a. Rủi ro về kinh tế:
Trong những năm trở lại đây, Kinh tế thế giới cũng như kinh tế Việt Nam gặp nhiều khó khăn. Tình hình thu hút vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài có chiều hưứng giảm nhất là trong các lĩnh vực đầu tư xậy dựng cầu cảng, cơ sở hạ tầng. Sau khi có chủ trương cát giảm đầu tư công của chính phủ càng làm cho thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty bị thu hẹp lại, tính cạnh tranh ngày một cao hơn. Bên cạnh đó, tình hình kinh tế cũng ảnh hưởng đến việc thanh toán đúng hạn của các khách hàng dẫn đến việc thu hồi công nợ gặp nhiều khó khăn.
b Rủi ro khác:
Nguyên vật liệu chính đầu vào là sắt, thép thường công ty phải nhập khẩu do trong nước chưa sản xuất được, vì vậy chính sách điều hành tỷ giá và lãi suất của ngân hàng nhà nước cũng tác động rất lớn đến giá thành sản phẩm của công ty...
-
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TRONG NĂM
-
Tình hình sản xuất kinh doanh năm 2012
Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2012 rất đáng khích lệ với kết quả cụ thể như sau:
-
STT
|
Các chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Tỷ lệ TH/KH (%)
|
1
|
Tổng giá trị sản lượng
|
Tỷ đồng
|
85
|
106,16
|
125
|
2
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
90
|
133,04
|
148
|
3
|
Lợi nhuận sau thuế
|
Tỷ đồng
|
6,4
|
2,847
|
0,44
|
4
|
Nôp ngân sách nhà nước
|
Tỷ đồng
|
7,214
|
5,983
|
82,93
|
5
|
Đầu tư XDCB+TSCĐ+SCL
|
Tỷ đồng
|
1,5
|
1,143
|
75
|
6
|
Lao động bình quân
|
Người
|
220
|
225
|
102
|
7
|
Thu nhập bình quân
|
Đồng
|
5.000.000
|
7.100.000
|
142
|
-
Tổ chức và nhân sự
-
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Tóm tắt lý lịch
|
Số CP sỡ hữu
|
Tỷ lệ CP sở hữu
|
1
|
Trần Vĩnh Tài
|
Giám đốc
|
ở phần lý lịch HĐQT
|
0
|
0
|
2
|
Trần Hữu Thạch
|
Phó GĐ
|
ở phần lý lịch HĐQT
|
65.872
|
1,03
|
-
Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với người lao động:
-
Chính sách đối với người lao động:
- Tổng số lao động đầu kỳ : 236 người
- Tổng số lao động cuối kỳ : 212 người
- Tổng số lao động bình quân : 225 người
- Số lao động tăng trong kỳ : 96 người
- Số lao động giảm trong kỳ: 120 người
- Lao động có trình độ chuyên môn:
-
Đại học, Cao đẳng : 31 người
-
Trung cấp : 05 người
- Lương bình quân: 7.100.000 đồng
-
Tình hình đầu tư
a/ Các khoản đầu tư lớn:
Trong năm 2012 công ty không có khoản đầu tư lớn nào mà chỉ tập trung vào hoạt động sản xuất kinh doanh tại đơn vị.
b/ Các công ty con, công ty liên kết:
CTy CP Bê tông ly tâm Thủ Đức 1 (TDC1)
-
Địa chỉ: Số 234, Đường DT 747, Ấp Tân Lương, Xã Thạnh Phước, Huyện Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
-
Điện thoại: 0650 3629126 - Fax: 0650 3629125
-
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh: Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm bê tông công nghiệp như: cọc cừ, cấu kiện bê tông đúc sẵn, chuyển giao công nghệ…
-
Vốn điều lệ: 80 tỷ đồng
-
Tỷ lệ sở hữu của công ty tại công ty TDC1: 51% tương ứng 40,8 tỷ đồng.
-
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2012:
-
Giá trị sản lượng: 123 tỷ đồng
-
Tổng doanh thu đạt: 147,5 tỷ đồng
-
Lợi nhuận sau thuế: -13,5 tỷ đồng
-
Thu nhập bình quân: 4.300.000 đ/người/tháng
+ Công ty liên kết:
a/ Công ty CP Bê tông ly tâm Thủ Đức Long An (TDC-La)
-
Địa chỉ: Ấp 3 xã An Thạnh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
-
Điện Thoại: 072 636442 Fax: 072 636447
-
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh: Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm bê tông công nghiệp như: cọc cừ, cấu kiện bê tông đúc sẵn, chuyển giao công nghệ…
-
Vốn điều lệ: 90,25 tỷ đồng
-
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2012:
+ Giá trị sản lượng: 167 tỷ đồng
+ Tổng doanh thu đạt: 164,62 tỷ đồng
+ Lợi nhuận sau thuế: 0,049 tỷ đồng
+ Thu nhập bình quân: 4.800.000 đ/người/tháng
b/ Cty CP Bê tông Ly tâm Vinaincon Hải Dương
-
Địa chỉ: Thôn Tháp Phan – Xã Đồng Lạc – Huyện Nam Sách – Tỉnh hải Dương
-
Điện Thoại: 0320 3574956 - Fax: 0320 3574955
-
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh: Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm bê tông công nghiệp như: cọc cừ, cấu kiện bê tông đúc sẵn, chuyển giao công nghệ…
-
Vốn điều lệ: 40 tỷ đồng
Tỷ lệ sở hữu của công ty tại Cty Vinaincon Hải Dương: 20% tương ứng 8 tỷ đồng.
-
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2012:
+ Giá trị sản lượng: 88 tỷ đồng
+ Tổng doanh thu đạt: 88,9 tỷ đồng
+ Lợi nhuận sau thuế: 3,2 tỷ đồng
+ Thu nhập bình quân: 5.000.000 đ/người/tháng
-
Tình hình tài chính
a/ Tình hình tài chính
-
Chỉ tiêu
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
% tăng giảm
|
Tổng giá trị tài sản
Doanh thu thuần
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức
|
165.042.636.841
147.382.469.944
17.644.510.643
309.564.892
17.954.075.535
15.770.550.401
9.621.150.000
|
141.285.323.637
133.037.004.977
1.552.396.026
1.753.542.317
3.305.938.343
2.847.449.133
1.924.230.000
|
-14,4
-9,7
-91,2
466,5
-81,5
-81,9
-80
|
b/ Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
-
Các chỉ tiêu
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
-
Hệ số thanh toán ngắn hạn:
TSLĐ/Nợ ngắn hạn
TSLĐ - Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
|
1,38
1,17
|
1,39
1,17
|
|
Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
|
0,41
1,06
|
0,37
0,82
|
|
Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
-
Doanh thu thuần/Tổng tài sản
|
11,36
0,89
|
10,34
0,94
|
|
Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
-
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
-
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu
-
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản
-
Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh / Doanh thu thuần
|
0,11
0,25
0,10
0,12
|
0,02
0,04
0,02
0,01
|
|
-
Cơ cấu cổ đông, thay đổi vốn đầu tư của chủ sở hữu
a/ Cổ phần:
-
Tổng số cổ phần: 6.414.100 Cổ phần
-
Loại cổ phần đang lưu hành: Cổ phần phổ thông được chuyển nhượng tự do
b/ Cơ cấu cổ đông:
-
Cơ cấu cổ đông (Xác định đến ngày 31/12/2012 )
-
Cơ cấu Cổ đông
|
Số lượng Cổ phần
|
Tỷ lệ
|
1. Cổ đông Tổng CTy CP XD CN VN
|
3.271.191
|
51%
|
2. Cổ đông đặc biệt
- HĐQT
- BGĐ
- BKS
|
1.035.409
917.757
65.872
51.780
|
16.14%
14.31%
1.03%
0.8%
|
3. Cổ đông là CB – CNV Coâng Ty
|
630.551
|
9.83 %
|
4. Coå ñoâng beân ngoaøi Coâng Ty
|
1.479.999
|
23.03%
|
a. Coå ñoâng trong nöôùc
|
1.479.999
|
23.03%
|
- Toå chöùc
- Caù nhaân
|
93.296
1.386.703
|
1.45%
21.58%
|
b. Coå ñoâng nöôùc ngoaøi
|
0
|
0%
|
- Toå chöùc
- Caù nhaân
|
0
0
|
0%
0%
|
*/ Cổ đông lớn của công ty:
-
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Số cổ phần nắm giữ
|
Tỷ lệ
|
1
|
Tổng Cty CP Xây Dựng Công nghiệp Việt Nam
|
Số 5 – Láng Hạ - Ba Đình – Hà Nội
|
3.271.191
|
51%
|
2
|
Phạm Ngọc Hiệp
|
13B6-214 Panorama 3, Phú Mỹ Hưng, Quận 7, TP. HCM
|
369.686
|
5,76%
|
3
|
Hà Thị Kim Dung
|
100 Bình Giã –Phường 8 - TP Vũng Tàu – tỉnh BR-Vũng Tàu
|
323.610
|
5,04%
|
c/ Tình hình thay đổi vốn đầu tư của chủ sở hữu: Không thay đổi
d/ Giao dịch cổ phiếu quỹ:
-
Tại thời điểm 31/12/2012, số lượng cổ phiếu quỹ công ty nắm giữ là: 1.809 Cổ phần
-
Giao dịch cổ phiếu quỹ đã thực hiện trong năm 2012: Không có
-
BÁO CÁO VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM ĐỐC, HĐQT.
1/ Tình hình sản xuất kinh doanh năm 2012
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |