CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập-Tự do-Hạnh phúc



tải về 442.91 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích442.91 Kb.
#5577
1   2   3   4



BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

(Kèm theo Hướng dẫn số: 525/HD-SXD ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Sở Xây dựng về việc Hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình)











































SỐ TT

LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ

Giá ca máy (đ/ca)
thành phố Tuyên Quang

Giá ca máy (đ/ca)
nơi phụ cấp 0,2

Giá ca máy (đ/ca)
nơi phụ cấp 0,3

Giá ca máy (đ/ca)
nơi phụ cấp 0,4

Giá ca máy (đ/ca)
nơi phụ cấp 0,5

 

Máy đào một gầu, bánh xích -dung tích gầu:

 

 

 

 

 

1

0,40 m3

1.897.681

1.877.237

1.883.583

1.889.930

1.896.276

2

0,65 m3

2.749.053

2.707.630

2.720.322

2.733.014

2.745.707

3

0,80 m3

2.962.951

2.921.528

2.934.220

2.946.912

2.959.605

4

1,00 m3

3.381.143

3.333.362

3.346.055

3.358.747

3.371.439

5

1,20 m3

3.924.028

3.876.247

3.888.940

3.901.632

3.914.324

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

1

2,5m3

4.264.187

4.211.990

4.224.682

4.237.374

4.250.067

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

1

0,15 m3

1.362.729

1.342.285

1.348.631

1.354.978

1.361.324

2

0,30 m3

1.628.911

1.608.467

1.614.813

1.621.160

1.627.506

3

0,75 m3

2.731.917

2.690.494

2.703.186

2.715.878

2.728.571

4

1,25 m3

3.924.814

3.877.033

3.889.726

3.902.418

3.915.110

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

1

1,00 m3

1.824.192

1.803.748

1.810.094

1.816.441

1.822.787

2

1,65 m3

2.967.490

2.926.067

2.938.759

2.951.451

2.964.144

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

1

2m3/ph

1.145.807

1.101.707

1.114.399

1.127.092

1.139.784

2

3m3/ph

1.627.894

1.583.794

1.596.486

1.609.179

1.621.871

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

1

75,0 CV

1.577.245

1.556.801

1.563.147

1.569.494

1.575.840

2

105,0 CV

2.170.864

2.129.441

2.142.133

2.154.825

2.167.518

3

108,0 CV

2.266.160

2.224.737

2.237.429

2.250.121

2.262.814

4

130,0 CV

2.665.107

2.623.684

2.636.376

2.649.068

2.661.761

5

140,0 CV

3.014.146

2.972.723

2.985.415

2.998.107

3.010.800

6

160,0 CV

3.359.273

3.317.850

3.330.542

3.343.234

3.355.927

7

180,0 CV

3.654.542

3.613.119

3.625.811

3.638.503

3.651.196

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

1

2,75 m3

1.750.326

1.729.882

1.736.228

1.742.575

1.748.921

2

3,00 m3

1.828.434

1.807.990

1.814.336

1.820.683

1.827.029

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

1

9,0 m3

4.904.484

4.859.380

4.872.073

4.884.765

4.897.457

2

10,0 m3

5.048.982

5.003.878

5.016.571

5.029.263

5.041.955

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

1

90,0 CV

1.888.407

1.867.963

1.874.309

1.880.656

1.887.002

2

108,0 CV

2.362.094

2.320.671

2.333.363

2.346.055

2.358.748

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

1

50 kg

326.128

308.361

314.707

321.053

327.400

2

60 kg

348.771

331.004

337.350

343.696

350.043

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

 

 

1

9,0 T

1.384.174

1.363.730

1.370.076

1.376.423

1.382.769

2

12,5 T

1.448.946

1.428.502

1.434.848

1.441.195

1.447.541

3

18,0 T

1.710.239

1.689.795

1.696.141

1.702.488

1.708.834

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

1

16,0 T

1.773.292

1.749.636

1.755.982

1.762.328

1.768.674

2

17,5 T

1.932.516

1.908.860

1.915.206

1.921.552

1.927.898

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

1

8 T

1.408.161

1.387.717

1.394.063

1.400.410

1.406.756

2

15T

2.277.658

2.257.214

2.263.560

2.269.907

2.276.253

3

18T

2.782.696

2.762.252

2.768.598

2.774.945

2.781.291

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

1

5,5 T

1.249.405

1.228.961

1.235.307

1.241.654

1.248.000

2

9,0 T

1.571.737

1.551.293

1.557.639

1.563.986

1.570.332

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

1

8,50 T

1.063.207

1.045.440

1.051.786

1.058.132

1.064.479

2

10,0 T

1.250.274

1.229.830

1.236.176

1.242.523

1.248.869

3

12,2 T

1.409.789

1.389.345

1.395.691

1.402.038

1.408.384

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

1

10 T

1.627.514

1.607.070

1.613.416

1.619.763

1.626.109

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

1

5,0 T

1.131.139

1.110.360

1.116.706

1.123.052

1.129.399

2

6,0 T

1.298.484

1.274.427

1.280.773

1.287.119

1.293.465

3

7,0 T

1.419.182

1.395.125

1.401.471

1.407.817

1.414.163

4

10,0 T

1.669.663

1.647.680

1.654.026

1.660.372

1.666.718

5

12,0 T

1.822.516

1.797.187

1.803.533

1.809.879

1.816.225

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

1

5,0 T

1.494.725

1.473.946

1.480.292

1.486.638

1.492.985

2

6,0 T

1.647.974

1.623.917

1.630.263

1.636.609

1.642.955

3

7,0 T

1.805.546

1.781.489

1.787.835

1.794.181

1.800.527

4

9,0 T

1.977.540

1.955.557

1.961.903

1.968.249

1.974.595

5

10,0 T

2.149.001

2.127.018

2.133.364

2.139.710

2.146.056

6

12,0 T

2.466.140

2.440.811

2.447.157

2.453.503

2.459.849

Каталог: Vanban
Vanban -> CHỦ TỊch nưỚC
Vanban -> Ubnd tỉnh phú thọ Số: 1220/QĐ-ub cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Vanban -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Vanban -> Sè: 90/2003/Q§-ub
Vanban -> Bch đOÀn tỉnh thanh hóa số: 381 bc/TĐtn-btg đOÀn tncs hồ chí minh
Vanban -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 35/2008/NĐ-cp ngàY 25 tháng 03 NĂM 2008
Vanban -> BỘ NÔng nghiệP & phát triển nông thôn cục trồng trọt giới Thiệu
Vanban -> 10tcn tiêu chuẩn ngành 10tcn 1011 : 2006 giống cà RỐt-quy phạm khảo nghiệm tính khác biệT, TÍnh đỒng nhấT
Vanban -> TIÊu chuẩn ngành 10tcn 683 : 2006 giống dưa chuột-quy phạm khảo nghiệM
Vanban -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 41/2004/QĐ-bnn ngàY 30 tháng 8 NĂM 2004

tải về 442.91 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương