|
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
|
trang | 35/88 | Chuyển đổi dữ liệu | 02.01.2022 | Kích | 3.73 Mb. | | #29804 |
| BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
quý.... năm..........
Tên đơn vị (Xã, phường )
|
Số trẻ em không đi học phổ thông đến cuối quý (người)
|
Trẻ em bị thương tích do tai nạn trong quý (người)
|
Trẻ em bị khuyết tật, tàn tật tính đến cuối quý (người)
|
Chưa từng đến trường
|
Bỏ học tiểu học
|
Bỏ học trung học cơ sở
|
Tổng số
|
Do tai nạn giao thông
|
Tổng số
|
Không có khả năng phục hồi
|
A
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
Toàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
quý.... năm......
Tên đơn vị (Xã, phường )
|
Số lần tổ chức truyền thông lưu động trong quý
|
Sản phẩm truyền thông trong quý
|
Số câu lạc bộ dân số, gia đình và trẻ em đến cuối quý
|
Số cộng tác viên
|
Pano, Khẩu hiệu
|
Số tờ bướm, tranh ảnh
|
Số sách, tập san, tạp chí
|
Số băng Audio, Video
|
Tổng số
|
Nữ
|
Cộng tác viên mới
|
A
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
Toàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo cáo
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
.......... Ngày..........tháng.......năm........
Chủ nhiệm Uỷ ban
Dân số, gia đình, Trẻ em huyện.........
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dâu)
|
|
Ngµy..... th¸ng..... n¨m....
Biểu 03-DSGĐTEH
|
Đơn vị báo cáo:
Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em huyện :.................
|
(Ban hành theo Quyết định số
03/2005/QĐ-DSGĐTE của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, ngày 29 tháng 07 năm 2005)
|
Nơi nhận:
+ Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh: ...............
+ Uỷ ban Nhân dân huyện:...........................................
+ Phòng Thống kê huyện:...........................................
Lập hàng năm, ngày gửi: 11 tháng 1 sau năm báo cáo.
|
BÁO CÁO DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
NĂM……
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng.
|
A
|
1
|
2
|
I
|
HỘ VÀ NHÂN KHẨU
|
|
|
1.
|
Tổng số hộ (hộ gia đình + hộ tập thể) tính đến cuối năm
|
Hộ
|
|
|
Trong đó: - Số hộ gia đình.
|
Hộ
|
|
2.
|
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: - Thường trú có mặt
|
Người
|
|
3.
|
Số nhân khẩu tạm trú tính đến cuối năm
|
Người
|
|
4.
|
Số phụ nữ có tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Từ 15 đến 49 tuổi
|
Người
|
|
|
- Từ 15 đến 49 tuổi có chồng
|
Người
|
|
5.
|
Số trẻ em (dưới 16 tuổi) tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số - Dưới 1 tuổi
|
Người
|
|
|
- Từ 1 đến dưới 5 tuổi
|
Người
|
|
|
- 5 tuổi
|
Người
|
|
|
- 6 tuổi
|
Người
|
|
6.
|
Số người trên 60 tuổi tính đến cuối năm
|
Người
|
|
II
|
BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ
|
|
|
7.
|
Tổng số trẻ sinh ra trong năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số - Nữ
|
Người
|
|
|
- Con thứ 3 trở lên
|
Người
|
|
|
- Dưới 2500 gram
|
Người
|
|
8.
|
Tổng số người chết trong năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số - Nữ
|
Người
|
|
|
- Chết mẹ do thai sản
|
Người
|
|
|
- Trẻ em dưới 16 tuổi
|
Người
|
|
|
- Trẻ em dưới 5 tuổi
|
Người
|
|
9.
|
Số người kết hôn trong năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số - Không có đăng ký
|
Người
|
|
|
- Tảo hôn
|
Người
|
|
10.
|
Số người ly hôn trong năm
|
Người
|
|
11.
|
Số người chuyển đi khỏi xã trong năm
|
Người
|
|
12.
|
Số người chuyển đến từ xã khác trong năm
|
Người
|
|
III
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|