UỶ BAN NHÂN DÂN |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TỈNH QUẢNG NINH
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
Số: 2055/QĐ-UBND
|
|
Hạ Long, ngày 08 tháng 7 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm cung cấp xăng dầu phục vụ sản xuất Khu mỏ than Ngã Hai của Công ty TNHH Một thành viên than Quang Hanh – TKV tại thôn Khe Sim, xã Dương Huy, thị xã Cẩm Phả
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
Căn cứ Quyết định số 4444/2007/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 của UBND tỉnh “V/v ban hành quy định về trình tự chấp thuận địa điểm xây dựng và lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng…”;
Căn cứ Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh “V/v Chấp thuận địa điểm xây dựng Trạm cung cấp xăng dầu phục vụ sản xuất Khu mỏ than Ngã Hai của Công ty than Quang Hanh – TKV tại thôn Khe Sim, xã Dương Huy, thị xã Cẩm Phả”;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 của UBND tỉnh “V/v gia hạn thời hạn thực hiện Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm xây dựng Trạm cung cấp xăng dầu phục vụ sản xuất Khu mỏ than Ngã Hai của Công ty than Quang Hanh - TKV tại thôn Khe Sim, xã Dương Huy, thị xã Cẩm Phả”;
Căn cứ Giấy chứng nhận thẩm duyệt về Phòng cháy chữa cháy số 543/TD-PCCC ngày 29/4/2009 của Công an tỉnh Quảng Ninh cấp cho Công ty Than Quang Hanh - TKV;
Xét đề nghị của Công ty TNHH Một thành viên than Quang Hanh – TKV tại văn bản số 3618/TT-VQHC-ĐT ngày 01/6/2010; Sở Xây dựng tại văn bản số 272/TTr-SXD ngày 29/6/2010; Hồ sơ đồ án Quy hoạch đã được UBND thị xã Cẩm Phả thỏa thuạn; Sở Xây dựng thẩm định, trình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm cung cấp xăng dầu phục vụ sản xuất Khu mỏ than Ngã Hai của Công ty than Quang Hanh – TKV tại thôn Khe Sim, xã Dương Huy, thị xã Cẩm Phả với các nội dung sau:
1. Phạm vi, ranh giới:
- Phạm vi: tại thôn Khe Sim, xã Dương Huy, thị xã Cẩm Phả. Cụ thể:
+ Phía Đông Nam giáp đường bê tông đi phường Quang Hanh;
+ Phía Tây, Tây Nam và phía Bắc giáp đồi;
+ Phía Đông giáp khu dân cư;
- Ranh giới: 1.2.3…9.10.11; 3.057,7m2; trong đó:
+ Ranh giới: 2.3.4.5.6.7.8.9; diện tích: 2.323,8m2 (để xây dựng trạm cung cấp xăng dầu);
+ Ranh giới: 1.2.9.10.11; diện tích: 733,9m2 (là hành lang đường);
2. Mục đích:
- Đầu tư xây dựng Trạm cung cấp xăng dầu phục vụ sản xuất Khu mỏ Ngã Hai;
3. Quy hoạch sử dụng đất:
- Bảng cân bằng sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất xây dựng công trình nổi
|
232,2
|
10,0
|
2
|
Đất xây dựng công trình ngầm
|
109,0
|
4,7
|
3
|
Đất cây xanh
|
817,0
|
35,2
|
4
|
Đất sân bê tông + đường nội bộ
|
927,6
|
39,9
|
5
|
Đất kè đá
|
238,0
|
10,2
|
Tổng
|
2.323,8
|
100
|
- Bảng danh mục công trình:
STT
|
Danh mục công trình
|
Thông số
|
Tầng cao
|
Số lượng
|
1
|
Lối vào
|
|
|
02
|
2
|
Mái che cột bơm
|
156,0m2
|
01
|
01
|
3
|
Cột bơm xăng dầu
|
01 họng bơm
|
|
03 cột
|
4
|
Nhà dịch vụ
|
75,0m2
|
01
|
01
|
5
|
Bể chứa ngầm
|
25,0m2
|
|
02
|
6
|
Bể ngầm dự phòng
|
15,0m2
|
|
02
|
7
|
Bể cát cứu hỏa
|
6,0m2
|
|
03
|
8
|
Nhà vệ sinh
|
24,5m2
|
01
|
01
|
9
|
Bể nước ngầm
|
25,0m2
|
|
01
|
10
|
Cầu rửa xe
|
71,5m2
|
|
01
|
11
|
Biển quảng cáo
|
|
|
01
|
12
|
Nhà kho
|
43,2m2
|
|
01
|
13
|
Kè đá
|
265m2
|
|
|
- Mật độ xây dựng thuần: 14,7%;
- Hệ số sử dụng đất: 0,15lần;
- Tầng cao trung bình: 01 tầng;
- Chỉ giới đường đỏ trùng với mép ngoài của hành lang tuyến đường đi trung tâm mỏ Ngã Hai (từ mép đường hiện có vào 10m);
- Chỉ giới xây dựng lùi vào sau chỉ giới đường đỏ 6,4m;
4. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:
a. San nền:
- Hướng dốc: Từ Đông Bắc xuống Đông Nam khu đất;
- Cao độ cao nhất: +18,00 m; Cao độ thấp nhất: +17,00 m.
b. Giao thông:
- Điểm đấu nối: Đấu nối vào tuyến đường hiện trạng.
c. Thoát nước: Hướng thoát nước theo hướng san nền;
- Thoát nước mưa: Nước mưa được thu gom từ các ga thu nước trên đường và sân qua hệ thống cống thu nước có kích thước B600 theo thiết kế.
- Thoát nước thải:
+ Nước thải sinh hoạt thu nước từ các bể tự hoại của các công trình trước khi thoát ra công chung.
+ Nước thải trong quá trình sản xuất kinh doanh được thu vào các bể lắng cặn, xử lý trước khi thu gom.
d. Cấp nước:
- Nguồn nước cấp: Nước giếng khoan.
e. Cấp điện:
- Nguồn cấp điện: lấy từ mạng hạ áp 0,4KV của khu vực.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Công ty TNHH Một thành viên than Quang Hanh – TKV (Chủ đầu tư) triển khai các bước tiếp theo của dự án theo quy định: công bố công khai quy hoạch được duyệt; hoàn thiện các hồ sơ thiết kế, dự án, đấu nối hạ tầng kỹ thuật; lưu trữ hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ đất đai; triển khai xây dựng công trình theo quy hoạch và thiết kế được duyệt; phối hợp cùng các cơ quan chức năng, đơn vị có liên quan triển khai các bước tiếp theo đảm bảo quy định; thực hiện các nội dung yêu cầu của Công an tỉnh Quảng Ninh (tại văn bản số 542/PCCC ngày 29/4/2009); Sở Xây dựng (tại văn bản số 272/TTr-SXD ngày 29/6/2010) trước khi triển khai các bước tiếp theo.
- Ủy ban Nhân dân thị xã Cẩm Phả phối hợp với Chủ đầu tư công bố công khai quy hoạch; thực hiện chức năng quản lý nhà nước theo quy định;
- Sở Xây dựng thực hiện chức năng quản lý nhà nước của ngành theo các quy định hiện hành; hướng dẫn chủ đầu tư triển khai các bước tiếp theo, theo quy định.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Ủy ban Nhân dân thị xã Cẩm Phả; Công ty TNHH Một thành viên than Quang Hanh – TKV; Thủ trưởng các ngành và đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh (B/c);
- Như điều 3 (thực hiện);
- V0, V1, V2, V3, HC1, QH1, QLĐĐ1-2, GT1-2, XD1-2, VX 1-2, CN1, TH1;
- Lưu: VT, QH2.
25 bản-QĐ04
|
|
TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thông |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |