
|
Xây dựng mô hình lâm nghiệp xã hội tại Phú Thành tỉnh Bình Phước và Trị An tỉnh Đồng Nai
|
LNXH
|
Tổ chức OSB Australia
|
Ngô Đức Hiệp
|
3
|
Sản xuất thử ván Cọc dừa nước
|
Sản xuất thử nghiệm
|
Bộ Khoa học & Công nghệ
|
Phân viện
|
4
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật sản xuất Nông lâm kết hợp vào mô hình lâm nghiệp xã hội tại Thạnh Hóa Long An
|
Sản xuất thử nghiệm
|
Sở Khoa học & CN tỉnh Long An
|
Ngô Đức Hiệp
|
5
|
Khảo nghiệm các loại giống keo, bạch đàn kháng bệnh
|
Hợp tác NC
|
FORTIP Australia
|
Phân viện
|
6
|
Phát triển kỹ thuật trồng rừng trên đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long
|
Hợp tác kỹ thuật
|
JICA
Nhật Bản
|
Ngô Đức Hiệp
|
|
Giai đoạn 2000-2010
|
|
|
|
1
|
Dự án nhân giống gốc một số loài cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng giai đoạn 2000 – 2005.
|
Giống cây trồng vật nuôi
|
Bộ NN&PTNT
|
Ngô Đức Hiệp
|
2
|
Xây dựng mô hình rừng trồng thực nghiệm trên phèn và đất xám Nam bộ.
|
Trồng mới 5 triệu ha rừng
|
Bộ NN & PTNT
|
Ngô Đức Hiệp
|
3
|
Quản lý lập địa và năng suất rừng trồng nhiệt đới
|
Hợp tác quốc tế
|
CIFOR
|
Phạm Thế Dũng
|
4
|
Pha II dự án: Phát triển kỹ thuật trồng tràm ở ĐBSCL (2000-2002)
|
Hợp tác kỹ thuật
|
JICA
|
Ngô Đức Hiệp
|
|
Đào tạo trong nước: Kỹ thuật trồng rừng trên đất phèn.
|
Hợp tác kỹ thuật
|
JICA
|
Ngô Đức hiệp
|
5
|
Phát triển giống cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên đất cát ven biển, đất phèn và đất ngập mặn 2006-2010.
|
Chương trình giống
|
Bộ NN &PTNT
|
Phân viện
|
6
|
Quản lý lâm sinh tối ưu và năng suất rừng trồng keo cho gỗ xẻ có chất lượng cao
|
Hợp tác quốc tế
|
ACIAR – Ôxtrâylia
|
Phạm Thế Dũng
|
7
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống nông lâm kết hợp trồng Cacao đến kinh tế xã hội tại Bù Đăng Bình Phước
|
Hợp tác quốc tế
|
Masterfood- Hoa kỳ
|
Vương Đình Tuấn
|
8
|
Phát triển kỹ thuật tỉa thưa rừng Đước (Rhizophora apiculata BL) trồng tại xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
Hợp tác quốc tế
|
Treelink- Canada
|
Hoàng Văn Thơi
|
Bảng 4. Thực hiện đề tài Hợp đồng NCKH 10 năm (2000-2010)
TT
|
Tên đề tài NC/Nhiệm vụ KHCN
|
Tổ chức đặt hang
|
Giá trị, triệu đồng
|
Chủ trì đề tài/dự án
|
1
|
Nghiên cứu các giải pháp làm giàu rừng, nhằm phục hồi rừng thứ sinh nghèo kiệt tại Tân Lập- Bình Phước
|
Sở KHCN tỉnh Bình Phước
|
125
|
KS. Phạm Văn Đẩu
|
2
|
Trồng thử nghiệm một số loài cây quí hiếm để bảo tồn nguồn gen và kết hợp làm giàu rừng giống tại lâm trường 30-4, tỉnh Bình Phước
|
Sở KHCN tỉnh Bình Phước
|
-
|
KS.Bùi Thị Thoa
|
3
|
Điều tra định danh loài tre mới phát hiện, nghiên cứu công nghệ nhân giống vô tính bằng hom cành tạo vườn giống bảo tồn nguồn gen
|
Sở khoa học côngnghệ tỉnh Bình Phước
|
400
|
KS. Phùng Cẩm Thạch
|
4
|
Điều tra phát triển vùng sản xuất Cao cao tại Lâm Đồng
|
WWF
|
128
|
TS.Vương Đình Tuấn
|
5
|
Nghiên cứu thực trạng phát triển cây Tràm và các giải pháp khắc phục.
|
Cục lâm nghiệp
|
300
|
ThS. Nguyễn Thanh Bình
|
6
|
Nghiên cứu tính đa dạng di truyền của cây Dó bầu bằng chỉ thị Isoenzyme.
|
Dự án lâm sản ngoài gỗ Viện KHLN
|
200
|
TS. Vương Đình Tuấn
|
7
|
Nghiên cứu kỹ thuật xây dựng mô hình trồng rừng Tràm Melaleuca trên đất Bazan bán ngập lòng hồ Thác Mơ, huyện Phước Long, tỉnh Bình Phước.
|
Sở khoa học công nghệ tỉnh Bình Phước
|
650
|
KS. Phạm Văn Đẩu
|
8
|
Nghiên cứu sử dụng than tràm và dịch đốt than để cải tạo nước sinh hoạt và đất trồng cây.
|
Dự án lâm sản ngoài gỗ Viện KHLN
|
120
|
KS.Nguyễn Mạnh Hùng
|
9
|
Nghiên cứu kỹ thuật và điều kiện gây trồng Bần chua trên vùng bãi bồi ven biển huyện Cầu Ngang và Châu Thành tỉnh Trà Vinh.
|
Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển Nam Việt Nam (CWPDP)
|
133
|
KS.Phạm Ngọc Cơ
|
10
|
Nghiên cứu phát triển các loài cây trồng chịu mặn không thuộc họ cây rừng ngập mặn trên đồng ruộng.
|
Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển Nam Việt Nam (CWPDP)
|
360
|
TS. Phạm Thế Dũng
|
11
|
Trồng thử nghiệm Đước trong túi bầu Nylon trên bãi bồi khó khăn cho trồng rừng tại Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng.
|
Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển Nam Việt Nam (CWPDP)
|
220
|
KS. Đỗ Xuân Phương
|
12
|
Trồng thử nghiệm Bần chua trên vùng đất ngập sâu xói lỡ Cù Lao Dung Sóc Trăng.
|
Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển Nam Việt Nam (CWPDP)
|
235
|
KS. Trần Thanh Cao
|
13
|
Đánh gía chất lượng rừng trồng Đước trồng tuần loại, đề xuất các giải pháp kỹ thuật lâm sinh và cơ chế quản lý nhằm phát triển bền vững rừng phòng hộ Cần Giờ
|
Sở khoa học &Công nghệ TP.HCM
|
550
|
TS. Phạm Thế Dũng
|
14
|
Thử nghiệm một số vật liệu thông thường tại địa phương để cải thiện môi trường nước trong ao bị nhiễm phèn nặng phục vụ nuôi trồng thủy sản tại U Minh hạ
|
Sở khoa học & Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
58,0
|
ThS. Hòang Văn Thơi
|
15
|
Nghiên cứu trồng thử nghiệm một số loài cây rừng bản địa, mọc nhanh, có gía trị kinh tế ở tỉnh Bình Phước
|
Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Bình Phước
|
300
|
ThS. Nguyễn Thanh Bình/ Đặng Hồng Hiệp
|
16
|
Điều tra và dự đóan thị trường gỗ Tràm (melaleuca) vùng đồng bằng sông Cứu Long và Tp. Hồ Chí Minh
|
Jica
|
20
|
Ngô Đức Hiệp & CTV
|
17
|
Nghiên cứu gây trồng một số loài cây bản địa phòng chống sạt lở ven sông rạch ở huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh.
