STT
|
Tên dự án và loại hợp đồng
|
Mục tiêu của dự án
|
Địa điểm dự kiến thực hiện dự án và dự án khác (nếu có)
|
Tóm tắt các thông số kỹ thuật chủ yếu
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến thực hiện dự án (Tỷ đồng)
|
Dự kiến thời gian, tiến độ thực hiện dự án
|
Thông tin liên lạc với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Dự án 01
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tránh trú bão, cứu hộ, cứu nạn, phát triển kinh tế biển và đảm bảo an ninh quốc phòng ven biển phía Nam tỉnh Thái Bình (đường 221A) theo hình thức Hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao (BT)
|
Phục vụ tránh trú bão, cứu hộ, cứu nạn phát triển kinh tế biển và đảm bảo an ninh quốc phòng ven biển phía Nam tỉnh Thái Bình.
|
Huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
Chiều dài tuyến 18,505 Km:
- Đoạn qua khu đô thị từ Km0-Km1+327 (từ ngã ba gốc gạo giao với Quốc lộ 37B đến cầu Bệnh viện) và đoạn từ Km6+878,8 đến Km8+211,5 (ngã tư xã Nam Chính đến ngã ba cầu xã Nam Thanh thuộc thị trấn Trung Đồng) theo quy hoạch được duyệt: Bề rộng nền đường Bn=24m; Bề rộng mặt đường Bm=(2x7)=14m; dải phân cách giữa rộng B=2m; vỉa hè hai bên Bvh=(2x4)=8m.
- Đoạn Km1+327 đến Km3+800 (qua khu công nghiệp từ cầu Bệnh viện đến cầu sông Kiên Giang): Bề rộng nền đường Bn=14,6m; Bề rộng mặt đường Bm=(2x3,5+2x2)=11m; Bề rộng đan rãnh Bđr=(2x0,3)=0,6m; vỉa hè hai bên rộng Bvh=(2x1,5)=3m.
- Đoạn qua khu dân cư không phải là khu đô thị: Bề rộng nền đường Bn=11,6m; Bề rộng mặt đường Bm=(2x3,5+2x2)=11m; Bề rộng đan rãnh Bđr=(2x0,3)=0,6m;; Rãnh thoát nước dọc kích thước BxH=(0,4x0,7)m đến (0,6x0,8)m.
- Đoạn thông thường theo tiêu chuẩn đường cấp III đồng bằng: Bề rộng nền đường Bn=12m; Bề rộng mặt đường Bm=(2x3,5+2x2)=11m; Lề đất hai bên Bl=(2x0,5)m=1m.
- Đoạn từ ngã ba đê biển số 5 đến Cồn Vành (Km15+159-Km18+502) chiều dài 3,4Km, quy mô đường cấp IV đồng bằng; Bề rộng nền đường Bn=8,8m; Bề rộng mặt đường Bm=(6+2x0,8)=7,6m; Lề đất hai bên Bl=(2x0,6)m=1,2m.
- Các công trình trên tuyến: Xây dựng đồng bộ.
|
879,414
|
Năm 2015-2018
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Thái Bình
|