DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
|
|
|
Tên viết tắt
|
|
Ý nghĩa
|
|
|
|
CFS
|
|
Container Freight Station - Kho hàng lẻ
|
|
|
|
ICD
|
|
Inland Clearance Depot - Cảng cạn
|
|
|
|
VNA
|
|
Very Narrow Aisle – Kệ kho hàng với thiết kế lối đi nhỏ
|
|
|
hẹp
|
|
|
|
KCN
|
|
Khu công nghiệp
|
|
|
|
ERP
|
|
Enterprise Resource Planning
|
|
|
|
CNTT
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
PL
|
|
Party - logistics
|
|
|
|
WMS & SCM
|
|
Warehouse Management System & Supply Chain
|
|
|
Management - Hệ thống quản lý kho và quản lý chuỗi
|
|
|
cung ứng
|
|
|
|
EDI
|
|
Electronic Data Interchange
|
|
|
|
iii
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay trước bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng và xu hướng kinh tế số đang chiếm vị trí chủ đạo, các hoạt động Logistics xuyên suốt từ sản xuất tới tiêu dùng ngày càng giữ vai trò đặc biệt quan trọng đối với năng lực cạnh tranh của ngành sản xuất, dịch vụ nói riêng và của toàn bộ nền kinh tế nói chung. Logistics được xem như là một mắt xích quan trọng trong quy trình xuất nhập khẩu, là một trong những phương thức kinh doanh dịch vụ tiên tiến để tối giản hóa tiền bạc, công sức và thời gian, giúp một doanh nghiệp đạt được hiệu suất và hiệu quả cao hơn trong kinh doanh.
Tầm quan trọng và cơ hội phát triển dịch vụ logistics ở thị trường Việt Nam đã và đang được khẳng định. Chính vì vậy, hiện nay đang có không ít doanh nghiệp đẩy mạnh đầu tư vào lĩnh vực kinh doanh dịch vụ Logistics, coi Logistics là một ngành mũi nhọn nhằm thúc đẩy thương mại tăng trưởng và đem lại lợi ích cho cả doanh nghiệp và người tiêu dùng với giá rẻ hơn và chất lượng dịch vụ đảm bảo.
Công ty cổ phần Transimex là một trong những nhà cung cấp dịch vụ Logistics hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm cùng đội ngũ cán bộ công nhân viên chuyên nghiệp, họ đã rất thành công trong lĩnh vực dịch vụ Logistics. Dưới đây là phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu sản lượng của của doanh nghiệp trong giai đoạn 2020 - 2021. Từ đó, chúng ta hãy cùng nhìn xem sự phát triển vượt trội của Transimex trong bối cảnh đại dịch COVID - 19.
1
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU SẢN LƯỢNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TRANSIMEX GIAI ĐOẠN 2020 – 2021
3.1. Xác định chỉ tiêu và lập bảng phân tích chỉ tiêu
3.1.1. Chỉ tiêu phân tích: Giá trị sản lượng của doanh nghiệp
Bảng 3.1. Bảng chỉ tiêu đánh giá tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp giai đoạn 2020-2021
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kỳ gốc
|
Kỳ nghiên cứu
|
|
|
|
(2020)
|
(2021)
|
|
|
|
|
|
I
|
Giá trị sản xuất
|
Tỷ đồng
|
2663,65
|
3752,67
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao nhận vận tải quốc tế
|
Tỷ đồng
|
1234,45
|
1754,47
|
|
|
|
|
|
a
|
Hàng nhập
|
Tỷ đồng
|
577,59
|
764,77
|
|
|
|
|
|
b
|
Hàng xuất
|
Tỷ đồng
|
656,86
|
989,70
|
|
|
|
|
|
2
|
Dịch vụ kho bãi và phân phối
|
Tỷ đồng
|
404,74
|
537,20
|
|
|
|
|
|
a
|
Kho CFS
|
Tỷ đồng
|
170,35
|
222,54
|
|
|
|
|
|
b
|
Kho lạnh
|
Tỷ đồng
|
33,67
|
51,45
|
|
|
|
|
|
c
|
Kho ngoại quan
|
Tỷ đồng
|
40,27
|
57,53
|
|
|
|
|
|
d
|
Trung tâm phân phối
|
Tỷ đồng
|
160,45
|
205,68
|
|
|
|
|
|
3
|
Vận chuyển đường bộ
|
Tỷ đồng
|
356,62
|
538,32
|
|
|
|
|
|
a
|
Dịch vụ xe tải nhỏ phân phối
|
Tỷ đồng
|
160,34
|
236,34
|
|
|
|
|
|
b
|
Dịch vụ xe đầu kéo container
|
Tỷ đồng
|
196,28
|
301,98
|
|
|
|
|
|
4
|
Dịch vụ hàng dự án
|
Tỷ đồng
|
5,76
|
10,67
|
|
|
|
|
|
5
|
Dịch vụ Logistics tích hợp
|
Tỷ đồng
|
189,45
|
280,24
|
|
|
|
|
|
6
|
Đại lý hãng tàu Dongjin
|
Tỷ đồng
|
160,38
|
205,34
|
|
|
|
|
|
7
|
Dịch vụ vận tải thủy
|
Tỷ đồng
|
116,46
|
170,36
|
|
|
|
|
|
8
|
Dịch vụ cảng ICD
|
Tỷ đồng
|
127,23
|
188,24
|
|
|
|
|
|
9
|
Bất động sản
|
Tỷ đồng
|
68,56
|
37,83
|
|
|
|
|
|
Nguồn: Báo cáo tài chính của Công ty CP Transimex và tự tổng hợp 3.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu
Dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế
Dịch vụ kho bãi và phân phối
2
Dịch vụ logistics tích hợp
3.1.3. Phương trình kinh tế
SQ = Qa + Qb + Qc + Qd + Qe + Qf + Qg + Qh + Qi (tỷ đồng)
Trong đó:
SQ: Tổng giá trị sản lượng
Qa: Dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế
Qb: Dịch vụ kho bãi và phân phối
Qc: Dịch vụ vận tải đường bộ
Qd: Dịch vụ hàng dự án
Qe: Dịch vụ logistics tích hợp
Qf: Đại lý hãng tàu Dongjin
Qg: Dịch vụ vận tải thủy
Qh: Dịch vụ cảng ICD
Qi: Bất động sản
Xác định giá trị của chỉ tiêu kỳ gốc:
SQ0 = Qa0 + Qb0 + Qc0 + Qd0 + Qe0 + Qf0 + Qg0 + Qh0 + Qi0 (tỷ đồng)
Xác định giá trị của chỉ tiêu kỳ nghiên cứu:
SQ1 = Qa1 + Qb1 + Qc1 + Qd1 + Qe1 + Qf1 + Qg1 + Qh1 + Qi1 (tỷ đồng)
Đối tượng phân tích (biến động tuyệt đối của giá trị sản lượng theo từng nhân tố) ∆Q = SQ1 - SQ0
(Qa1 + Qb1 + Qc1 + Qd1 + Qe1 + Qf1 + Qg1 + Qh1 + Qi1) - (Qa0 + Qb0 + Qc0 + Qd0 + Qe0 + Qf0 + Qg0 + Qh0 + Qi0)
Qua sự phân tích và tính toán số liệu tổng hợp được từ việc sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, ta có bảng phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu sản lượng của Công ty như sau:
3
Bảng 3.2. Bảng phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu sản lượng của Công ty giai đoạn 2020 - 2021
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |