Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn



tải về 1.08 Mb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu24.12.2017
Kích1.08 Mb.
#35068
1   2   3   4
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

1

Acibenzolar- S - Methyl (min 96 %)

Bion 50 WG

Syngenta Vietnam Ltd,

2

Benomyl (min 95 %)

Bemyl 50 WP

Cty vật tư BVTV II







Ben 50 WP

Hoa Kiều PTE Ltd







Bendazol 50 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn







Benex 50 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd







Benlate 50 WP

Du Pont Far East Inc







Benofun 50 WP

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia







Benotigi 50 WP

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang







Binhnomyl 50 WP

Jiang Union Group Co.,







Candazole 50 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







Fundazol 50 WP

Connel Bros Co., Ltd







Funomyl 50 WP

Forward Int Ltd







Plant 50 WP

Map Pacific PTE Ltd






Tinomyl 50 WP

Cty TNHH Thái Phong







Viben 50 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

3

Benomyl 12.5 % + ZnSO 4 + MgSO 4

Mimyl 12.5 BHN

Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang

4

Benomyl 17% + Zineb 53 %

Benzeb 70 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

5

Bromuconazole (min 96%)

Vectra 100 SC, 200 EC

Aventis Crop Science Vietnam

6

Calcium Polysulfide

Lime Sulfur

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

7

Carbendazim (min 98%)

Agrodazim 50 SL

Agrorich Int. Corp







Appencarb super 50 FL, 75 DF

Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH







Bavisan 50 WP

Chiatai Co., Ltd







Care 50 SC

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM







Bavistin 50 FL (SC)

BASF Singapore PTE Ltd







Benzimidine 60 WP

Hoa Kiều PTE Ltd







Binhnavil 50 SC

Union Group Co.,







Cadazim 500 FL

Cty TNHH - TM Nông Phát







Carban 50 SC

Cty dịch vụ BVTV An Giang







Carben 50 WP, 50 SC

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang







Carbenda 60 WP, 50 SC

Cty vật tư BVTV II







Carbenvil 50 SC

Bailey Trading Co.,







Carbenzim 500 FL, 50 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn







Carosal 50 SC, 50 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP

Cty vật tư BVTV I







Derosal 50 SC, 60 WP

Aventis Crop Science Vietnam







Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC

Forward Int Ltd







Fungistemic 50 WP

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia







Glory 50 SC

Map Pacific PTe Ltd







Ticarben 50 WP

Cty TNHH Thái Phong







Vicarben 50 BTN, 50 HP

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam







Zoom 50 WP

United Phosphorus Ltd

8

Carbendazim 60 % + Sulfur 15 %

Vicarben - S 75 BTN, 70 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

9

Carbendazim 5 % +  - NAA + P2O3 + K2O + N2 + Vi lượng

Solan 5 WP

Cty TNHH - TM Thái Nông


10

Chlorothalonil (min 98%)

Binhconil 75 WP

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd







Daconil 75 WP, 500 SC

SDS Biotech K.K Japan







Forwanil 75 WP

Forward Int Ltd







Thalonil 75 WP

Long Fat Co., (Taiwan)

11

Copper Hydrocide

Champion 77 WP, 57.6 DP, 37.5 FL

Agtrol Chemical Products







Funguran - OH 50 BHN(WP)

Urania Agrochem GmbH







Kocide 53.8 DF, 61.4 DF

Griffin Corporation

12

Copper Oxychloride

Đồng oxyclorua 30 WP/BTN, 80 BTN, 50 HP

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam







COC 85 WP

Tan Quy Co.,

13

Streptomycin 5.4% + Copper Oxychloride 6.6 %

Batocide 12 WP

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

14

Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25%

Benlat C 50 WP

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam







Viben - C 50 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

15

Copper Sulfate

(Copper Sulfate)










Super Mastercop 21 AS

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

16

Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %

Curzate - M8 72 WP

Du Pont Far East Inc

17

Cyproconazole (min 94%)

Bonanza 100 SL, 100 DD

Syngenta Vietnam Ltd,

18

Cytokinin ( Zeatin)

Sincocin 0.56 SL

Cali - Parimex Inc

19

Difenoconazole (min 96%)

Score 250 EC/ND

Syngenta Vietnam Ltd,

20

Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l

Tilt Super 300 ND/ EC


Syngenta Vietnam Ltd,

21

Diniconazole (min 94%)

Dana - Win 12.5 WP

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn







Sumi - Eight 12.5 WP

Sumitomo Chem. Co., Ltd

22

Dimethomorph (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg

Acrobat MZ 90/600 WP

BASF Singapore Pte Ltd



23

Edifenphos (min 87 %)

Agrosan 40 EC, 50 EC

Agrorich Int. Corp






Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







Edisan 40 EC, 50 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn







Hinosan 30 EC, 40 EC

Nihon - Bayer AG







Hisan 40 EC, 50 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang







Kuang Hwa San 50 EC

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd







New Hinosan 30 EC

Nihon Bayer Agrochem K.K







Vihino 40 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

24

Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 %

Comerich 70 EC


Nihon Bayer Agrochem K.K

25

Epoxiconazole (min 92%)

Opus 125 SC

BASF Singapore PTE Ltd

26

Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l

Swing 25 SC

BASF Singapore PTE Ltd

27

Flusilazole

Nustar 40 EC

Du Pont Far East Inc

28

Flutriafol

Impact 12.5 SC

Syngenta Vietnam Ltd

29

Folpet (min 90 %)

Folcal 50 WP

Calliop S.A - France







Folpan 50 WP

Makhteshim - Chem. Ltd

30

Fosetyl Aluminium (min 95 %)

Aliette 80 WP, 800 WG

Aventis Crop Science Vietnam







T - Liette 80 WP

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM







Vialphos 80 BHN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

31

Fthalide

Rabcide 20 SC, 30 WP

Kureha Chem. Ind. Co.,

32

Fthalide 20 % (15 %) + Kasugamycin 1.2 %

Kasai 21.2 WP, 16.2 SC

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

33

Hexaconazole (min 85 %)

Anvil 5 SC

Syngenta Vietnam Ltd,







Callihex 50 SC

Calliope S.A, France







T - vil 5 SC

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

34

Imibenconazole (min 98.3 %)

Manage 5 WP, 15 WP

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

35

Iprobenphos (Iprobenfos) (min 94%)

Cantazin 50 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







Kian 50 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang







Kisàigòn 50 ND, 10 H

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn







Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang







Kitazin 50 EC, 17 G

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd







Tipozin 50 EC

Cty TNHH Thái Phong







Vikita 50 ND, 10 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

36

Iprodione (min 96 %)

Cantox - D 50 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







Hạt vàng 50 WP

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh







Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WG

Aventis Crop Science Vietnam







Viroval 50 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

37

Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l

Calidan 262.5 SC.

Aventis Crop Science Vietnam

38

Isoprothiolane (min 96 %)

Đạo ôn linh 40 EC

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng







Caso one 40 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







Fuan 40 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang







Fuji - One 40 EC, 40 WP

Nihon Nohyaku Co., Ltd







Fuzin 40 EC

Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình







Kontrol 40 ND

Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida







Vifusi 40 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

39

Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 %

Vifuki 40 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

40

Kasugamycin

Cansunin 2 L

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







Kasumin 2 L

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

41

Kasugamycin 0.6 % + Basic Cupric Chloride 16%

New Kasuran BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

42

Kasugamycin 2 % + Copper Oxychloride 45 %

Kasuran 47 WP

Hokko Chem Ind Co.,Ltd







Canthomil 47 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







BL. Kanamin 47 WP

Bailey Trading Co.,

43

Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 %

BL. Kanamin 50 WP

Bailey Trading Co.,







Kasuran 50 WP

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

44

Mancozeb

Cozeb 45 80 WP

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd







Dipomate 80 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn







Dithane M - 45 80 WP

Rohm and Haas PTE Ltd







Dizeb - M 45 80 WP

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd







Formanco 80 WP

Agrotrade Ltd







Forthane 80 WP, 43 SC

Forward Int Ltd







Man 80 WP

Map Pacific PTE Ltd







Manozeb 80 WP

Cty vật tư BVTV II







Manthan M 46 80 WP

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM







Manzate - 200 80 WP

Du Pont Far East Inc







Penncozeb 75DF, 80 WP

ELF Atochem Agri







Sancozeb 80 WP

Forward Int Ltd







Thane - M 80 WP

Chiatai Co., Ltd







Timan 80 WP

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang







Tipozeb 80 WP

Cty TNHH Thái Phong







Unizeb M - 45 80 WP

United Phosphorus Ltd







Vimancoz 80 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

45

Mancozeb 37 % + Copper Oxychloride 43 %

Cupenix 80 BTN


Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

46

Mancozeb 30%+ Copper Oxychloride 39 %

CocMan 69 WP

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

47

Maneb

Trineb 80 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

48

Metalaxyl (min 95 %)

Alfamil 25 WP

Alfa Company Ltd







Apron 35 SD

Syngenta Vietnam Ltd,







Binhtaxyl 25 EC

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd







Foraxyl 25 WP

Forward Int Ltd







Mataxyl 25 WP

Map Pacific PTE Ltd







No mildew 25 WP

Chiatai Co., Ltd







Rampart 35 SD

United Phosphorus Ltd







Ridomil 240 EC/ND, 5G/H

Syngenta Vietnam Ltd,







Vilaxyl 35 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

49

Metalaxyl 8 % +

Mancolaxyl 72 WP

United Phosphorus Ltd




Mancozeb 64 %

Metazeb 72 WP

Map Pacific PTE Ltd







Mexyl MZ 72 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn







Ricide 72 WP

Cty vật tư BVTV I







Ridomil MZ 72 WP/ BHN

Syngenta Vietnam Ltd,







Ridozeb 72 WP

Cty vật tư BVTV II







Romil 72 WP

Rotam Ltd







Vimonyl 72 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

50

Metalaxyl M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg

Ridomil Gold 68 BHN

Syngenta Vietnam Ltd,

51

Metalaxyl 10 % (8 %) + Mancozeb 48 % (64 %)

Fortazeb 58 WP, 72 WP

Forward Int Ltd

52

Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 %

Viroxyl 58 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

53

Metiram Complex (min 85 %)

Polyram 80 DF

BASF Singapore PTE Ltd

54

Oxadixyl 10.0 % + Mancozeb 56.0%

Sandofan M 66 WP

Syngenta Vietnam Ltd,

55

Oxolinic acid (min 93%)

Starner 20 WP

Sumitomo Chem. Co., Ltd

56

Pencycuron (min 99%)

Alfaron 25 WP

Alfa Company Ltd







Baovil 25 WP

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd







Forwaceren 25 WP

Forward Int Ltd







Helan 25 WP, 250 SC

Cty vật tư BVTV II







Luster 250 SC

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh







Monceren 25 WP, 250SC

Bayer Agritech Sài Gòn







Moren 25 WP

Cty vật tư BVTV I







Vicuron 25 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

57

Prochloraz (min 97%)

Mirage 50 WP

Makhteshim Chem. Ltd







Octave 50 WP

Aventis Crop Science Vietnam

58

Propamocarb. HCl (min 97%)

Proplant 722 SL

Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH

59

Propiconazole

Agrozo 250 EC

Agrorich Int. Corp




(min 90 %)

Bumper 250 EC

Makhteshim Chem Ltd







Canazole 250 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







Cozol 250 EC

Cty vật tư BVTV II







Fordo 250 EC

Forward Int Ltd







Lunasa 25 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn







Tilt 250 EC/ND

Syngenta Vietnam Ltd,







Tiptop 250 EC

Cty vật tư BVTV I







Zoo 250 EC

Map Pacific PTE Ltd

60

Propineb (min 80 %)

Antracol 70 WP

Bayer Agritech Sài Gòn

61

Sai ku zuo (MBAMT) (min 90 %)

Sasa 20 WP

Tổng Cty thương mại Hoa Việt, Quảng Tây, TQ







Xanthomix 20 WP

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

62

Streptomycine 2.194% + Oxytetracyline 0.235% + Tribasic Copper Sulfate 78.520%

Cuprimicin 500 81 WP

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

63

Sulfur

Kumulus 80 DF

BASF Singapore PTE Ltd







Microthiol Special Liquid 58.15 LF

ELF Atochem Agri







Microthiol Special 80WP

ELF Atochem Agri







Sulox 80 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

64

Tebuconazole (min 95 %)

Folicur 250 EW

Bayer Agritech Sài Gòn

65

Thifluzamide (min 96 %)

Pulsor 23 F

Rohm and Haas Co.,

66

Thiophanate - Methyl

Agrotop 70 WP

Agrorich Int. Corp




(min 93 %)

Binhsin 70 WP

Union Group Co.,







Cantop - M 72 WP, 5 SC, 43 SC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







Cercosin 5 SC

Nippon Soda Co.,Ltd







Fusin - M 70 WP

Forward Int Ltd







Kuang Hwa Opsin 70 WP

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd







Methyate 70 WP

Bailey Trading Co.,







Thio - M 70 WP, 500 SC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn







Tipo - M 70 BHN

Cty TNHH Thái Phong







Tomet 70 WP

Hoa Kiều PTE Ltd







Top 50 SC, 70 WP

Cty vật tư BVTV II







Top - Plus M 70 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd







Topan 70 WP

Cty dịch vụ BVTV An Giang







Toplaz 70 WP

Behn Meyer & Co., Ltd







Topnix 70 WP

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng







Topsimyl 70 WP

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang







Topsin M 50 WP, 70 WP

Nippon Soda Co.,Ltd







TSM 70 WP

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd







Vithi - M 70 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

67

Thiram (TMTD)

Caram 85 WP

Công ty vật tư KTNN Cần Thơ TP Cần Thơ







Pro - Thiram 80 WP

UCB Chemicals

68

Triadimefon

Bayleton 250 EC

Bayer Agritech Sài Gòn







Coben 25 EC

Cty vật tư BVTV II







Encoleton 25 WP

Encochem Int. Corp







Sameton 25 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

69

Triadimenol

Bayfidan 25 EC, 250 EC

Bayer Agritech Sài Gòn







Samet 15 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

70

Tricyclazole

Beam 75 WP

Dow AgroSciences




(min 95 %)

Binhtin 75 WP

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd







Flash 75 WP

Map Pacific Pte Ltd







Trizole 20 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

71

Tridemorph (min 86%)

Calixin 75 EC

BASF Singapore Pte Ltd

72

Validamycin (Validamycin A)

Anlicin 5 WP

Công ty TNHH An Nông, t. Bình Dương




(min 40 %)

Duo Xiao Meisu 5 WP

Công ty xuất nhập khẩu Bắc Ninh







Haifangmeisu 5 WP

Công ty DV KTNN Hải Phòng







Jing gang meisu 5 SL, 10 WP

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng







Qian Jiang Meisu 5 WP

Cty TNHH Trường Thịnh, tx. Lạng Sơn







Romycin 3DD, 5DD, 5WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







Tidacin 3 SC

Cty TNHH Thái Phong







Vacinmeisu 5 WP, 5 SL

Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình, Hà Nội







Vacocin 3 SL

Cty vật tư BVTV I







Vali 3 DD, 5 DD

Cty vật tư BVTV II







Validacin 3L, 5L, 5 SP

Takeda Chem Ind Ltd







Validan 3 DD, 5 DD

Cty dịch vụ BVTV An Giang







Valitigi 3 DD, 5 DD

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang







Vanicide 3SL, 5SL, 5 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn







Varison 5 WP

Cty TNHH Sơn Thành







Vida(R) 3 SC, 5 WP

Cty vật tư BVTV I







Vigangmycin 3 SC

Công ty TNHH Việt Thắng, tx. Bắc Giang







Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

73

Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 %

Vimix 13.1 DD


Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

74

Zineb

Ramat 80 WP

Cty vật tư BVTV II







Tigineb 80 WP

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang







Guinness 72 WP

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông







Zin 80 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn







Zinacol 80 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd







Zineb Bul 80 WP

Agria SA, Sofia - Bulgaria







Zodiac 80 WP

Connel Bros Co., Ltd







Zinforce 80 WP

Forward Int Ltd







Zithane Z 80 WP

Cty vật tư BVTV I

75

Zineb 20% + Copper Oxychloride 30%

Zincopper WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ







Vizincop 50 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

76

Zineb 25% + Bordeaux 60%

Copperzine WP

Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ

77

Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 %

Copper - B 75 WP

Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ

78

Zineb 40 % + Sulfur 40 %

Vizines 80 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam




Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 1.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương