Câu(句) Kinh thánh(經聖) học(學) thuộc lòng.(성경 암송용)



tải về 0.7 Mb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu10.05.2018
Kích0.7 Mb.
#37981
1   2   3

Bài Tập ở nhà
Bài 1.
Xin li, anh tên là gì?

Thực hành nói:


1. Thay thế: (바꾸기)
A. Chào ông(/bà /anh /chị /cô /thầy).
B. Rất vui được gặp ông(/bà /anh /chị /cô /thầy).
C. Ông(/Bà /Anh /Chị /Em) có khỏe không?
D. Còn anh(/chị /cô /em /các bạn) thế nào?

2. Thực hành viết:


2.1. Viết lại cho đúng thứ tự các câu sau(chú ý chính tả):
A. có / bà/ không / khỏe? ________________________________________
B. Peter / là / tôi / tên ____________________________________________
C. John / anh / khỏe / cũng _______________________________________
D. tôi / cám ơn / khỏe / cũng ______________________________________
E. tôi / khỏe / không _______________________________________________
F. gặp / rất vui / được / ông _______________________________________
2.2. Điền các từ ‘khỏe’, ‘tên’, ‘gì’, ‘là’ vào chỗ trống thích hợp:
A. Anh Nam khỏe. Cô Mai cũng _________.
B. Ông Lâm khỏe. Cô Hương không ___________.
C. Tôi tên là Bình. Anh tên là ______?
D. Tôi _______ là Mai. Ông tên ____ ______?
2.3. Chọn câu trả lời đúng, sau đó viết lại.
VD : Chào cô Mai. Cô có khỏe không? (3)
a. Xin lỗi, bà ____________________________( )
b. Chào các bạn. __________________________( )
c. Tôi tên là Lan. ________________________( )
d. Cám ơn anh. _____________________________( )
1. tên là gì?
2. Tôi cũng khỏe.
3. Cô có khỏe không?
4. Rất vui được gặp ông.
5. Hẹn gặp lại.

Bài 2. Cô là người nước nào?

○ Cách nói về quốc tịch ○ Từ nghi vấn: phi không ○ Đại từ chỉ định: đây ○ Đại từ nhân xưng: anh y, cô y ○ Kết cấu nghi vấn: không? ○ Cách hỏi và trả lời lễ phép: xin li, d ○ Lượng từ: các



HÔI THOI: 1. Nam gp Ono và Tom ln đu

Ono: Chào anh. Nam: Chào cô. Xin lỗi, cô là người nước nào? Ono: Tôi là người Nhật. Tên tôi là Yoko Ono. Còn anh, anh tên là gì? Nam: Tôi tên là Nam. Xin lỗi, còn đây là ai? Ono: Đây là anh Tom. Anh ấy là người Anh. Nam: Chào anh Tom. Rất vui được gặp anh. Tom: Chào anh. Rất vui được gặp anh.

    1. Tom và Ch gp nhau ln đâu

Tom: Chào cô. Chi: Chào anh. Xin lỗi, anh tên là Henry, phải không? Tom: Dạ, không phải. Tôi không phải là Henry. Tôi tên Tom Scott. Còn cô, cô tên là gì? Chi: Tôi tên là Chi. Anh là người Mỹ, phải không? Tom: Vâng, tôi là người Mỹ.

Bài Tập ở nhà
Bài 2.
Cô là người nước nào?

Thực hành nói:


1. Thay thế:
A. Cô(/Anh /Chị /Ông) là người nước nào?.
B. Tôi là người Nhật(/Mỹ /Hàn Quốc /Pháp).
C. Anh(/Chị /Ông) là người Hàn Quốc(/Úc /Đức) phải không?
D. Tôi không phải là người Nhật(/Mỹ /Anh /Pháp).

2. Thực hành viết:


2.1. Hoàn thành các câu sau đây:
a. Cô Mai không phải là người Nhật. Cô ấy là ________ Việt.
b. Anh John không phải là người Mỹ.
Anh ấy là _________ Úc.
c. Chị Yoshiko là người Nhật.
Chị ấy không phải __ ______ ___________.
Chị ấy __ __________ ___________.
2.2. Chọn câu trả lời đúng, sau đó viết lại.
VD : Đây là Yoko Ono. Cô ấy là người Nhật. (6)

a. ____________________ ( ). Tôi tên là Park.


b. Đây là cô Chi. ______________ ( )
c. Anh ấy không phải là người Nhật. ________________________________ ( )
d. Ono gặp Nam và Tom lần đầu. ________________________________( )
e. __________ ( ). Ông Tony ấy cũng là người Mỹ.
1. Anh ấy là người Hàn Quốc.
2. Ono chào các anh ấy.
3. Tôi là người Mỹ.
4. Tôi không phải là Kim.
5. Còn đây là cô Mai.
6. Cô ấy là người Nhật.

Bài 3. Do này anh làm gì?

○ Cách nói về ngh nghip ○ Kết cấu nghi vấn: có phikhông ○ Trợ từ cuối cầu: đy ○ Động từ: làm,



HÔI THOI:1. Dũng và Nam gp nhau trên đường

Dũng: Chào anh Nam. Anh đi đâu đấy? Nam: A, Chào anh Dũng. Tôi đi làm. Anh có khỏe không? Dũng: Bình thường. Còn anh? Nam: Cám ơn. Tôi cũng bình thường. Dạo này anh làm gì? Dũng: Tôi làm tài xế Công ty Du lịch Sài Gòn. Còn anh, hiện nay anh làm gì? Nam: Tôi làm thợ điện.

2. sân bay quc tế Tân sơn Nht

Thy: Xin lỗi, ông có phải là ông James Baker không? Baker: Dạ, phải. Tôi là James Baker. Thy: Tôi tên là Thủy, nhân viên Công ty Du lịch Sài Gòn. Baker: À, chào cô Thủy. Thy: Tôi đến đón ông. Xe hơi ở đang kia. Ông có mệt không? Baker: Không. Cám ơn cô nhiều. Thy: Mời ông lên xe. Baker: Cám ơn cô.

Bài 3. Do này anh làm gì? Thực hành nói:


1. Thay thế:
A. Bà đi(/ở / về) đau? . Tôi đi ViệtNam(/sân bay / bưu điện)
C. Cô ấy đi làm(/học /chơi /ngủ). D. Anh ấy đên trường(/công ty / nhà bạn/ cơ quan)

2. Thực hành viết:


2.1. Hoàn thành các câu sau đây:
A. Anh Dũng làm _______________________________.
B. Anh Nam làm __________________________________.
C. Cô Thu Thủy làm _______________________________.
D. Ông J. Baker là _________________________________.
E. Ông J. Baker làm việc _________________________________.
(bác sĩ/ tài xế/ nội trợ/ kỹ sư/ giáo viên/ thư ký)
2.2. Chọn câu trả lời đúng, sau đó viết lại.
VD : Tôi là Nam. ______________________________(4)
a. Anh Hong ấy học ở đây.______________________ ( )
b. Chào ông James. ___________________( )
c. Anh Peter là người Anh.____________________( )
d. __________________ ( ) Bà ấy khỏe.
e. Dạo này tôi làm tài xế công ty du lịch._________________________( )

1. Bà ấy không mệt.


2. Tôi đến đón ông.
3. Còn anh làm gì?
4. Tôi là thợ điện.
5. Anh Han học ở đâu?
6. Anh ấy làm ỏ Công ty BP.

Bài 4. Bây gi cô sng đâu?

○ Cách nói đa ch ○ Li ên t ừ: hay ○ Đ ộng t ừ: đến ○ Động từ chỉ khả năng: được ○ Phó từ: đã ○ Cách nói lễ phép: xin ○ Số từ



HÔI THOI: 1. mt bui tic

Bình: Xin giới thiệu với anh: đây là cô Yoko, người Nhật. Còn đây là anh Nam. Nam: Rất vui được gặp cô. Yoko: Rất vui được gặp anh. Nam: Xin lỗi. Cô đến ViệtNam du lịch hay làm việc? Yoko: Tôi đến ViệtNam làm việc. Tôi làm việc ở Công ty Thương mại Nichimen. Còn anh, anh làm việc ở đâu? Nam: Tôi làm việc ở Ngân hang Ngoại thương. Bây giờ cô sống ở đâu? Yoko: Tôi ở Khách sạn Sài Gòn. Còn anh, nhà anh ở đâu? Nam: Nhà tôi ở số 36, đường Nguyễn thị Diệu, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.

  1. Môt cuc phng vn

Thu Tho: Xin chào ông. Giám đc: Chào cô. Mời cô ngồi. Thu Tho: Dạ, cảm ơn ông. Giám đc: Cô tên Thu Thảo, phải không? Thu Tho: Dạ, phải. Giám đc: Cô nói tiếng Anh được không? Thu Tho: Dạ, tôi đã học tiếng Anh năm năm. Giám đc: Cô học tiếng Anh ở đâu? Thu Tho: Dạ, ở trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh.

Bài Tập ở nhà : Bài 4. Bây giờ cô sống ở đâu?


1. Thay thế:(바꾸기)
A. Anh làm việc(/sống /học) ở đâu? B. Nhà anh(/Nhà chị/ Công ty anh) ở đâu?
C. Tôi đến ViêtNam du lịch(/làm việc /học tiếng Việt /dạy tiếng Anh).
D. Cô nói tiếng Anh(/Hàn Quốc/ Pháp/ Nhật) được không?
F. Anh đến ViệtNam du lịch hay làm việc?(/làm việc --- Hoc tiếng Việt?)

2. Chọn một trong các từ cho sẵn dưới đây.


A. Cô Mai đi ( đi / đén ) trường.
B. Chị ấy đã ( đi / đến ) đây.
C. Các anh ấy muốn ( đi / đến ) nhà bạn.

3.1. Hoàn thành các câu sau đây:


a. Tôi là người _________ _____________.
b. Anh Nam làm việc ___ __________ ___________.
c. Địa chỉ của cô Thủy số ___ __________ _________ ________.
d. Ông J. Baker biết tiếng _______ ____ _____________ _________.

3. 2. Chọn câu trả lời đúng, sau đó viết lại.


VD : Xin giới thiệu với anh: ______________________________(2)
a. Nhà tôi ở đường Cộng Hòa. ______________________ ( )
b. _________________________( ). Cô tên là gì? c. Anh Peter nói tiếng Anh được. d. _______________________ ( ). Tôi không làm việc ở Trường.
e. Tôi nói tiếng Việt được. ___________________________( ).

1. Mời cô ngồi.


2. Dây là cô Yoko.
3. Tôi đã học tiếng Việt 6 tháng.
4. Anh ấy không nói tiếng Nhật được.
5. Còn nhà chị Yoko ở đường Đồng khởi.
6. Tôi làm việc ở ngân hàng.

3.3. Chuyển các câu sau đây tiếng Việt.


VD. Cô Mary biết nói tiếng Việt. Cô Mary nói tiếng Việt được không?
a. Anh Nam biết nói tiếng Anh. ____________________________________.
b. Anh Tom biết viết tiếng Trung Quốc. ___________________________________.
c. Cô Lan biết lái xe hơi. _______________________________________________.
d. Cô Loan biết nấu ăn. ________________________________________________.

Bài 5. Bây gi là my gi?

○ Cách nói gi và thi gian trong ngày ○ Trợ từ: ○ Danh từ chỉ thờI gian; bui ○ Phó từ chỉ sự lặp lại: thường ○ Phân biết rưỡi và rưởi



HÔI THOI: 1. Nam hi gi đ ra sân bay đón bn

Nam: Xin lỗi, chị cho tôi hỏi, bây giờ là mấy giờ? Thu: Dạ, anh hỏi gì? Nam: Mấy giờ rồi ạ? Thu: Mười một giờ rưỡi. Bây giờ anh định đi đâu? Nam: Tôi đi đến sân bay đón bạn. Bạn tôi đến ViệtNam để du lịch. Thu: Bạn anh là ngươi nước nào? Nam: Anh ấy là người Úc. Thu: Thế, mấy giờ máy bay đến? Nam: Mười hai giờ trưa. Chào chị. Tôi đi. Thu: Chào anh.

2. Dũng và Mai nói chuyn vi nhau v công vic hàng ngày

Mai: Anh thường đi làm lúc mấy giờ? Dũng: Lúc 6 giờ rưỡi sáng. Còn cô? Mai: Tôi cũng vậy. Buổi chiều anh thường về đến nhà lúc mấy giờ? Dũng: Lúc 4 giờ rưỡi hay 5 giờ chiều. Buổi tối cô thường làm gì? Mai: Tôi thường đọc sách, đọc báo, xem ti-vi, học tiếng Anh. Còn anh? Dũng: Tôi thường đọc báo, xem ti-vi. Tôi không thích đọc sách. Buổi sáng cô thường…

Bài Tập ở nhà : Bài 5. Bây giờ là mấy giờ?(지금 시입니까?)

1. Thay thế:(바꾸기)


A. Xin lỗi, chị cho tôi hỏi(/anh cho tôi hỏi thăm /bà làm ơn cho biết). Bây giờ là mấy giờ?
B. Bây giờ là 11 giờ 30(/3 giờ rưỡi /6 giờ 5).
C. Anh đi làm(/đi ngủ /về nhà /đến cơ quan) lúc mấy giờ?
D. Buổi tối(/ chiều/ trưa/ sáng) anh thường làm gì?
2. Viết lại cho đúng thứ tự các câu sau(chú ý chính tả): (순서에 맞게 다시 쓰시오.)
a. đi học / chị / lúc / thường / mấy giờ? ____________________________________?
b. về đến / 12 giờ đêm / lúc / nhà / anh ấy ___________________________________.
c. sáng / lúc / thức dậy / cô Mai / 6 giờ ______________________________________.
d. rất / ông ấy /bạn. _______________________________________.
e. không thích / phải đi /anh ấy / nhưng _____________________________________.

3. Đọc và dịch lại các câu sau đây tiếng Việt. (다음 베트남문장을 읽고 번역하시오.)


Tối hom qua Hải đi uống bia với bạn. Anh ấy về nhà rất trễ.

Anh ây về đến nhà lúc 12 giờ đem. Hải đi ngủ lúc 12giờ đem.

Hải đi ngủ lúc 12 giờ 35 phút. Sáng nay anh ấy thức dậy lúc 9 giờ sáng.

Anh ấy đi làm trễ. Hải đến cơ quan lúc 9 giờ 20 phút.

Ông giam đốc đã khi ển trch anh ấy.

Hai gi ờ chiều nay anh ấy phải đi làm việc ở khu công nghiệp Biên Hòa.

Anh ấy không thích nhưng phải đi.

Bài 6. Ôn tp

○ Cách hỏi tên, ngh nghip, đa ch ○ Phân biết: phi không / có phi không? ○ Phân biết: đâu / đâu? ○ Phân biết: quá / rất ○ Động từ: dùng



HÔI THOI: 1. Yoko đang tim ch ngi trong quan cà phê

Yoko: Xin lỗi tôi ngồi đây được không? Nam: Dạ, được. Mời cô. Xin lỗi, cô tên là gì? Yoko: Tôi tên là Yoko. Còn anh, anh tên là gì? Nam: Tôi tên là Nam. Cô là người nước nào? Yoko: Tôi là người Nhật. Nam: Cô nói tiếng Vit hay quá .Cô hc tiếng Vit đâu? Yoko: Tôi học tiếng Việt ở Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Còn anh, anh làm gì? Nam: Tôi là nhân viên ngân hàng. Cô sang ViệtNam du lịch, phải không? Yoko: Dạ, không phải. Tôi sang ViệtNam làm việc. Tôi làm ở Công ty Thương mại Nichimen. Nam: Bây giờ cô sống ở đâu? Yoko: Tôi ở Khách sạn Sài Gòn.

2. Thy nghe tiếng chuông. Cô y ra m ca

Thy: Chào anh Bình. Lâu quá không gặp anh. Mời anh vào nhà. Bình: Chào Thủy. Lâu quá không gặp. Thủy có khỏe không? Thy: Dạ, khỏe. Cám ơn anh. Mòi anh dùng trà. Bình: Cám ơn. Dạo này Thủy làm gì? Thy: Tôi làm ở Công ty Du lịch Sài Gòn. À, dạo này anh có gặp anh Nam không? Bình: Có. Hôm qua tôi gặp anh ấy ở cà phê Sinh. Anh ấy nói chuyện với một cô gái người Nhật. Thy: Cô ấy nói tiếng Việt được không? Bình: Được. Cô ấy nói đuợc tiếng Việt. Cô ấy còn biết nói tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc. Thy: Cô ấy là nhân viên công ty… Bình: À, mấy giờ rồi, Thủy? Thy: Dạ, mười hai giờ thiếu mười. Bình: Thôi, tôi phải đi bây giờ. Chào Thủy. Thy: Dạ, chào anh. Khi nào rảnh, mời anh đến chơi.

Bài 7. Hôm nay là th my?

○ Cách nói về ngày tháng ○ Phó từ: sp, s ○ ĐạI từ nghi vấn: bao gi, bao lâu, my?



HÔI THOI: 1. Thu mi Mai đi Đà Lt

Thu: Chị Mai nề, tôi sắp đi du lịch Đà Lạt. Mai: Ồ, hay quá! Bao giờ chị đi? Thu: Chủ nhật tuần này. Chị đi với tôi không? Mai: Để tôi xem… Hôm nay là thứ mấy? Thu: Hôm nay là thú từ. Mai: Thứ tư rồi à? Ồ, rất tiệc. Tôi còn nhiều việc phải làm ở công ty. Thế, chị sẽ ở Đà Lạt bao lâu? Thu: Ba ngày. Chiều thứ ba tôi về. Mai: Chúc chị đi Đà Lạt vui. Thu: Cám ơn chị. Tôi sẽ có quà Đà Lạt cho chị. Mai: Cám ơn chị.

  1. Hi gp Mai mt trung tâm ngoi ng

Hi: Chào chị Mai. Mai: Chào anh Hải. Anh làm gì ở đây? Hi: Tôi học tiếng Anh. Còn chị? Mai: Tôi học tiếng Pháp. Anh học tiếng Anh ở đây bao lâu rồi? Hi: Hơn một năm rồi. Chị học ở đây từ bao giờ? Mai: Tôi bắt đầu học từ tháng chín. Tôi học từ 5 giờ rưỡi chiều đến 7 giờ tối. Còn anh. Hi: Tôi cũng vậy. Chị học mấy buổi một tuần? Mai: Ba buổi một tuần: tối thứ hai, tối thứ tư và tối thứ sáu. Thôi, chào anh nhé, đến giờ học rồi. Hi: Vâng, chào chị.

Bài Tập ở nhà : Bài 7. Hôm nay là thứ mấy?


1. Thay thế:(바꾸기)
A. Thứ hai tuần này(/Thứ ba tuần này) tôi đi Đà Lạt.
B. Chủ nhật tuần trước(/tuần sau) tôi bận.
C. Chiều thứ ba(/Sáng thứ tư) tôi về.
D. Anh học từ mấy giờ đến mấy giờ?
(thứ mấy …thứ mấy)
(ngày nào ..ngày nào)
(tháng mấy… tháng mấy)

2. Thực hành viết: (글씨쓰기)


2.1. Viết lại cho đúng thứ tự các câu sau(chú ý chính tả):
A. sắp / tôi /Hà Nội / đi. _______________________________________________
B. năm sau / đến đây / bạn tôi sẽ ________________________________________
C. thứ năm / thứ ba / từ / làm việc / tôi / đến
___________________________________________________________________
D. không / tôi / ăn / từ / sáng / chiều / đến _________________________________
E. học / cô ấy / tiếng Việt / tuần / ba / mới
___________________________________________________________________

2.2. Hoàn thành các câu sau đây: (다음 문장을 완성하시오.)


a. Tôi mới đến ViệtNam ____________________________________________________
b. Anh sẽ học tiếng Việt ____________________________________________________
c. Anh mua cái này _________________________________________________________
d. Ba cô ấy làm việc từ _____________________________________________________

Các mu đi thoi thông thường khác.

Cái này là cái gì? - Cái nài là cái ghế.

Cái đó là giá bao nhiêu tiền? - 5,000 Đồng.

Anh đi đâu? - Tôi đi Đà Lạt.

Bệnh viện Thống nhất( / Nhà vệ sinh / Trường Đại học Hà Nội ) ở đâu? - Bệnh viện Thống nhất ở bên kia.

Bây giờ là mấy giờ? - Dạ, bây giờ là Lúc 5:oo sáng.( / trưa /chiều / tối / đêm …).

Cô nói tiếng Hàn Quốc( / Anh / Nhật …) được không? - Dạ, được. ( / không được)

Anh có khỏe( / vui / buồn / tức giận / đói …) không? - Cám ơn.Tôi khỏe. (bình thường…)

Xin mời vao.( / ngồi / lên xe. / ăn cơm / uống trà…)

Anh Nam, ăn cơm chưa? - Dạ, chưa.( / ăn cơm rồi.)

Xin rẽ(=quẹo) phải.( / trái)

Cám ơn Chúa.

Chúa ban phước các bạn.( / anh Nam / cô Lan...)

♣ 베트남어 공부를 위한 홈페이지 안내

http://www.seasite.niu.edu/vietnamese/VNLanguage/SupportNS/tableofcontent.htm 는 초중급 코스임.

http://www.goodmorningvietnam.co.kr/의 베트남어 회화 '안경환 교수의 기초 생활용어'

http://www.arts.monash.edu.au/viet/폰트 문제로 글자가 정확하지 않지만 기초발음을 들을 수 있음. 정확한 글자를 따로 띄울 예정임.

http://www.quehuong.vnn.vn/ 에서는 중급 베트남어 코스가 있음 영어로 해석됨



베트남 관련 홈페이지 안내
http://www.vcrc.org/ 베트남어 성경
http://www.quehuong.vnn.vn/ 고향-외국 거주 베트남인을 위함
http://www.vietchristian.net/ 베트남 기독인
http://www.ksvn.com/ 베영 또는 영베 사전
http://www.thuvienvietnam.com/ 베트남
http://www.saigonbao.com/ 사이곤 신문
http://www.rfa.org/ 라디오 아시아
http://www.tinlanh.com/ 복음
http://www.arts.monash.edu.au/viet/
http://www.voanews.com/Vietnamese/ 베트남뉴스-미국
http://www.seasite.niu.edu/vietnamese/vnlanguage/supportns/tableofcontent.htm 베트남언어
http://www.vdm21c.org/ 베트남제자선교회
http://www.vnbaptist.net/nhac-si/dia_nhac.htm 베트남 침례교회 音악
http://www.tinlanhvietnam.net/ 베트남복음교회
http://www.tinlanh.or.kr/ 한국베트남복음교회관련
http://www.vietnam-ustrade.org/viet/
http://www.tuoitre.com.vn/Tianyon/index.aspx 젊은이 신문
http://www.vtc.com.vn/user/vn/index.jsp




tải về 0.7 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương