5. Bẹn - Bụng
| -
|
3383.
|
Cắt nang/polyp rốn
|
X
|
-
|
3384.
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt
|
X
|
-
|
3385.
|
Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng
|
X
|
-
|
3386.
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
X
|
-
|
3387.
|
Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
|
X
|
-
|
3388.
|
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột
|
X
|
-
|
3389.
|
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột
|
X
|
-
|
3390.
|
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc
|
X
|
-
|
3391.
|
Cắt u nang buồng trứng
|
X
|
-
|
3392.
|
Cắt u tuyến thượng thận
|
X
|
-
|
3394.
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
X
|
-
|
3395.
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
|
X
|
-
|
3396.
|
Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt
|
X
|
-
|
3397.
|
Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng
|
X
|
-
|
3398.
|
Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hoá sau mổ
|
X
|
-
|
3399.
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
X
|
-
|
3400.
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
X
|
-
|
3401.
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
X
|
-
|
3402.
|
Mở bụng thăm dò
|
X
|
-
|
3403.
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
X
|
-
|
3404.
|
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn
|
X
|
-
|
3405.
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
X
|
-
|
3406.
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
X
|
-
|
3407.
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản
|
X
|
|
|
D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY
|
|
|
|
1.Gan
|
|
-
|
3409.
|
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
X
|
-
|
3410.
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
X
|
-
|
3411.
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
X
|
-
|
3412.
|
Cắt hạ phân thùy gan
|
X
|
-
|
3413.
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
X
|
-
|
3414.
|
Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng
|
X
|
-
|
3415.
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
X
|
-
|
3416.
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan
|
X
|
|
|
2. Mật
|
|
-
|
3417.
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng
|
X
|
-
|
3420.
|
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
X
|
-
|
3421.
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
X
|
-
|
3422.
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
X
|
-
|
3424.
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật: thắt động mạch gan
|
X
|
-
|
3425.
|
Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan
|
X
|
-
|
3426.
|
Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh
|
X
|
-
|
3427.
|
Cắt túi mật
|
X
|
-
|
3428.
|
Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr
|
X
|
-
|
3429.
|
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun
|
X
|
-
|
3430.
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan
|
X
|
-
|
3433.
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan
|
X
|
-
|
3434.
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
X
|
-
|
3435.
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
X
|
-
|
3436.
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
X
|
-
|
3437.
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
|
X
|
-
|
3438.
|
Dẫn lưu đường mật ra da
|
X
|
-
|
3440.
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da.
|
X
|
-
|
3441.
|
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da
|
X
|
-
|
3442.
|
Nối túi mật - hỗng tràng
|
X
|
-
|
3443.
|
Dẫn lưu túi mật
|
X
|
-
|
3444.
|
Dẫn lưu nang ống mật chủ
|
X
|
|
|
3. Lách - Tuỵ
|
|
-
|
3449.
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
|
X
|
-
|
3450.
|
Nối ống tuỵ-hỗng tràng
|
X
|
-
|
3451.
|
Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy-nối mỏm tụy còn lại với quai hỗng tràng
|
X
|
-
|
3453.
|
Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách, huyết tán…
|
X
|
-
|
3454.
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
X
|
-
|
3455.
|
Nối nang tụy - hỗng tràng
|
X
|
-
|
3456.
|
Cắt đuôi tuỵ
|
X
|
-
|
3458.
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
X
|
-
|
3459.
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
|
X
|
-
|
3460.
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
X
|
-
|
3462.
|
Khâu lách do chấn thương
|
X
|
-
|
3463.
|
Cắt lách toàn bộ do chấn thương
|
X
|
|
|
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
|
|
|
|
1. Thận
|
|
-
|
3469.
|
Cắt đơn vị thận phụ với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi
|
X
|
-
|
3470.
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
X
|
-
|
3471.
|
Cắt thận đơn thuần
|
X
|
-
|
3472.
|
Cắt một nửa thận
|
X
|
-
|
3473.
|
Phẫu thuật treo thận
|
X
|
-
|
3474.
|
Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản
|
X
|
-
|
3475.
|
Lấy sỏi san hô thận
|
X
|
-
|
3476.
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
X
|
-
|
3477.
|
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
X
|
-
|
3478.
|
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt
|
X
|
-
|
3479.
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
X
|
-
|
3480.
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
|
X
|
-
|
3482.
|
Dẫn lưu đài bể thận qua da
|
X
|
-
|
3483.
|
Cắt eo thận móng ngựa
|
X
|
-
|
3484.
|
Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận
|
X
|
-
|
3485.
|
Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi
|
X
|
-
|
3486.
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
X
|
-
|
3487.
|
Phẫu thuật lại do rò ống tiết niệu ổ bụng sau mổ
|
X
|
-
|
3488.
|
Dẫn lưu thận
|
X
|
-
|
3489.
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
X
|
|
|
|