|
Sở Khoa học & Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh
|
410
|
ThS.Kiều Tuấn Đạt
|
18
|
Nghiên cứu kỹ thuật tạo giống và gây trồng một số loài cây Keo, Bạch đàn, Tràm, … tại trạm TNLN Thạnh Hóa Long an cung cấp gỗ cho sản xuất ván MDF
|
Tập đoàn Sumitomo - Nhật Bản
|
10.000USD
|
Ths. Ngô Văn Ngọc và ThS. Nguyễn Thị Hiên
|
19
|
Khảo sát lập bản đồ địa hình và thiết kế lên liếp trồng rừng.
|
Chương trình bảo tồn rừng của Công ty Kokusai Kogyo Co,Ltd
|
27.780 USD
|
Ths. Phùng Văn Khen và CTV
|
20
|
Khảo sát lập bản đồ địa hình và phân tích đất cho trồng rừng
|
Chương trình bảo tồn rừng của Công ty Kokusai Kogyo Co,Ltd
|
20.570 USD
|
Ths. Hoàng Văn Thơi và CTV
|
21
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình trồng cacao trong vườn điều ở Huyện Đăk R’lấp, Đăk Nông.
|
Sở KHCN tỉnh Đăk Nông
|
369,45
|
TS. Vương Đình Tuấn; KS. Nguyễn Cơ Thành
|
Bảng 5. Thực hiện dịch vụ KHCN 10 năm (2000-2010)
TT
|
Tên dịch vụ KHCN
|
Tổ chức yêu cầu
|
Giá trị, triệu đồng
|
Chủ trì đề tài/dự án
|
1
|
Phân tích mẫu đất, thực vật
|
|
|
|
|
Phân tích mẫu các loại
|
Cá nhân và các đơn vị NC và SX
|
367,0
|
Phòng NC STMT rừng
|
2
|
Điều tra hiện trạng rừng lập dự án..
|
|
|
|
1
|
Điều tra, đánh gía điêu kiện sinh thái trồng cây nguyên liệu giấy tại Easup
|
Công ty Cổ phần nhà máy giấy Tân Mai
|
-
|
Phân viện
|
2
|
Điều tra, thống kê lại diện tích rừng trồng tại Lâm Trường Hàm Tân, huyên Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
|
Công ty Công ty Sanrim Johap Vina
|
40,0
|
Phùng Văn Khen
|
3
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tại tiểu khu 205B BQL rừng phòng hộ Sông Quao, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nông lâm Anh Quân
|
35,0
|
Phùng Văn Khen
|
4
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và lập phương án cải tạo tại ban BQL rừng Sông Mong – Capet của công ty CP Nguyễn Thanh Phúc
|
Công ty cổ phần Nguyễn Thanh Phúc
|
201,4
|
Phùng Văn Khen
|
5
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tại tiểu khu 266, BQL rừng phòng hộ Sông Móng – Capét xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cao Su Tam Gia
|
88,0
|
Phùng Văn Khen
|
6
|
Lập quy hoạch, kế hoạch phát triển rừng Tràm giai đoạn 2011 – 2015 tại Trại giam Phước Hòa, Tân Phước, Tiền Giang thuộc Cục V26 – Bộ Công An
|
BQL Dự án Trại giam Phước Hòa – Tổng cục VIII – Bộ Công an
|
51,5
|
Phòng lâm sinh
|
7
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tại khu vực quy hoạch hồ Kapét (cũ) tại xã Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thành Lâm
|
60,0
|
Phùng Văn Khen
|
8
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tại khu vực quy hoạch hồ Kapét (cũ) tại xã Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nam An Bình
|
82,5
|
Phùng Văn Khen
|
9
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tại tiểu khu 265 – 266 Ban Quản Lý Rừng Phòng Hộ Sông Móng – Kapét, xã Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nông Nghiệp Trường Lâm
|
80,5
|
Phùng Văn Khen
|
10
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp khu vực xin lập dự án trồng cây lâu năm, cây công nghiệp tại xã Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Minh Hoán
|
45,0
|
Phùng Văn Khen
|
11
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và lập phương án trồng rừng tại tiểu khu 112, BQL rừng phòng hộ Cà Giây, xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Công ty cổ phần Thương Mại – Dịch vụ - Du lịch Hai Bảy
|
45,0
|
Phùng Văn Khen
|
12
|
Thiết kế khai thác tận thu gỗ rừng trồng tại phường Mũi Né và xã Thiện Nghiệp, tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
BQL rừng phòng hộ Phan Thiết
|
45,0
|
Phùng Văn Khen
|
13
|
Thiết kế khai thác rừng trồng tại xã Tiến Thành, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận thuộc dự án Khu tái định cư tổ hợp khu du lịch Thung Lũng Đại Dương
|
Công ty TNHH Delta Valley Bình Thuận
|
20,0
|
Phùng Văn Khen
|
14
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tại tiểu khu 296C thuộc lâm phận Ban Quản lý Khu BTTN TàKoú, tỉnh Bình Thuận
|
Công ty cổ phần Rạng Đông
|
115,5
|
Phùng Văn Khen
|
15
|
Đánh gía hiện trạng kinh tế xã hội vùng U Minh Hạ tỉnh Cà Mau
|
JICA
|
100,0
|
Phạm Thế Dũng
|
16
|
Xây dựng mô hình trồng rừng thâm canh Keo lai và Keo lá tràm cung cấp nguyên liệu giấy cho sản xuất ván MDF
|
Tập đoàn Kim Tín
|
324,4
|
Kiều Tuấn Đạt
|
17
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng và lập phương án trồng rừng tại Nhơn Trạch, Đồng Nai của công ty CP Lê Minh Thành
|
Công ty CP Lê Minh Thành
|
66,0
|
Võ Trung Kiên
|
18
|
Xây dựng qui hoạch và kế hoạch bảo vệ phát triển rừng tại trại giam V26 Phước Hòa, Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
|
Trại giam V26 – Bộ Công an
|
51,0
|
Kiều Tuấn Đạt
|
19
|
Khảo sát thực vật và xây dựng dự án đầu tư trồng cây xanh khu xử lý chất thải rắn Đa Phước, Bình Chánh, Tp. HCM
|
Sở Tài nguyên Môi trường, Tp HCM
|
232,0
|
Hoàng Văn Thơi
|
3
|
Tư vần Xây dựng / giám sát các dự án LN
|
|
|
|
1
|
Tư vấn khảo sát, thiết kế - Dự toán phát quang thu dọn lòng hồ công trình hồ chưa nước Phan Dũng
|
BQL dự án huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
|
250,0
|
Phùng Văn Khen
|
2
|
Xây dựng dự án Phục hồi rừng sau cháy tại Cà Mau
|
Bộ NN&PTNT
|
|
Ngô Đức Hiệp
|
3
|
Điều tra đánh gía kết qủa thực hiện dự án 661 vùng Đông Nam Bộ
|
Bộ NN &PTNT
|
|
Phân viện
|
4
|
Tư vấn giám sát thi công trồng rừng lòng hồ Sông Ray, Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Chi cục thủy nông tỉnh Bà rịa – Vũng Tàu
|
25,2
|
Võ Trung Kiên
|
5
|
Tư vấn lập dự án đầu tư Nhà máy chế biến gỗ Nghĩa Trung
|
Công ty Lâm nghiệp Bình Phước
|
25,0
|
Trần Thanh Cao
|
4
|
Sản xuất cây giống
|
|
5.590,0
|
|
5
|
Trồng rừng SX, thực nghiệm tổng 246 ha
|
|
3.037,6
|
|
|
Trạm TNLN Thạnh Hóa: 80ha
|
|
523,2
|
|
|
Trạm TNLN Tân Phú: 57 ha
|
|
949,1
|
|
|
Trạm TNLN Thiện Nghiệp: 82 ha
|
|
1.131,4
|
|
|
Trạm TNLN Nghĩa Trung: 27ha
|
|
433,9
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |