Code of practice for lightning protection and earthing for telecommunication plants


Bảng E.1 - Đặc tính dông sét tại các khu vực của Việt Nam



tải về 0.74 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích0.74 Mb.
#8225
1   2   3   4   5   6

Bảng E.1 - Đặc tính dông sét tại các khu vực của Việt Nam

Đặc tính dông sét

Khu vực đồng bằng ven biển miền Bắc

Khu vực miền núi trung du miền Bắc

Khu vực cao nguyên miền Trung

Khu vực ven biển miền Trung

Khu vực đồng bằng miền Nam

Thời gian kéo dài trung bình của ngày dông, (giờ)

4,05

3,5

2

2,03

2,1

Mật độ sét, Ng

(lần/km2.năm)



0,1215Td

0,105 Td

0,06 Td

0,0609 Td

0,063 Td

Quan hệ hồi quy ngày giờ dông trong năm

GA = 5,18N-86,48

GB = 5,6N-85,25

GC = 3,75N-41,53

GD = 2,39N-16,71

GE = 3,5N - 70

Chú thích:

G - số giờ dông trong năm của khu vực;

N - số ngày dông trong năm của khu vực;

Td - số ngày dông trung bình trong năm của khu vực.

E.1.5 Theo mức độ nguy hiểm, người ta có thể phân ra 2 vùng sét là:

- Vùng sét nguy hiểm ít;

- Vùng sét nguy hiểm cao.

Cách phân vùng như vậy được minh hoạ trên hình E.1. Trong đó các vùng có mức Keraunic (số ngày dông) cao và có điện trở suất của đất lớn là các vùng sét nguy hiểm cao và ngược lại là các vùng sét nguy hiểm ít.

Trong bảng E.2 trình bày số giờ và ngày dông trung bình trong năm ở một số địa phương của Việt Nam. Các kết quả do Trung tâm Vật lý địa cầu ứng dụng (Viện KHVN) xử lý số liệu, theo số liệu của Tổng cục khí tượng thuỷ văn 1976 - 1980 và được ban hành trong “Quy chuẩn xây dựng Việt Nam” - Tập III, Nhà xuất bản xây dựng, 1997.

Trên hình E.2 trình bày bản đồ phân vùng mật độ sét của Việt Nam.

Trên hình E.3 trình bày đường phân bố xác suất biên độ dòng sét đo được trên đường dây trên không 220 kV miền Bắc Việt Nam.

Trên hình E.4 trình bày đường phân bố xác suất độ dốc dòng sét đo được trên đường dây trên không 220 kV miền Bắc Việt Nam.





Hình E.1: Phân vùng sét theo mức độ nguy hiểm.

Bảng E.2 - Số giờ và ngày dông trung bình trong năm ở một số địa phương của Việt Nam

TT

Tên đài trạm

Tỉnh

Giờ dông TB năm

Ngày dông TB

K

1

2



3

4

5



6

7

8



9

10

11



12

13

14



15

16

17



18

19

20



21

22

23



24

25

26



27

28

29



30

31

32



33

34

35



36

37

38



39

40


Miền Bắc

Bắc Kạn


Bắc Hà

Bạch Long Vĩ

Bắc Mê

Bắc Sơn


Bái Thượng

Bãi Cháy

Bảo Hà

Bảo Lạc


Cao Bằng

Chợ Rã


Cò Nòi

Con Cuông

Cửa Rào

Đại Từ


Điện Biên

Đồng Hới


Hà Giang

Hà Nam


Đình Lập

Hà Tĩnh


Hàm Yên

Hải Dương

Hoàng Su Phì

Hồi Xuân

Hòn Dấu

Hưng Yên

Hương Khê

Kim Cương

Kỳ Anh

Lạc Sơn


Lai Châu

Láng


Lạng Sơn

Lào Cai


Lục Ngạn

Mai Châu


Mộc Châu

Móng Cái


Mù Căng Chải

Bắc Cạn


Lào Cai

Hải Phòng

Hà Giang

Lạng Sơn


Thanh Hoá

Quảng Ninh

Lào Cai

Cao Bằng


Cao Bằng

Bắc Cạn


Sơn La

Nghệ An


Nghệ An

Thái Nguyên

Lai Châu

Quảng Bình

Hà Giang

Hà Nam


Lạng Sơn

Hà Tĩnh


Tuyên Quang

Hải Dương

Hà Giang

Thanh Hoá

Hải Phòng

Hưng Yên

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh


Hà Tĩnh

Hoà Bình

Lai Châu

Hà Nội


Lạng Sơn

Lào Cai


Bắc Giang

Hoà Bình

Sơn La

Quảng Ninh



Yên Bái

369


272

181


213

173


268

248


317

143


265

288


334

298


248

318


285

222


417

322


182

281


290

233


214

383


275

287


355

251


220

368


223

262


276

302


293

380


278

436


255

89

79



56

60

60



74

92

74



53

91

75



89

95

82



85

96

73



101

86

67



91

84

71



70

103


65

83

102



84

70

103



106

89

80



118

84

102



90

83

87


4,14


5,43

3,23


3,55

2,88


3,62

2,69


4,28

2,69


2,91

3,84


3,75

4,18


3,02

3,73


2,79

3,04


4,13

3,74


2,71

3,08


3,45

3,35


3,06

3,38


4,23

3,45


3,48

2,98


3,15

3,57


2,10

2,94


3,10

2,55


3,48

3,72


3,18

5,25


2,3




TT

Tên đài trạm

Tỉnh

Giờ dông TB năm

Ngày dông TB

K

41

42

43



44

45

46



47

48

49



50

51

52



53

54

55



56

57

58



59

60

61



62

63

64



65

66

67



68

69

70



71

72

73



74

75

76



77

78

79



80

81


Mường Khương

Mường Tè

Nam Định

Ngân Sơn

Nho Quan

Ninh Bình

Phó Bảng

Phong Thổ

Phủ Liễn

Phù Yên


Phú Hộ

Quỳnh Châu

Quỳnh Lưu

Quỳnh Nhai

Sa Pa

Sông Mã


Sơn Đông

Sơn La


Sơn Tây

Sình Hồ


Tam Đảo

Tam Đường

Tây Hiếu

Thái Bình

Thái Nguyên

Thanh Hoá

Thất Khê

Thuận Châu

Tiên Yên

Trùng Khánh

Tuần Giáo

Tủa Chùa


Tuyên Quang

Văn Chấn

Văn Lý

Vinh


Vĩnh Yên

Việt Trì

Yên Bái

Yên Châu

Cửa Ông


Lào Cai

Lai Châu

Nam Định

Bắc Kạn


Ninh Bình

Ninh Bình

Hà Giang

Lai Châu

Hải Phòng

Sơn La


Phú Thọ

Nghệ An


Nghệ An

Sơn La


Lào Cai

Sơn La


Bắc Giang

Sơn La


Sơn Tây

Lai Châu

Vĩnh Phú

Lào Cai


Nghệ An

Thái Bình

Thái Nguyên

Thanh Hoá

Lạng Sơn

Sơn La


Quảng Ninh

Cao Bằng

Lai Châu

Lai Châu

Tuyên Quang

Yên Bái


Nam Định

Nghệ An


Vĩnh Phúc

Phú Thọ


Yên Bái

Sơn La


Quảng Ninh

148

368


190

255


281

171


248

320


360

328


315

409


323

171


204

199


311

304


326

219


217

193


269

150


329

298


166

161


355

282


255

64

307



399

333


221

207


285

251


177

151


48

93

72



69

100


68

72

84



83

88

92



112

91

66



74

74

79



97

72

80



74

64

81



88

87

89



59

66

84



84

91

35



96

90

76



83

78

89



80

76

50



3,08

3,95


2,64

3,70


2,81

2,52


3,44

3,81


4,34

3,73


3,42

3,65


3,54

2,59


2,76

2,69


3,93

3,13


3,13

2,73


2,93

3,01


3,31

1,70


3,78

3,35


2,81

2,43


4,22

3,36


2,80

1,82


3,20

3,77


4,38

2,90


2,65

3,20


3,13

2,32


3,02




TT

Tên đài trạm

Tỉnh

Giờ dông TB năm

Ngày dông TB

K

82

83



84

85

86



87

88

89



90

91

92



93

94

95



96

97

98



99

100


101

102


103

104


105

106


107

108


109

110


111

112


113

114


Miền Nam

A Lưới


Bảo Lộc

Bến Tre


Biên Hoà

Buôn Mê Thuột

Cà Mau

Cam Ranh



Càng Long

Đồng Tháp

Cần Thơ

Côn Đảo


Đà Lạt

Đà Nẵng


Huế

KonTum


Mơ Rắc

Miền Tây

Mỹ Tho

Nam Đông



Nha Trang

Phan Thiết

Phú Quốc

Phước Long

Plâyku

Quảng Ninh



Quy Nhơn

Rạch Giá

Sóc Trăng

Tân Sơn Nhất

Tây Ninh

Trà Mi


Tuy Hoà

Vũng Tàu

Thừa Thiên-Huế

Lâm Đồng


Bến Tre

Đồng Nai


Đắc Lắc

Cà Mau


Khánh Hoà

Trà Vinh


Đồng Tháp

Cần Thơ


Bà Rịa-Vũng Tàu

Lâm Đồng
Thừa Thiên-Huế

KonTum

Đắc Lắc


Phú Yên

Tiền Giang

Thừa Thiên-Huế

Khánh Hoà

Bình Thuận

Kiên Giang

Bình Phước

Gia Lai


Quảng Ngãi

Bình Định

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hồ Chí Minh

Tây Ninh

Quảng Nam

Phú Yên


Bà Rịa-Vũng Tàu

489


-

-

-



260

256


55

289


397

207


231

-

144



200

163


214

191


309

430


86,75

154,75


234,50

261,50


206

166,75


101,25

212,50


196,50

192,50


263,25

325


77,75

312

125

95

-



44

116


123

40

135



111

90

78



90

73

87



70

94

91



118

141


55

71

.107



116

94

102



57

119


98

122


105

131


57

93

3,91

-

-



-

2,24


2,08

1,38


2,14

3,58


2,30

2,96


-

2,25


2,29

2,32


2,27

2,10


2,62

3,04


1,57

2,17


2,19

2,25


2,19

1,63


1,77

1,78


2,00

1,57


2,50

2,48


1,36

2,27


Ghi chú: K là tỉ số giữa số giờ dông trung bình năm và số ngày dông trung bình năm.



Hình E.2: Bản đồ phân vùng mật độ sét của Việt Nam.



Ghi chú:

(1) Đo tại Gia sàng Thái nguyên.

(2) Đo trên đường dây trên không 220 kV miền Bắc Việt Nam.

Hình E.3: Đường phân bố xác suất biên độ dòng sét đo được trên đường dây trên không 220 kV miền Bắc Việt Nam.



Ghi chú:

(1) Đo tại Gia sàng Thái Nguyên.

(2) Đo trên đường dây trên không 220 kV miền Bắc Việt Nam.

Hình E.4: Đường phân bố xác suất độ dốc dòng sét đo được trên đường dây trên

không 220 kV miền Bắc Việt Nam.

E.2. Đặc điểm địa chất của Việt Nam.

E.2.1 Nguy hiểm do sét gây ra đối với các phương tiện vô tuyến điện tử trên mặt đất có liên quan đến các đặc điểm địa hình, địa lý, khí tượng và địa chất. Biên độ dòng sét đánh xuống đất có khuynh hướng giảm đến một giá trị không đổi khi điện trở suất của đất lớn. Hai yếu tố cơ bản phải quan tâm khi phân vùng sét nguy hiểm là mức Keraunic và giá trị điện trở suất của đất.

E.2.2 Để xác định giá trị điện trở suất của đất tại khu vực đặt trạm viễn thông phải tiến hành đo đạc như quy định ở mục 2 chương III.

Điện trở suất của đất phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, độ ẩm, lượng muối và nhiệt độ của đất. Các giá trị điện trở suất và điện dẫn suất của một số loại đất và nước được trình bày trong bảng E.3.



Bảng E.3 - Điện trở suất và điện dẫn suất của đất và nước

Đặc điểm của vùng

Điện trở suất, 

m



Điện dẫn suất,  = 1/

S/m

Vùng ven biển cát khô

Vùng đồng bằng, đầm lầy, rừng

Vùng đất trồng trọt, đất đen

Vùng đất có đá

Vùng núi

Nước sông và hồ

Nước biển


(5,0 ÷ 10).103

(1,2 ÷ 3,0).102

(1,0 ÷ 2,0).102

(0,5 ÷ 1,0).103

(1,0 ÷ 2,0).103

(0,04 ÷ 1,0).103

(0,25 ÷ 1,0)


(0,1 ÷ 2,0).10-3

(3,0 ÷ 8,0).10-3

(5,0 ÷ 10).10-3

(1,0 ÷ 2,0).10-3

(0,5 á 1,0).10-3

(1,0 ÷ 24).10-3

(1,0 ÷ 4,0)


E.2.3 Sự phụ thuộc điện trở suất của đất vào nhiệt độ được xác định bằng biểu thức sau:

Trong đó:


t
t - điện trở suất của đất ở nhiệt độ toC;


18


18 - điện trở suất của đất ở nhiệt độ 18oC;

 - hệ số nhiệt của độ dẫn điện, trong giải nhiệt độ (18oC ÷ 50oC)  có giá trị bằng 0,026.

E.2.4 Trong những trường hợp không thể tiến hành đo đạc giá trị điện trở suất của đất tại khu vực đặt trạm có thể lấy giá trị điện trở suất từ bản đồ phân vùng điện trở suất của đất ở Việt Nam, như trình bày trên hình E.5.


Hình E.5: Bản đồ phân vùng điện trở suất của đất ở Việt Nam.
PHỤ LỤC F

(Quy định)



Tính toán hệ số che chắn của dây chống sét ngầm

F.1 Tác dụng che chắn phụ thuộc vào vị trí lắp đặt của dây chống sét ngầm và được đánh giá bằng hệ số che chắn .

Hệ số che chắn  được xác định bằng tỉ số các dòng điện trên vỏ cáp khi có (I’sh) và không có (Ish) dây che chắn như sau:

 = I’sh / Ish

F.2 Hệ số che chắn của một dây chống sét ngầm (xem hình F.1a).

Hệ số che chắn của một dây che chắn được xác định bằng biểu thức:



Trong đó:

r11 - bán kính trung bình của vỏ cáp;

r22 - bán kính của dây che chắn;

r12 - khoảng cách giữa các trục của cáp và dây che chắn.

F.3 Hệ số che chắn của 2 dây che chắn được bố trí đối xứng với trục của cáp (xem hình F.1b).

Hệ số che chắn của 2 dây che chắn được bố trí đối xứng với trục của cáp được xác định bằng biểu thức:

Trong đó:

r’11 = (2r11 h)0,5

r’22 = (2r22 h’ b b’)0,25

b’ =

r’12 - khoảng cách giữa trục cáp và một trong các dây che chắn;

r11 - bán kính trung bình của vỏ;

r22 - bán kính của dây che chắn;

h - độ chôn sâu của cáp;

h’ - độ chôn sâu của các dây che chắn;

b - khoảng cách giữa các dây che chắn;

b’ - khoảng cách giữa một dây che chắn và ảnh ảo của dây che chắn khác qua giao diện “không khí - đất”.





Hình F.1: Bảo vệ cáp chôn bằng dây chống sét ngầm.
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. ITU-T

The protection of telecommunication lines and equipment against lightning discharges,1974 and 1978

2. ITU-T Recommendation K 39

"Risk assessment of damages to telecommunication sites due to lightning discharges", 1996

3. ITU-T Recommendation K 40

"Protection against LEMP in telecommunication centers", 1996

4. ITU-T Recommendation K27

Bonding configurations and earthing inside a Telecommunication Building, 1996

5. ITU-T Recommendation K31

Bonding configurations and earthing of Telecommunication installations inside a Subseriber's building, 1993

6. ITU-T Recommendation K35

Bonding configurations and earthing at remote electronic sites, 1996

7. ITU-T Recommendation K 25

Protection of optical fibre cables, 1996

8. Tercel Pty. Ltd System protection

Continuous operation of equipment and safety of employees under all conditión

9. ITU blue book - Volume IX

"Protection against interference" Series K Recommendations "Construction, installation and protection of cable and other elements of outside plant", 1989

10. ITU Directives - Volume 7, 1989

11. Global lightning technologies Pty. Ltd.

12. NF C 17 -102: 1995 / French Standard

13. NZS/AS 1768 - 1991

New Zealand / Australian Standard Lightning Protection

14. Lightning Eliminators & Consultants, Inc

Sandwich Block technology for Transient Voltage Surge suppression

15. Lightning Eliminators & Consultants, Inc

Dissipation Array System - DAS

16. Heary Bros. Lightning Protection, Inc

17. TCN68 - 135: 1995

Chống sét bảo vệ các công trình viễn thông Tổng cục Bưu điện, 1995

18. TCN68 - 141: 1995

Tiếp đất cho các công trình viễn thông Tổng cục Bưu điện, 1995

19. Đề tài mã số 94-95-KHKT-RD

"Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ kiện chống sét đánh vào đường hạ áp cung cấp cho các trạm vi ba" Viện khoa học kỹ thuật Bưu điện, 1995

20. TCVN 5556-1991

"Thiết bị điện hạ áp" Tiêu chuẩn Việt Nam, TCVN 5556-1991

21. TCVN4756-89

"Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện" Tiêu chuẩn Việt Nam, TCVN 4756-89

22. QPXD-46-71

"Quy phạm thiết kế chống sét cho các công trình kiến trúc" Bộ xây dựng, 1971

23. Sổ tay "Chống sét bảo vệ các phương tiện Vô tuyến điện tử" Mockva "Vô tuyến và Thông tin", (Tiếng Nga) 1991

24. M.I. Mixailốp, C.A. Cokolov

"Các hệ thống tiếp đất trong thiết bị thông tin" Nhà xuất bản "Thông tin", Mockva 1971 (Tiếng Nga)

25. Bộ Bưu Điện Liên xô (cũ)

"Quy phạm xây dựng và sữa chữa các đường dây trần thông tin và mạng lưới truyền thanh"

Phần IV - "Bảo vệ các thiết bị thông tin hữu tuyến và các thiết bị của mạng truyền thanh khỏi điện áp và dòng điện nguy hiểm xuất hiện trên các đường dây trần thông tin và truyền thanh" Nhà xuất bản "Thông tin" - Mockva, 1972 (Tiếng Nga)

26. M.I. Mixailov

"Sự ảnh hưởng của trường điện từ ngoài lên các mạch dây thông tin và các biện pháp phòng chống"

Chương X "Tiếp đất trong các thiết bị thông tin" Nhà xuất bản "Thông tin", 1959 (Tiếng Nga)
MỤC LỤC

Lời nói đầu

Chương I: Các quy định chung

Chương II: Quy định cấu hình đấu nối, tiếp đất và lựa chọn thiết bị, hệ thống chống sét bảo vệ các công trình viễn thông

Chương III: Khảo sát và đo đạc

Chương IV: Thiết kế hệ thống chống sét và tiếp đất cho các công trình viễn thông

Chương V: Thi công lắp đặt thiết bị chống sét và hệ thống tiếp đất

Chương VI: Kiểm tra, Nghiệm thu các hệ thống tiếp đất và chống sét

Chương VII: Quản lý



Phụ lục A (Quy định): Cấu hình đấu nối và tiếp đất trong các nhà trạm viễn thông

Phụ lục B (Quy định): Tính bán kính và vùng bảo vệ của một số hệ thống chống sét đánh trực tiếp

Phụ lục C (Quy định): Tính toán tiếp đất cho các công trình viễn thông

Phụ lục D (Quy định): Trình tự thi công hệ thống tiếp đất

Phụ lục E (Quy định): Các đặc điểm khí tượng và địa chất của Việt Nam

Phụ lục F (Quy định): Tính toán hệ số che chắn của dây chống sét ngầm

Tài liệu tham khảo

tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương