CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ————————————


Nhóm 12: Giấy vệ sinh, khăn giấy



tải về 7.12 Mb.
trang5/37
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.12 Mb.
#1818
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   37

3.3

Nhóm 12: Giấy vệ sinh, khăn giấy

4-6 cuộn













3.3.1

Độ ẩm của giấy

25 g

ISO

287 : 1978



2

40













TCVN

1867 : 1976



2

40













ASTM

D 644 - 94



2

40




3.3.2

Định danh xơ giấy

20 g

ISO

9184 - 4 : 1990



3

60




3.3.3

Định tính thành phần độn và phủ của giấy

20 g

ASTM

D 686 - 93



3

60




3.3.4

Hàm lượng tro của giấy

10 g

TCVN

1864 : 1976



2

100













ASTM

D 586 - 92



2

100













ISO

2144 : 1987



2

100




3.3.5

Khối lượng mét vuông của giấy vệ sinh

2 cuộn

ASTM

D 3905 - 93



2

40










1 m2

ASTM

D 3905 - 93



2

40




3.3.6

pH của dung dịch nước chiết từ giấy

20 g

ASTM

D 778 - 93



2

50




3.3.7

Thử nghiệm kéo đứt giấy ở trạng thái ướt

0,5 m2

ASTM

D 829 - 93



3

70




3.3.8

Thử nghiệm kéo đứt giấy

0,5 m2

ASTM

D 828 - 93



2

50













ISO

1924-1 : 1992



2

50




3.3.9

Tốc độ thấm nước của giấy

0,5 m2

ASTM

D 824 - 94



2

50




4

NHỰA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ NHỰA
















4.1

Nhóm 13: Hạt nhựa, bột nhựa, resin và dung dịch polyme

500 mL

hay/ 1 kg















4.1.1

Định danh

10 g

ASTM

E 1252 - 94



2

170




4.1.2

Độ ổn định nhiệt của nhựa PVC

100 g

ASTM

D 4202 - 92



2

50




4.1.3

Độ nhớt Brookfield của huyền phù polymer trong hóa dẻo

500 mL

ASTM

D 1824 - 90



1

50




4.1.4

Hàm lượng chất bay hơi của PVC resin

50 g

ASTM

D 3030 - 84



2

60




4.1.5

Hàm lượng tro của nhựa nhiệt dẻo

10 g

ASTM

D 5630 - 94



2

70




4.1.6

Hàm lượng tro

10 g

ISO

3451 - 1 : 1997



2

70




4.1.7

Khối lượng riêng của nhựa (dạng bột)

100 g

ASTM

D 1895 - 89



1

40




4.1.8

Khối lượng riêng của nhựa (dạng

100 g

ASTM

D 1895 - 89



1

40







hạt thô)




ISO

60 : 1977












4.1.9

Phân tích thành phần hạt nhựa PVC bằng IR

50 g

ASTM

D 2124 - 70



3

350




4.2

Nhóm 14: Màng và tấm nhựa

(< 1mm)

(50 x 50)

cm














4.2.1

Các biến đổi sau khi ngâm ở hóa chất lỏng

(200 x 200) mm

ISO

175 : 1999



3

60

/1 loại chất lỏng

4.2.2

Định danh

10 g

ASTM

E 1252 - 94



2

170




4.2.3

Độ bám dính của mực in

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

40




4.2.4

Độ bám dính giữa các lớp của màng nhiều lớp

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

40




4.2.5

Độ bền đối với hóa chất

(20 x 20) cm

ASTM

D 543 - 87



10

60

/loại hoá chất

4.2.6

Độ bền hoa văn ép nổi

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



2

60




4.2.7

Độ bền kéo đứt và độ giãn đứt

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

120













ASTM

D 882 - 91



1

120













ISO

527-1 : 1993



1

120




4.2.8

Độ bền nén

(20 x 20) cm

ASTM

D 689 - 92



2

100




4.2.9

Độ bền xé rách (phương pháp xé ngược chiều 1800)

0,5 m2

ASTM

D 1938 - 94



1

40




4.2.10

Độ bền xé rách

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

40













ISO

6383-1 : 1983



1

40




4.2.11

Độ giãn dài sau khi lão hóa bằng nhiệt

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



2

80




4.2.12

Độ dày khối trung bình

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

50




4.2.13

Độ dây màu

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

40




4.2.14

Độ dày trung bình (màng, tấm PE)

0,5 m2

ASTM

D 2103 - 92



1

50




4.2.15

Độ dày khối trung bình

0,5 m2

ISO
4591 : 1992

1

50




4.2.16

Độ ổn định kích thước

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

60




4.2.17

Độ thay đổi kích thước dưới tác động của nhiệt

0,5 m2

ASTM

D 1204 - 94



2

80










(40x40x3) cm

ISO

11501 : 1995



4

80




4.2.18

Hàm lượng tro của nhựa nhiệt dẻo

10 g

ASTM

D 5630 - 94



2

70




4.2.19

Hàm lượng tro

10 g

ISO

3451 - 1 : 1997



2

70




4.2.20

Khối lượng riêng

0,5 m2

ASTM

D 792 - 91



1

40













ISO

1183 : 1987












4.2.21

Khuynh hướng tự kết khối

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



2

80




4.2.22

Mô đun đàn hồi (thử kéo)

0,5 m2

ASTM

D 882 - 91



1

120




4.2.23

Nhiệt độ nóng chảy

1,0 dm2

ISO

3146 : 2000



2

50




4.2.24

Thực hiện lão hóa bằng không khí nóng

0,5 m

ASTM

D 1870 - 91



30

1/

giờ





4.3

Nhóm 15: ống nhựa (PE, PVC...), phụ tùng nối

1 - 4 m













4.3.1

Áp suất phá nổ

1 m

ASTM

D 1599 - 88



1

100




4.3.2

Bề dày thành ống

0,5 m

AS

/NZS 1462.1-1996



1

20













TCVN

6145 : 1996



1

20













BS

3505 : 1986



1

20













ISO

3126: 1974



1

20




4.3.3

Các biến đổi sau khi ngâm trong

(200 x 200)

ISO

175 : 1999



3

60

/1 loại chất lỏng




hóa chất lỏng

mm













4.3.4

Độ bền đối với acid sunphuric

0,5 m2

TCVN

6037: 1995



15

250




4.3.5

Độ bền đối với dichloromethane

0,5 m2

ISO

7676: 1990



1

70













TCVN

6139 : 1996



1

70




4.3.6

Độ bền va đập Charpy

(20 x 20) cm

ISO

179 : 1993



1

60




4.3.7

Độ bền va đập ống

2 m

AS

1462.3 - 1988



2

200













BS

3505 : 1986



2

100













ISO

3127: 1980



2

100













TCVN

6144 : 1996



2

100




4.3.8

Độ cứng Shore D

(10x10) cm

ISO

868 : 1978



1

20




4.3.9

Độ hấp thụ nước (ngâm 24 giờ)

0,5 m2

ASTM

D 570 - 81



2

80




4.3.10

Độ hấp thụ nước của ống PVC

0,2 m

TCVN

6042 : 1995



2

100













ISO

2508: 1981



2

100













KS

M 3404 - 1986



2

100




4.3.11

Đường kính ngoài

0,5 m

TCVN

6145 : 1996



1

30













BS

3505 : 1986



1

30













AS

/NZS 1462.1 - 1996



1

30













ISO

3126: 1974



1

30




4.3.12

Hàm lượng cadmium trong nước chiết

2 m

ISO

6992: 1986



10

80

/lần










TCVN

6140 : 1996



10

80

/lần

4.3.13

Hàm lượng chì trong nước chiết

2 m

ISO

3114 : 1977



10

80

/lần










TCVN

6146 : 1996



10

80

/lần

4.3.14

Hàm lượng chíêt được từ PVC bằng methanol

100 g

ASTM

D 2222 - 94



2

100




4.3.15

Hàm lượng thiếc trong nước chiết

2 m

ISO

3114 : 1977



10

80

/lần










TCVN

6146 : 1996



10

80

/lần

4.3.16

Hàm lượng thủy ngân trong nước chiết

2 m

ISO

6992: 1986



10

80

/lần










TCVN

6140 : 1996



10

80

/lần

4.3.17

Khả năng chịu nén ngang

0,5 m

AS

1462.2 - 1984



1

90













KS

M 3404 - 1986



1

30













ASTM

D 2241 - 93



1

30




4.3.18

Khả năng chịu nhiệt độ cao

0,5 m

AS

/NZS 1462.16 - 1996



2

200




4.3.19

Khối lượng riêng

0,5 m2

ASTM

D 792 - 91



1

40













ISO

4439 : 1979



1

40




4.3.20

Mô đun đàn hồi (thử kéo)

(30 x 30) cm

ASTM

D 638 - 94



2

120




4.3.21

Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc

1 m

TCVN

6148 : 1996



1

50













ISO

2505 - 1 : 1994



1

50




4.3.22

Thực hiện lão hóa bằng không khí nóng

0,5 m

ASTM

D 1870 - 91



30

1 /giờ




4.3.23

Thử kéo plastic (các loại ống nhựa)

0,5 m

ISO

6259-1 : 1997



1

100




4.3.24

Thử kéo plastic

(30 x 30) cm

ASTM

D 638 - 94



3

100





tải về 7.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   37




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương