Câu(句) Kinh thánh(經聖) học(學) thuộc lòng.(성경 암송용)


Bài 7. Hôm nay là thứ mấy?



tải về 0.7 Mb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu10.05.2018
Kích0.7 Mb.
#37981
1   2   3

Bài 7. Hôm nay là thứ mấy?

Ng Pháp 2. (문법2)

1. 시간

Day of the week

Day

Is

Rank

Which / Number

Questions:










Hôm nay/Hôm qua/Ngày mai

(là)

Thứ

mấy?

Answers:










Hôm nay/Ngày mai
Ngày kia
Hôm qua

(là)
""
(là)

thứ
""
chủ nhật(主日).

hai.
ba.





Day of the month

Day 

Is

Day

Which / Number

Hôm nay/Hôm qua/Ngày mai
Thứ hai/Chủ nhật  

(là)
"

ngày
(ngày)

mấy?
mồng mấy?




Day

Is

Day

Month

Year




Hôm nay
Thứ hai
Hôm qua
Thứ bảy  

(là)
"
"
"

(ngày)
"
"
"

mồng
"
mười
ba mươi

tám
chín
bốn
mốt

tháng ba
tháng tư
tháng năm
"

năm 1995.
"
"
"




Months of the year

Vietnamese/lunar calender




Western calender

tháng giêng/một




January

tháng hai




February

tháng ba




March

tháng tư




April

tháng năm




May

tháng sáu




June

tháng bảy




July

tháng tám




August

tháng chín




September

tháng mười




October

tháng mười một




November

tháng mười hai




December

tháng chạp




"

dương lịch







âm lịch








Time

chủ nhật
thứ hai


tuần
tháng
năm
hôm
sáng
trưa
chiều
tối
đêm


Time period

Person

Action

From

Time

To

Time

Hôm nay
Thứ 3 và thứ 5
Tối hôm qua
Hôm qua
"
"
"

tôi 
chị Lệ
anh ấy
em ấy
"
"
"

ở thư viện(書院)
học lịch sử(歷史)
ở câu lạc bộ(俱樂部)
làm bài này
viết bài này
học môn này
đọc bài này

từ
"
"
"
"
"
"

9 giờ sáng
10 giờ rưỡi
5 giờ chiều
8 giờ
"
buổi sáng
"

đến
"
"
"
"
"
"

3 giờ chiều.
11 giờ rưỡi.
11 giờ đêm.
10 giờ sáng.
"
buổi chiều.
"


2. 서술문

Thing/person

(somewhat) / a little

Adjective

Bài Năm
Bài Không
Phát âm
Núi Tuyết(雪)
Phim đó
Chị ấy
Anh ấy
Hiệu đó

(cũng) hơi
"
"
"
"
"
"
"

khó.
hay.
khó.
lạnh.
buồn.
buồn.
mệt.
ngon.




Person

Is doing / Will do

Activity

Tôi
Cô ấy
"
"
"
"
"

đang
sẽ
"
"
"
"
"

làm.
học.
đọc.
viết.
hát.
ngủ.
ghi(記) tên học.




Person

Activity




Adjective




Chị ấy
"
"
______

Chị ấy
"


"

nói tiếng Việt
đến nhà bạn chơi
đợi anh
______

nói tiếng Việt


đến nhà bạn chơi
đợi anh

______


rất
rất
rất

giỏi
vui
lâu
______

giỏi.
vui.


lâu.

lắm.
lắm.
lắm.

Person

Activity

Not

Adjective

Very

Chị ấy
"
"

nói tiếng Việt
hát bài Không
đợi anh

 


không

giỏi
hay
lâu

(lắm).
"
"




Thing/person

(somewhat) / a little

Adjective




Bài Năm
Bài Không
Phát âm
Núi Tuyết
Phim đó
Chị ấy
Anh ấy
Hiệu đó

(cũng) hơi
"
"
"
"
"
"
"

khó.
hay.
khó.
lạnh.
buồn.
buồn.
mệt.
ngon.




Chị



phải

  đi bệnh viện

không?




Person

Mode

  Activity

Complement

Tôi
"
"
"
"

 


phải
muốn
cần
thích
định

 


đi bệnh viện Mai Hoa(梅花)
mua một tờ báo.
mượn một bản đồ Đà Lạt.
ăn nem Sàigòn
thuê một chiếc xe máy

 


bây giờ.

ở hiệu Quê Việt.


tối mai.

Anh

đi

bưu điện

(để)

làm gì?




Person

Go

  Place

to

Activity

Tôi
"
"
"
"

 


đi
"
"
"
"

 


bưu điện(郵廷)
thư viện
chợ
phố(浦)
Ha-oai

 


(để)
"
"
"
"

gửi thư.
nghiên cứu.
mua đồ ăn.
mua (ít) đồ.
chơi thôi.




Kinship terms and their use







kin meaning

Extended general meaning

cụ

great grandfather/mother

(older) male friend of father, very old gentlemen.

ông

grandfather

Mr., Sir



grandmother

Mrs., Madam, older woman (respectful)

cha

father

priest( catholic, protestant)

bố, ba

father

older male colleague/friend (friendly, joking)

mẹ, mạ, má

mother

older female colleague/friend (friendly, joking)

bác

uncle (father's older brother or wife of father's older brother.

older man/woman;inferior man (respectful)

chú

uncle (father's younger brother)

male friend of father, same age man (polite)

thím

wife of father's younger brother

young married woman

Cô(姑)

father's sister

Miss, young woman, female teacher.

cậu

uncle (mother's brother), father

young male friend

Dì(姨)

mother's sister

older female, female friend of mother

anh

older brother

male friend/acquaintance; male sweetheart

chị

older sister

female friend/acquaintance;

em

younger sibling

child, young friend/student, female sweetheart

con

offspring

young child of friend

cháu

 


grandchild; niece, nephew

 


child of close friend/acquaintance.      

 





Here are a few non-kin terms in common use:




thầy

male teacher, Buddhist monk, (sometimes father)

tôi

I (formely: your servant)

mình

self (more intimnate than tôi), you/we (intimate)




Person

Action

Question words

There

Anh

đi

đâu

đó?

Các chị

làm



đấy?

Các anh

 


học

 


 


đấy?

 





Person

Action

Place / Object

Tôi

đi

thư viện.

Chúng tôi

đến

bưu điện.

"

vào

hiệu ăn.

"

vào

sở làm.

"

vào

câu lạc bộ.

Cô ấy

làm

bài Bốn.










Ng Pháp 3. (문법3)

Quá khứ 과거- Thì quá khứ(過去) của tiếng Hàn Quốc bao gồm một gốc động từ cộng với ( 었, 았, 였 ) được đặt giữa gốc động từ và đuôi chữ của đông từ(動詞) đó.
(베트남어의 과거형에는 đã를 사용하여 동사앞에 쓰면 기본 과거문장이 됩니다.
또한 묻는 문장에서는 의문사의 위치에 따라서 뒤에 있으면 과거가 됩니다.)

Gốc từ Thì quá khứ


읽다(đoc) 읽었습니다./읽었어요.(đã đọc) 가다(đi) 갔습니다./갔어요.
오다(đến) 왔습니다./왔어요. 보다(thấy) 봤습니다./보았어요.
좋다(tốt) 좋습니다./좋았어요. 많다(nhiều) 많습니다./많았어요.
기다리다(chờ đơi) 기다렸습니다./기다렸어요.(đã chờ đơi)
쓰다(viết) 썼습니다. 배우다(học) 배웠습니다.
가르치다(dạy) 가르쳤습니다. 먹다(ăn) 먹었습니다.
식사하다(ăn) 식사했습니다./식사했어요. 공부하다(học) 공부했습니다.
좋아하다(thích) 좋아했습니다.

과거의 묻기(Câu hỏi về sự việc quá khứ)
Hôm qua anh làm gì?
어제 무엇을 했어요?
Tôi đã gặp bạn trong thành phố.
시내에서 친구를 만났어요.
Sau đó đi nhà hang và ăn cơm trưa với nhau.
그 후 식당에 가서 점심을 먹었어요.
Anh đã ăn thức ăn nào?
무슨 음식을 먹었나요?
Tôi ăn KimChiCrighe với bạn mà rất ngon.
친구와 김치찌개를 먹었는데 참 맜있었어요.

hôm qua 어저께


hôm kia 그저께
năm trước 작년에(1년 전에)

Bài Tập ở Nhà 발음 연습 3. 읽기 38, 46~47, 5과 7과 문제 풀이

Cầu nguyện.

Bài 1. Xin li, anh tên là gì?

○ Cách chào hỏi ○ Đại từ nhân xưng: ông, bà, anh, ch, em ○ Từ nghi vấn: ○ Hệ từ: ○ Kết cấu nghi vấn: không?



HÔI THOI: 1. Bình và Nam gp nhau ln đu mt bui tiếp tân

Bình: Chào anh.

Nam: Chào anh. Xin lỗi, anh tên là gì?

Bình: Tôi tên là Bình. Rất vui được gặp anh.

Nam: Tôi tên là Nam. Rất vui được gặp anh.

    1. Binh và Lan đã biết nhau

Binh: Chào cô Lan. Cô có khỏe không?

Lan: Chào anh Bình. Tôi khỏe. Còn anh thế nào?

Bình: Cám ơn cô. Tôi cũng khỏe.

Lan: Chào anh. Hẹn gặp lại.

Bình: Hẹn gặp lại.

2. Trong lp hp

Sinh viên: Chào cô.

Cô giáo: Cháo các bạn. Các bạn khỏe không?

Sinh viên: Dạ khỏe. Cám ơn cô. Còn cô?

Cô giáo: Cám ơn. Tôi cũng khỏe.


tải về 0.7 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương