Căn cứ Thông tư số 08/2010/tt-byt ngày 26/04/2010 của Bộ y tế hướng dẫn báo cáo số liệu nghiên cứu sinh khả dụng/tương đương sinh học trong đăng ký thuốc


Không đáp ứng quy định (Tổng số: 6)



tải về 217.43 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích217.43 Kb.
#39697
1   2   3   4

10.2 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 6)

1

Aspegic
SĐK:VN-4609-07

DL-lysine acetylsalicylate-250mg bột pha dung dịch uống, hộp 20 gói
-SX: Sanofi Winthrop IndustrieFrance

PATENT: US 4885288 (Synthelabo)
PHẠM VI: Dược phẩm có chứa Lysine Acetylsalicylate -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất.
28/2: Công ty bổ sung Patent US 4265888 -> Phạm vi bảo hộ là chế phẩm dược phẩm, không phải là hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate
Patent US 4885288 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh hồng cầu hình liềm bằng cách sử dụng dược phẩm chứa lysine acetylsalicylate qua tĩnh mạch (điểm 1 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ chính xác cho hoạt chất lysine acetylsalicylate.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

28/2: Patent US 4265888 xác lập phạm vi bảo hộ dược phẩm chứa DL-lysine acetylsalicylate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate.Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
28/2: Patent US 4265888 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm, bao gồm dược phẩm dạng bột pha tiêm, chứa DL-lysine acetylsalicylate và chứa 3-6% calcium chloride khan tính theo tổng trọng lượng acetylsalicylate và calcium chloride khan. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:

2

Aspegic
SĐK:VN-5754-08

DL-lysine acetylsalicylate-500mg
bột pha dung dịch uống, hộp 20 gói
-SX: Sanofi Winthrop IndustrieFrance

PATENT: US 4885288 (Synthelabo)
PHẠM VI: Dược phẩm có chứa Lysine Acetylsalicylate -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất.
28/2: Công ty bổ sung Patent US 4265888 -> Phạm vi bảo hộ là chế phẩm dược phẩm, không phải là hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate Patent US 4885288 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh hồng cầu hình liềm bằng cách sử dụng dược phẩm chứa lysine acetylsalicylate qua tĩnh mạch (điểm 1 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ chính xác cho hoạt chất lysine acetylsalicylate.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

28/2: Patent US 4265888 xác lập phạm vi bảo hộ dược phẩm chứa DL-lysine acetylsalicylate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate.Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
28/2: Patent US 4265888 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm, bao gồm dược phẩm dạng bột pha tiêm, chứa DL-lysine acetylsalicylate và chứa 3-6% calcium chloride khan tính theo tổng trọng lượng acetylsalicylate và calcium chloride khan. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:

3

Aspegic
SĐK:VN-5752-08

DL-lysine acetylsalicylate-1000mg
bột pha dung dịch uống, hộp 20 gói
-SX: Sanofi Winthrop IndustrieFrance

PATENT: US 4885288 (Synthelabo)
PHẠM VI: Dược phẩm có chứa Lysine Acetylsalicylate -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất.
28/2: Công ty bổ sung Patent US 4265888 -> Phạm vi bảo hộ là chế phẩm dược phẩm, không phải là hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate Patent US 4885288 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh hồng cầu hình liềm bằng cách sử dụng dược phẩm chứa lysine acetylsalicylate qua tĩnh mạch (điểm 1 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ chính xác cho hoạt chất lysine acetylsalicylate.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

28/2: Patent US 4265888 xác lập phạm vi bảo hộ dược phẩm chứa DL-lysine acetylsalicylate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate.Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
28/2: Patent US 4265888 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm, bao gồm dược phẩm dạng bột pha tiêm, chứa DL-lysine acetylsalicylate và chứa 3-6% calcium chloride khan tính theo tổng trọng lượng acetylsalicylate và calcium chloride khan. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi-Aventis
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Tài liệu xác nhận Sanofi- Synthelabo chuyển thành Sanofi-Aventis

4

Depakine
SĐK:VN-4698-07

Natri Valproate-400mg/4ml thuốc bột đông khô & dung môi pha tiêm, hộp 4 lọ bột đông khô & 4 lọ dung môi
-SX: Glaxo Wellcome ProductionFrance

PATENT: US 3,325,361 (Chemetron Corporation)
PHẠM VI: Tác nhân chống co giật -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Natri Valproate.
3/4: Công ty cung cấp Patent US 3325361 (không có nội dung Patent này); AU 272333 (Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Natri Valproate)
Patent VN 5991 xác lập phạm vi bảo hộ cho thuốc uống chứa các hoạt chất là ranitidin, bismuth subcitrate và sucralfate, trong đó ranitidin được bao bằng chất bao với lượng nằm trong khoảng từ 0,1 tới 10,0% khối lượng. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp (tổ hợp) gồm 3 thành phần Ranitidin HCl, Tripotassium bismuth dicitrate và Sucralfate. Patent KR 119031 và 0453179 không được đánh giá do không có bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh của 2 patent này.Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.

4/3: Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent VN 5991 xác lập phạm vi bảo hộ cho thuốc uống chứa các hoạt chất là ranitidin, bismuth subcitrate và sucralfate, trong đó ranitidin được bao bằng chất bao với lượng nằm trong khoảng từ 0,1 tới 10,0% khối lượng. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp (tổ hợp) gồm 3 thành phần Ranitidin HCl, Tripotassium bismuth dicitrate va Sucralfate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.


3/4: Điểm 8 yêu cầu bảo hộ của patent AU 272333 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chứa Sodium Valproate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Sodium Valproate.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi-Aventis
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Chưa có tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sở hữu Patent từ Chemetron Corporation cho Sanofi-Aventis

5

Rovamycine
SĐK:VN-15626-12

Spiramycin-1.5 MIU
Hộp 2 vỉ x 8 viên nén bao phim
-SX: Famar LyonPháp

PATENT: US 7579167 B2 (Aventis Pharma)
PHẠM VI: US: Các ppolypeptide tham gia quá trình sinh tổng hợp các Spiramycine, các chuỗi nucleotide mã hóa các popypeptide đó -> Phạm vi bảo hộ là quy trình bào chế, không phải là hoạt chất Spiramycin
3/9: Công ty bổ sung Patent US 3000785 (Societe des Usines Chimiques Rhone -Poulenc)
Patent US 3000785 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Spiramycin do trong patent này, Spirramycin được mô tả là hợp chất đã biết (xem cột 1, dòng 21-26).
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Sanofi Aventis

6

Rovamycine
SĐK:VN-14354-11

Spiramycin-3 MIU
Hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim
-SX: Famar LyonPháp

PATENT: US 7579167 B2 (Aventis Pharma)
PHẠM VI: US: Các polypeptide tham gia quá trình sinh tổng hợp các Spiramycine, các chuỗi nucleotide mã hóa các popypeptide đó -> Phạm vi bảo hộ là quy trình bào chế, không phải là hoạt chất Spiramycin
3/9: Công ty bổ sung Patent US 3000785 (Societe des Usines Chimiques Rhone -Poulenc)
Patent US 3000785 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Spiramycin do trong patent này, Spirramycin được mô tả là hợp chất đã biết (xem cột 1, dòng 21-26).
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Sanofi Aventis

11 Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: Unico Alliance Co., Ltd
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).
11.1 Phạm vi bảo hộ chưa rõ, đề nghị làm rõ nội dung bảo hộ (Tổng số: 1)


1

Human Albumin
20% Behring, muối thấp
SĐK:VN-8315-09

Albumin người-50ml, 20% (10g albumin từ người) dung dịch truyền tĩnh mạch
-SX: CSL Behring GMBHĐức

PATENT: US 007081354 B2 (Aventis Behring LLC)
US 007056701 B2 (Aventis Behring LLC)
US 006686179 B2 (Aventis Behring LLC)
PHẠM VI: US 007081354 B2 : Sự hợp nhất protein Albumin và interleukin
US 007056701 B2 : Sự hợp nhất protein albumin và hormon
US 006686179 B2 : Sự hợp nhất polypeptide albumin huyết tương người và polypeptide trong điều trị
-> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong 3 Patent là hoạt chất Albumin
Không đánh giá do công ty trích dẫn nhiều patent, trong khi không chỉ rõ điểm yêu cầu bảo hộ xác lập
phạm vi bảo hộ cho thuốc tiêm Human Albumin 20% Behring.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho thuốc tiêm

CHỦ SỞ HỮU SP: CSL Behring GMBH
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Chưa có tài liệu về việc chuyển nhượng Patent từ ventis Behring LLC cho CSL Behring GMBH

12 Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: VPĐD Alcon Pharmaceuticals Ltd.
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 4).
12.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 4)


1

Nevanac
SĐK:VN1-747-12

Nepafenac-1mg/ml
Hộp 1 lọ 5ml Hỗn dịch nhỏ mắt
-SX: S.A.Alcon-Couvreur.N.V - BelgiumBỉ

PATENT: EP 1819362 B1 (Alcon Inc)
PHẠM VI: US: Dạng nhỏ mắt nepafenac
Các điểm 1-20 yêu cầu bảo hộ của patent EP 1819362 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm nhãn khoa dùng khu trú chứa nepafenac và các thành phần khác carbomer, chất hoạt động bề mặt không điện ly, chất điều chỉnh trương lực, chất điều chỉnh pH, v.v., Do thiếu thông tin về các thành phần trong sản phẩm Nevanac nên chưa thể đưa ra kết luận là patent EP 1819362 B1 có xác lập phạm vi bảo hộ cho thuốc nhỏ mắt Nevanac hay không.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho thuốc nhỏ mắt.

CHỦ SỞ HỮU SP: Alcon Pharmaceuticals Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:

1. Alcon Inc


2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu và giải trình làm rõ mối liên hệ giữa Alcon Inc và S.A.Alcon-Couvreur.N.V

2

Tobradex Drop 5ml

Tobramycine; Dexamethasone-0.3% (3mg)
0.1% (1mg)
Hỗn dịch nhỏ mắt
-SX: S.A.Alcon-Couvreur.N.V - BelgiumBỉ

PATENT: US 5,149,694 (Alcon Laboratories Inc)
PHẠM VI: US: Kết hợp Tobramycin và Dexamethason để dùng tại chỗ trong nhãn khoa -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị dùng cho mắt kết hợp Tobramycin và Dexamethason
15/8: Công ty bổ sung patent US 7795316 B1 (14/10/2010) (Alcon Research Ltd) và US 8101582 B2 (Alcon Research Ltd) và giải trình xác lập phạm vi bảo hộ cho dạng thuốc dùng cho mắt
Patent US 5,149,694 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh viêm mắt bằng cách cho bệnh nhân dùng tổ hợp của Tobramycine và Dexamethasone. Tuy nhiên, patent này không bảo hộ trực tiếp cho hỗn dịch nhỏ mắt chứa hai hoạt chất nêu trên.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho sản phẩm thuốc nhỏ mắt.


15/8: Patent US 7795316 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm dùng khu trú cho mắt chứa 0,1 đến 0,5 % trọng lượng/thể tích tobramycin và 0,03 đến 0,1 % trọng lượng/thể tích dexamethasone, cùng với tá dược, kèm theo đó là các chỉ số về độ nhớt. Do thiếu thông tin về sản phẩm Tobradex Drop nên chưa thể đưa ra kết luận là patent US 7795316 B1 có xác lập phạm vi bảo hộ cho thuốc nhỏ mắt Tobradex Drop hay không.
Patent US 8101582 B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị mắt. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho thuốc nhỏ mắt.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho thuốc nhỏ mắt.

CHỦ SỞ HỮU SP: Alcon Pharmaceuticals Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Alcon Laboratories Inc
2. Đề nghị Cônggiuwaxcung cấp tài liệu liên quan và giải trình, làm rõ mối liên hệ giữa Alcon Research Ltd và S.A.Alcon

3

Tobradex Oin 3.5g

Tobramycine; Dexamethasone-0.3% (3mg)
0.1% (1mg), 3,5g
Hỗn dịch nhỏ mắt
-SX: S.A.Alcon-Couvreur.N.V - BelgiumBỉ

PATENT: US 5,149,694 (Alcon Laboratories Inc)
PHẠM VI: US: Kết hợp Tobramycin và
Dexamethason để dùng tại chỗ trong nhãn khoa -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị dùng cho mắt kết hợp Tobramycin và Dexamethason
15/8: Công ty bổ sung patent US 7795316 B1 (14/10/2010) (Alcon Research Ltd) và US 8101582 B2 (Alcon Research Ltd) và giải trình xác lập phạm vi bảo hộ cho dạng thuốc dùng cho mắt
Patent US 5,149,694 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh viêm mắt bằng cách cho bệnh nhân dùng tổ hợp của Tobramycine và Dexamethasone. Tuy nhiên, patent này không bảo hộ trực tiếp cho hỗn dịch nhỏ mắt chứa hai hoạt chất nêu trên.Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho sản phẩm thuốc nhỏ mắt.
15/8: Patent US 7795316 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm dùng khu trú cho mắt chứa 0,1 đến 0,5 % trọng lượng/thể tích tobramycin và 0,03 đến 0,1 % trọng lượng/thể tích dexamethasone, cùng với tá dược, kèm theo đó là các chỉ số về độ nhớt. Do thiếu thông tin về sản phẩm Tobradex Oin nên chưa thể đưa ra kết luận là patent US 7795316 B1 có xác lập phạm vi bảo hộ cho thuốc nhỏ mắt Tobradex Oin hay không.
Patent US 8101582 B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị mắt. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho thuốc nhỏ mắt.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho thuốc nhỏ mắt.

CHỦ SỞ HỮU SP: Alcon Pharmaceuticals Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:

1. Alcon Laboratories Inc


2. Đề nghị Cônggiuwaxcung cấp tài liệu liên quan và giải trình, làm rõ mối liên hệ giữa Alcon Research Ltd và S.A.Alcon

4

Vigadexa Sol 5ml 1s

Moxifloxacin HCL; Dexamethasone
phosphate-0.5%;0.1%; 5ml
Dung dịch nhỏ mắt
-SX: Alcon Laboratories do Brazil
LtdaBrazin

PATENT: US 7888370B2 (Alcon Research Ltd)
PHẠM VI: US: Phạm vi bảo hộ là công thức bào chế dạng dung dịch có chứa 2 thành phần
25/7: Công ty bổ sung thông tin về công thức sản phẩm
Không kết luận do thiếu thông tin về dạng bào chế hỗn dịch dùng cho mắt chứa Moxifloxacin HCL và Dexamethasome. Đề nghị Công ty bổ sung thông tin về công thức bào chế, dạng bào chế của thuốc trong Hồ sơ đăng ký thuốc
25/7: Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent US 7888370B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm dạng dung dịch nước đa liều dùng cho tai, chế phẩm này được sử dụng cho tai, chứa benzalkonium chloride làm chất bảo quản, khi sản phẩm Vigadexa Sol 5ml được sử dụng cho mắt, chứa sorbitol làm chất bảo quản. Do đó, paten US 7888370B2 không xác lập phạm vi bảo hộ cho thuốc nhỏ mắt Vigadexa Sol 5ml.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho thuốc nhỏ mắt.

CHỦ SỞ HỮU SP: Alcon Pharmaceuticals Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:

1. Alcon Research Ltd


2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu và giải trình làm rõ mối liên hệ giữa (Alcon Research Ltd và Alcon Laboratories do Brazil Ltda

13 Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: VPĐD AstraZeneca Singapore Pte., Ltd
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).
13.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)


1

Diprivan 1% (20ml)

Propofol-Propofol 1% (10 mg/mL)
Nhũ tương dùng đường tĩnh mạch,hộp 5
ống tiêm 20 mL
-SX: Corden Pharma S.P.AÝ

PATENT: US4,056,635 (Imperial Chemical Industries)
PHẠM VI:

1. US: 2,6-diisopropylphenol -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị, không phải là hoạt chất


2. Công ty giải trình:
- Hoạt chất Propofol đã được phát hiện vào năm 1938 bởi công ty Standard oil Development nhưng bằng sáng chế này không bộc lộ bất kỳ thông tin nào cho thấy hoạt chất này có đặc tính gây mê
- Năm 1970, Imperial Chemical Industries đã nộp đơn xin bảo hộ đặc tính gây mê cho hoạt chất này và đã được cấp bằng phát minh sáng chế
19/6: Công ty bổ sung Patent EP 1238677
(Astrazeneca AB) và giải trình các điểm bảo hộ 1,2,3 xác lập phạm vi bảo hộ cho dạng bào chế thuốc tiêm chứa propofol
- Công ty cũng cung cấp CPP theo đó sản phẩm Diprivan chứa Propofol (1%); Dầu đậu nành (10%); Glycerol 2.25%; Na EDTA 0.0055%; Phosphatide trứng gà tinh khiết; Nitrogen, NaOH, Nước cho đủ 100%
Patent US4,056,635 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp gây mê sử dụng 2,6-diisopropylphenol.
Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Propofol hay thuốc tiêm chứa Propofol.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất hoặc thuốc tiêm.

CHỦ SỞ HỮU SP: AstraZeneca
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:

1.Imperial Chemical Industries (Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc chuyển giao Patent từ Imperial Chemical Industries cho Zeneca Ltd)


2. Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc sáp nhập Zeneca Ltd và AstraZeneca AB thành tập đoàn AstraZeneca
29/3: Công ty cung cấp hợp đồng cung ứng thuốc giữa Astrazeneca UK Ltd và Corden Pharma Srl (sau này là Corden Pharma SpA - có tài liệu xác nhận đổi tên) trong đó Corden Pharma S.P.A sản xuất sản phẩm theo tiêu chuẩn và ủy quyền của Astrazeneca UK Ltd

14 Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: VPDD AstraZenneca Singapore Pte., Ltd
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).
14.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)


1

Diprivan
SĐK:VN-6897-08

Propofol-Propofol 1%(10 mg/mL)
Nhũ tương dùng tiêm hoặc truyền tĩnh mạch,hộp chứa 1 bơm-tiêm-chứa-sẵn-
thuốc-50 mL nhũ tương.
-SX: Corden Pharma S.P.AItaly

PATENT: US4,056,635 (Imperial Chemical Industries)
PHẠM VI: 1. US: 2,6-diisopropylphenol -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị, không phải là hoạt chất
2. Công ty giải trình:
- Hoạt chất Propofol đã được phát hiện vào năm 1938 bởi công ty Standard oil Development nhưng bằng sáng chế này không bộc lộ bất kỳ thông tin nào cho thấy hoạt chất này có đặc tính gây mê
- Năm 1970, Imperial Chemical Industries đã nộp đơn xin bảo hộ đặc tính gây mê cho hoạt chất này và đã được cấp bằng phát minh sáng chế
19/6: Công ty bổ sung Patent EP 1238677 (Astrazeneca AB) và giải trình các điểm bảo hộ 1,2,3 xác lập phạm vi bảo hộ cho dạng bào chế thuốc tiêm chứa propofol
- Công ty cũng cung cấp CPP theo đó sản phẩm Diprivan chứa Propofol (1%); Dầu đậu nành (10%); Glycerol 2.25%; Na EDTA 0.0055%; Phosphatide trứng gà tinh khiết; Nitrogen, NaOH, Nước cho đủ 100%
Patent US4,056,635 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp gây mê sử dụng 2,6-diisopropylphenol.
Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Propofol hay thuốc tiêm chứa Propofol.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất hoặc thuốc tiêm.

CHỦ SỞ HỮU SP: AstraZeneca
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:

1.Imperial Chemical Industries (Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc chuyển giao Patent từ Imperial Chemical Industries cho Zeneca Ltd)


2. Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc sáp nhập Zeneca Ltd và AstraZeneca AB thành tập đoàn AstraZeneca
29/3: Công ty cung cấp hợp đồng cung ứng thuốc giữa Astrazeneca UK Ltd và Corden Pharma Srl (sau này là Corden Pharma SpA - có tài liệu xác nhận đổi tên) trong đó Corden Pharma S.P.A sản xuất sản phẩm theo tiêu chuẩn và ủy quyền của Astrazeneca UK Ltd

15 Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: VPĐD Ferring Pharmaceuticals
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).
15.1 Phạm vi bảo hộ chưa rõ, đề nghị làm rõ nội dung bảo hộ (Tổng số: 2)


1

Pentasa
SĐK:VN-9659-10

Mesalazine-500mg
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén phóng thích chậm
-SX: Ferring International Center S.A Thụy Sỹ

PATENT: EP 1441700 B1 (Ferring BV); US 5013727 (Farmaceutisk Laboratorium Ferring A/S);
CA 1222459 (Farmaceutisk Laboratorium Ferring A/S); US 4980173 (Farmaceutisk Laboratorium Ferring A/S); US 4960765 (Farmaceutisk Laboratorium Ferring A/S); US 5041431 (Farmaceutisk Laboratorium Ferring A/S)
PHẠM VI: EP; US, AU: Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Mesalazine Không đánh giá do công ty trích dẫn quá nhiều patent, trong khi không chỉ rõ điểm yêu cầu bảo hộ xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Mesalazine.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Ferring Pharmaceuticals
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:

1. Farmaceutisk Laboratorium Ferring A/S


2. Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Ferring BV và Ferring International Center S.A là thành viên của Công ty Ferring

2

Pentasa (đóng gói:
Ferring International Center S.A, Switzerland)
SĐK:VN-7154-08

Mesalazine-1g
Hộp 4 vỉ x 7 viên và 30 bao bảo vệ ngón tay bằng cao su, thuốc đạn
-SX: Pharbil Pharma GmbHĐức

PATENT: EP 0660704 B1 (Farmaceutisk Laboratorium Ferring A/S); US 5629012
(Farmaceutisk Laboratorium Ferring A/S); AU 659846 (Farmaceutisk Laboratorium Ferring A/S)
PHẠM VI: EP; US, AU: Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Mesalazine
Không đánh giá do công ty trích dẫn quá nhiều patent, trong khi không chỉ rõ điểm yêu cầu bảo hộ xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Mesalazine.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Ferring Pharmaceuticals
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:

1. Farmaceutisk


Laboratorium Ferring A/S
2. Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Farmaceutisk Laboratorium Ferring A/S và Ferring International Center S.A là thành viên của Công ty Ferring
3. Công ty Ferring Pharmaceuticals cung cấp tài liệu xác nhận Pharbil Pharma GmbH là nhà sản xuất sản phẩm Pentasa


tải về 217.43 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương