Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn



tải về 1.08 Mb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu24.12.2017
Kích1.08 Mb.
#35068
1   2   3   4

4. Thuốc trừ chuột:

1

Brodifacoum (min 91%)

Klerat 0.05 %

Syngenta Vietnam Ltd,







Forwarat 0.05 %, 0.005 %

Forward Int Ltd

2

Bromadiolone (min 97%)

Killrat 0.005Wax block

Forward Int Ltd







Musal 0.005%

Aventis Crop Science Vietnam







Lanirat 0.005% G

Syngenta Vietnam Ltd,







CAT 0,25 WP

Công ty TNHH ADC

3

Coumatetralyl (min 98%)

Racumin 0.75 TP

Bayer Agritech Sài Gòn

4

Diphacinone (min 95 %)

Yasodion 0.005 G

Otsuka Chemical Co., Ltd

5

Flocoumafen (min 97.8%)

Storm 0.005 % block bait

BASF Singapore Pte Ltd

6

Warfarin Sodium + Samonella var.I 7 F - 4

Biorat

Labiofam Cuba

7

Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4

Bả diệt chuột sinh học

Viện BVTV


8

Warfarin

Ars rat killer 0.05% viên

Công ty TNHH Thương mại Viễn Phát, tp HCM







Rat K 2% D

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

9

Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %

Miroca 109 tế bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml

Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam

10

Sulfur 33 % + Carbon

Woolf cygar 33 %

Tesco Intenational Technical &Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary




5. Kích thích sinh trưởng cây trồng:




1

Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax

Vimogreen 1.34 DD

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

2

Alpha - Naphthyl acetic acid

HQ - 301 Fructonic 1 % DD

Cơ sở ND sinh nông,

Tp. Hồ Chí Minh



3

ANA, 1- NAA + ß - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3

Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông

Cty hoá phẩm Thiên Nông


4

Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic

Kelpak SL

Forward Int Ltd

5

Cytokinin ( Zeatin)

Agrispon 0.56 SL

Cali - Parimex Inc

6

Ethephon

Callel 2.5 Past

Nichimen Corp.,







Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L

Aventis Crop Science Vietnam







Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past

Forward Int Ltd

7

Gibberellic

Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3

Cty hoá phẩm Thiên Nông








Gibgro T 20 tablets, 10 powder

Agtrol Chemical Ltd USA







Progibb T 20 tablet, 10 SP

Valent BioSciences Corporation USA

8

Gibberellic acid + NPK + Vi lượng

Lục diệp tố 1 lỏng

Viện BVTV

9

Oligo - sacarit

T & D 4 DD

Viện Nghiên cứu Hạt nhân

10

6-Furfurylaminopurine + 6-Benzylaminopurine + -Naphthalone Acetic Acid

Biofa - 1290 VL

Trung tâm triển khai CNSH (RDA) Vinatest, tp HCM

11


-aphthyl Acetic Acid + -Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK

Vipac 88

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

12

 - Naphthyl Acetic Acid +  - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK

Viprom

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

13

-Naphthyl Acetic Acid + - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK

Vikipi

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

14

-Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước

ViTĐQ 40

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

15

NAA + -Naphthyl acetic acid

HQ 101

Cơ sở SXKD Thiên Hải Ngọc, tp HCM

16

NAA

Flower - 95 0.3 DD

Cơ sở TÔBA - Tp. HCM







HD 207 1 lỏng

Cty TNHH - TM Thái Nông

17

Sodium-5-Nitroguaiacolate+ Sodium-O-Nitrophenolate +Sodium-P- Nitrophenolate

Atonik 1.8 DD, 5 G

Asahi chemical MFG Co.,Ltd







Ausin 1.8 EC

Forward Int Ltd







Canik 1.8 DD

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







Better 1.8 DD

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá nông, tp. HCM

18

Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium -O-Nitrophenolate+ Sodium- P - Nitrophenolate + 2.4 D

Aron 1.95 lỏng

Cty TNHH Nông Thịnh, TP. HCM







Litosen 1.95EC, 0.59G

Forward Int Ltd







Dekamon 22.43 L

P.T.Harina Chem Industry Indonesia

6. Chất dẫn dụ côn trùng:




1

Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %

Ruvacon 90 L

Cơ sở TÔBA, Tp. HCM







Vizubon D

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

7. Thuốc trừ ốc sên:




1

Metaldehyde

Deadline - 40 4 % cream line

Nufarm Ltd







Deadline Bullets 4 %

Nufarm Ltd







Yellow - K 4 BR


Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

8. Chất hỗ trợ (chất trải)




1

Poly (oxyethylene) 14 % + Poly (oxypropylene) 12 %

Greemax 26 EC

Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long

II. THUỐC TRỪ MỐI:

1

Chlorpyrifos (min 94 %)

Lentrek 40 EC

Dow AgroSciences B.V

2

Deltamethrin (min 98 %)

Kordon 250 TC

Aventis Crop Science Vietnam

3

Fipronil (min 97 %)

Termidor 2.5 EC

Aventis Crop Science Vietnam

4

Imidacloprid (min 99.6%)

Confidor 100 SL

Bayer Agritech Sài Gòn

III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

1

Cypermethrin (min 90%)

Antiborer 10 EC

Koppers - Hickson Timber Protection (M) Sdn Bhd







Celcide 10 EC

Celcure(M) Sdn Bhd

2

CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 )

