CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ————————————



tải về 7.12 Mb.
trang10/37
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.12 Mb.
#1818
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   37

6

VẢI, SỢI
















6.1

Nhóm 29: Sợi

1 bộ













6.1.1

Chỉ số sợi

1000 m

TCVN

5785 : 1994



1

30




6.1.2

Định danh

10 g

ASTM

D 276 - 87



2

170




6.1.3

Độ ẩm

100 g

TCVN

1750 : 1986



1

40




6.1.4

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn xenon)

100 cm2

ISO

105 - B 02 : 1994



30

500




6.1.5

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn thủy ngân cao áp)

0,2 m2

TCVN

5823 : 1994



15

100




6.1.6

Độ bền màu đối với dung môi

0,2 m2

BS

EN ISO 105-X05 : 1997



2

50

/1 loại dung môi

6.1.7

Độ bền màu đối với nước

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E01 : 1996



2

40













5074: 1990

2

40




6.1.8

Độ bền màu đối với nước biển

0,2 m2

TCVN

5233: 1990



2

50













BS

EN ISO 105 - E02 : 1996



2

50




6.1.9

Độ bền màu đối với clo

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E03 : 1997



2

50




6.1.10

Độ bền màu ép nóng (ép khô và ép ướt)

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - X11 : 1996



2

100




6.1.11

Độ bền màu giặt (bột giặt)

0,2 m2

ISO

105 - C 06 : 1994



2

50




6.1.12

Độ bền màu giặt xà phòng

0,2 m2

TCVN

4537 : 1988



2

50













ISO

105 - C 01 : 1989



2

50




6.1.13

Độ bền màu là nóng khô

0,2 m2

TCVN

5011 : 1989



1

30




6.1.14

Độ bền màu là nóng ướt

0,2 m2

TCVN

5011 : 1989



1

30




6.1.15

Độ bền màu mồ hôi

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E04 : 1996



2

100




6.1.16

Độ bền màu xử lý nhiệt khô

0,2 m2

BS

EN ISO 105-P01 : 1995



2

50




6.1.17

Độ bền và độ giãn khi kéo đứt sợi đơn

1000 m

TCVN

5786 : 1994



1

50




6.1.18

Độ xoắn - Hướng xoắn

1000 m

TCVN

5788 : 1994



1

30




6.1.19

Phân tích định lượng hỗn hợp sợi

20 g

ASTM

D 629 - 95



2

200




6.2

Nhóm 30: Vải, quần áo

1 bộ













6.2.1

Định danh

10 g

ASTM

D 276 - 87



2

170




6.2.2

Độ ẩm

100 g

TCVN

1750 : 1986



1

40




6.2.3

Độ bền kéo đứt băng vải của vải dệt kim

0,5 m2

TCVN

5795 : 1994



1

50




6.2.4

Độ bền kéo đứt băng vải và độ giãn dài tại thời điểm đứt của vải dệt thoi

0,5 m2

TCVN

1754 : 1986



1

50




6.2.5

Độ bền kéo đứt và độ giãn đứt của vải không dệt

40 x 40 cm

ISO

9073-3 : 1989



2

50




6.2.6

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (đèn thủy ngân cao áp)

0,2 m2

TCVN

5823: 1994



15

100




6.2.7

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn xenon)

0,2 m2

ISO

105-B02 : 1994



15

500




6.2.8

Độ bền màu đối với dung dịch hypocloritnatri

0,2 m2

TCVN

5473: 1991



2

70




6.2.9

Độ bền màu đối với dung môi

0,2 m2

BS

EN ISO 105-X05 : 1997



2

50

/1 loại dung môi

6.2.10

Độ bền màu đối với nước biển

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E02 : 1996



2

50













TCVN

5233: 1990



2

50




6.2.11

Độ bền màu đối với nước clo

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E03 : 1997



2

50













TCVN

5234: 1990



2

50




6.2.12

Độ bền màu đối với nước

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E01 : 1996



2

40













TCVN

5074: 1990



2

40




6.2.13

Độ bền màu nóng ép (ép khô và ép ướt)

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - X11 : 1996



2

100




6.2.14

Độ bền màu giặt (bột giặt)

0,2 m2

ISO

105 - C 06 : 1994



2

50




6.2.15

Độ bền màu giặt xà phòng

0,2 m2

ISO

105 - C 01 : 1989



2

50













TCVN

4537 : 1988



2

50




6.2.16

Độ bền màu là nóng khô

0,2 m2

TCVN

5011 : 1989



1

30













TCVN

5011 : 1989



1

30




6.2.17

Độ bền màu ma sát khô

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - X12 : 1995



2

30













TCVN

4538 : 1994



1

30




6.2.18

Độ bền màu ma sát ướt

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - X12 : 1995



2

30













TCVN

4538 : 1994



1

30




6.2.19

Độ bền màu mồ hôi

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E04 : 1996



2

100













TCVN

5235 : 1990



2

60




6.2.20

Độ bền màu xử lý nhiệt khô

0,2 m2

BS

EN ISO 105-P01 : 1995



2

50




6.2.21

Độ dày của vải dệt kim

0,5 m2

TCVN

5071 : 1990



1

30




6.2.22

Độ dày của vải dệt thoi

0,5 m2

TCVN

5071 : 1990



1

30




6.2.23

Độ nhỏ của sợi tách từ vải của vải dệt thoi

0,6 m2

TCVN

5095 : 1990



1

40




6.2.24

Độ săn của sợi tách từ vải của vải dêt thoi

0,6 m2

TCVN

5094 : 1990



1

40




6.2.25

Hàm lượng formaldehyde tự do

0,2 m2

ISO

14184-1 : 1998



2

100




6.2.26

Khối lượng của vải dệt thoi

0,5 m2

TCVN

1752 : 1986



1

30




6.2.27

Khối lượng mét vuông của vải dệt kim

1 m2

TCVN

5793 : 1994



1

30




6.2.28

Khối lượng mét vuông của vải không dệt

1 m2

ISO

9073-1 : 1989



2

40




6.2.29

Kích thước của vải dệt kim, dệt thoi

1 m2

TCVN

5792 : 1994



1

20













TCVN

1751 : 1986



1

20




6.2.30

Lực đâm thủng của vải địa kỹ thuật

1 m2

ISO

12236 : 1996



1

100




6.2.31

Mật độ sợi của vải dệt kim, dệt thoi

1 m2

TCVN

5794 : 1994



1

40













TCVN

1753 : 1986



1

40




6.2.32

Mức độ thay đổi kích thước sau khi giặt của vải dệt kim

1 m2

TCVN

5798 : 1994



2

50




6.2.33

Mức độ thay đổi kích thước sau khi giặt của vải dệt thoi

1 m2

TCVN

1755 : 1986



2

50




6.2.34

Phân tích định lượng hỗn hợp sợi

20 g

ASTM

D 629 - 95



2

200





tải về 7.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   37




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương