KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH/ SỨC KHOẺ SINH SẢN
|
|
|
13.
|
Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: - Số thay vòng tránh thai
|
Người
|
|
14.
|
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm
|
Người
|
|
15.
|
Số nam mới triệt sản trong năm
|
Người
|
|
16.
|
Số nữ mới triệt sản trong năm
|
Người
|
|
17.
|
Số người mới cấy thuốc tránh thai trong năm
|
Người
|
|
18.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm
|
Cặp
|
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Triệt sản nam
|
Cặp
|
|
|
- Triệt sản nữ
|
Cặp
|
|
|
- Bao cao su
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc uống tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc cấy tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Biện pháp tránh thai khác
|
Cặp
|
|
19.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng biện pháp tránh thai tính đến cuối năm
|
Cặp
|
|
|
Trong tổng số: - Số cặp vợ chồng có 2 con một bề.
|
Cặp
|
|
|
- Số cặp vợ chồng có 3 con trở lên.
|
Cặp
|
|
20.
|
Số nữ nạo hút thai trong năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Do sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại thất bại
|
Người
|
|
|
- Do không sử dụng biện pháp tránh thai
|
Người
|
|
21.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh để bị vô sinh có đến cuối năm
|
Người
|
|
22.
|
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong đó- đã từng khám thai ở cơ sở y tế.
|
Người
|
|
IV
|
GIA ĐÌNH
|
|
|
23.
|
Số hộ gia đình nghèo theo chuẩn quốc gia tính đến cuối năm
|
Hộ
|
|
24.
|
Số hộ gia đình công nhận gia đình văn hóa tính đến cuối năm
|
Hộ
|
|
25.
|
Số hộ gia đình có người lớn vi phạm pháp luật tính đến cuối năm
|
Hộ
|
|
26.
|
Số người trên 60 tuổi cô đơn tính đến cuối năm
|
Người
|
|
27.
|
Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi tính đến cuối năm
|
Hộ
|
|
28.
|
Số hộ gia đình có người khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm
|
Hộ
|
|
29.
|
Số vụ ngược đãi, đánh đập người già, phụ nữ, trẻ em trong năm
|
Vụ
|
|
|
Trong tổng số - Được xử lý
|
Vụ
|
|
|
- Có trẻ em.
|
Vụ
|
|
V
|
TRẺ EM
|
|
|
30.
|
Số trẻ em chưa được khai sinh tính đến cuối năm
|
Người
|
|
31.
|
Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ KCB tính đến cuối năm
|
Người
|
|
32.
|
Số trẻ em bị buôn bán trong năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: - Nữ
|
Người
|
|
33.
|
Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ trong năm
|
Người
|
|
34.
|
Số trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) tính đến cuối năm
|
Người
|
|
35.
|
Số trẻ em 5 tuổi đến lớp mẫu giáo tính đến cuối năm
|
Người
|
|
36.
|
Số trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 tính đến cuối năm
|
Người
|
|
37.
|
Số trẻ em không đi học phổ thông tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Chia ra - Chưa bao giờ đến trường
|
Người
|
|
|
- Bỏ học Tiểu học
|
Người
|
|
|
- Bỏ học Trung học cơ sở
|
Người
|
|
38.
|
Số trẻ em bị tai nạn thương tích trong năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: Do tai nạn giao thông
|
Người
|
|
39.
|
Trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong đó - Tàn tật không có khả năng phục hồi
|
Người
|
|
40.
|
Số trẻ em nhiễm HIV/AIDS được phát hiện tính đến cuối năm
|
Người
|
|
41.
|
Số trẻ em phải làm việc xa gia đình tính đến cuối năm
|
Người
|
|
42.
|
Số trẻ em lang thang có mặt tại xã tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: - Trẻ em lang thang từ xã khác tính đến cuối năm
|
Người
|
|
43.
|
Số trẻ em bỏ nhà đi lang thang tính đến cuối năm
|
Người
|
|
44.
|
Số trẻ em bị xâm hại tình dục tính đến cuối năm
|
Người
|
|
VI.
|
TRUYỀN THÔNG-GIÁO DỤC
|
|
|
45.
|
Số lần tổ chức tuyên truyền lưu động trong năm
|
Lần
|
|
46.
|
Sản phẩm truyền thông trong năm
|
|
|
|
- Pa no Khẩu hiệu
|
Chiếc
|
|
|
- Số tờ bướm, tranh ảnh
|
Tờ
|
|
|
- Số sách, tập san, tạp chí.
|
Cuốn
|
|
|
- Số băng Audio, Video
|
Bằng
|
|
47.
|
Số câu lạc bộ về Dân số, Gia đình và Trẻ em tính đến cuối năm
|
CLB
|
|
VII
|
LAO ĐỘNG - TÀI CHÍNH VÀ CHỈ TIÊU KHÁC
|
|
|
48
|
Số xã có Quỹ bảo trợ trẻ em tính đến cuối năm
|
Xã
|
|
49
|
Số xã đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em tính đến cuối năm
|
xã
|
|
50
|
Số cán bộ Uỷ ban Dân số, Gia đình &Trẻ em huyện có đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số - Nữ
|
Người
|
|
|
- Số hợp đồng
|
Người
|
|
51
|
Số cán bộ dân số, gia đình và trẻ em xã tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong đó - Nữ
|
Người
|
|
52
|
Số cộng tác viên dân số, gia đình và trẻ em tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số - Nữ
|
Người
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia
|
Người
|
|
53
|
Số tiền huy động được vào Quỹ bảo trợ trẻ em trong năm
|
1000 đ
|
|
54
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong năm
|
1000 đ
|
|
|
Chia ra - Từ cấp xã
|
1000 đ
|
|
|
- Từ cấp huyện
|
1000 đ
|
|
|
- Từ cấp trên
|
1000 đ
|
|
55
|
Sử dụng kinh phí sự nghiệp trong năm
|
1000 đ
|
|
|
Chia ra - Chi sự nghiệp Dân số - kế hoạch hoá gia đình
|
1000 đ
|
|
|
- Chi sự nghiệp Trẻ em
|
1000 đ
|
|
|
- Chi sự nghiệp Gia đình
|
1000 đ
|
|
|
- Chi khác
|
1000 đ
|
|
|
Người lập báo cáo
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
.......... Ngày..........tháng.......năm........
Chủ nhiệm Uỷ ban
Dân số, gia đình, Trẻ em huyện.........
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dâu)
|
|