CH G

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

3

Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5

M1

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

4

Deltamethrin (Decamethrin) (min 98%)

Cislin 2.5 EC

Aventis Crop Science Vietnam

IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

1

Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024 %

Gu chung jing 25 DP

Viện BVTV


2

Fenitrothion (min 95%)

Sumithion 3 D, 5 D

Sumitomo Chem. Co., Ltd

3

Pirimiphos - Methyl (min 88 %)

Actellic 2 D, 50 EC

Syngenta Vietnam Ltd,




Deltamethrin (min 98 %)

Crackdown 10 SC

Aventis Crop Science Vietnam







K - Othrin 10 ULV

Aventis Crop Science Vietnam







K - Obiol 25 WP

Aventis Crop Science Vietnam

DANH MỤC



THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/QĐ-BNN-BVTV
ngày 06 tháng 3 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)



TT

Tên hoạt chất (common name ) - Nguyên liệu

Tên thương mại (trade name)

Tổ chức xin đăng ký (applicant)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:




1. Thuốc trừ sâu:







1

Carbofuran

Furadan 3 G

FMC







Vifuran 3 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

2

Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 %

Sát Trùng Linh 15 EC

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

3

Dichlorvos (DDVP)

Demon 50 EC

Connel Bros

4

Dicofol (min 95 %)

Kelthane 18.5 EC

Rohm and Haas PTE Ltd

5

Dicrotophos (min 85 %)

Bidrin 50 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

6

Endosulfan (min 93 %)

Cyclodan 35 EC

Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình







Endosol 35 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài gòn







Thiodan 35 EC

Aventis Crop Science Vietnam







Thasodant 35 EC

Công ty TNHH ADC







Thiodol 35 ND

Cty vật tư KTNN Cần Thơ




2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:




1

MAFA

Dinasin 6.5 SC

Cty thuốc sát trùng Việt Nam




3. Thuốc trừ cỏ:







1

Paraquat (min 95 %)

Gramoxone 20 SL

Syngenta Vietnam Ltd,




4. Thuốc trừ chuột:







1

Zinc Phosphide

Fokeba 20 %

Cty thuốc sát trùng Việt Nam




(min 80 %)

QT - 92 18 %

Hội chăn nuôi Việt Nam







Zinphos 20 %

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

II. THUỐC TRỪ MỐI:

1

Na2SiF6 50 % + HBO3 10% + CuSO4 30 %

PMC 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

2

Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %

PMs 100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

3

Na2SiF6 75 % + C6Cl5ONa 15 %

PMD 4 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm

4

Pentachlorophenyl 1 % + Fenvalerate 0.2 %

Dầu trừ mối M - 4 1.2 lỏng

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

III. thuốc bảo quản lâm sản:

1

Methylene bis Thiocyanate 5% + Quaternary ammonium compounds 25%

Celbrite MT 30 EC

Celcure (M) Sdn Bhd

2

Sodium Pentachlorophenate monohydrate

Copas NAP 90 G

Celcure(M) Sdn Bhd

3

Sodium Tetraboratedecahy - drate 54%+Boric acid 36%

Celbor 90 SP

Celcure(M) Sdn Bhd

4

Tribromophenol

Injecta AB 30 L

Moldrup System PTE Ltd

5

Tributyl tin naphthenate

Timber life 16 L

Jardine Davies ins (Philippines)

6

CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %

XM5 100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

7

ZnSO4 .7H2O 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 %

LN 5 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

8

C6Cl5ONa 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 %

P - NaF 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

9

C6Cl5ONa 50 % + Na2B4O7 25 % + H3BO4 25 %

PBB 100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

10

SO4 (NH4)2 92 % + NaF 8 %

PCC 100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

11

C6Cl5OH 5 % + C6H4O5N2 2 %

CMM 7 dầu lỏng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

1

Aluminium Phosphide

Celphos 56 % tablet

Excel Industries Ltd India







Gastoxin 56.8 GE

Helm AG







Fumitoxin 55 % tablets

Vietnam Fumigation Co.,







Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt

Vietnam Fumigation Co.,







Quickphos 56 viên

United Phosphorus Ltd

2

Magnesium phosphide

Magtoxin 66 tablet, pellet

Detia Degesch GmbH

3

Methyl Bromide

Brom - O - Gas 98 %

Vietnam Fumigation Co.,







Dowfome 98 %

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM







Meth - O - gas 98 %

Cty vật tư KTNN Cần Thơ


DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM


(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 3 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)




Tên chung (Common names) -

Tên thương mại (trade names)



Thuốc trừ sâu - Insecticides

1

Aldrin (Aldrex, Aldrite ...)

2

BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G...)

3

Cadmium compound (Cd)

4

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)

5

DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...)

6

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox...)

7

Eldrin (Hexadrin...)

8

Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)

9

Isobenzen

10

Isodrin

11

Lead compound (Pb)

12

Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...)

13

Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC ...)

14

Monocrotophos: (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...)

15

Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos...)

16

Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/DD...)

17

Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor...)

18

Strobane (Polychlorinate of camphene)

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng - Fungicides

1

Arsenic compound (As) except Dinasin

2

Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...)

3

Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP...)

4

Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )

5

Mercury compound (Hg)

6

Selenium compound (Se)

Thuốc trừ chuột - Rodenticide

1

Talium compound (Tl)

Thuốc trừ cỏ - Herbicide

1

2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon...)

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 1.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương