Căn cứ Nghị định số 61/2012/NĐ-cp ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ



tải về 270.36 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích270.36 Kb.
#16730
1   2   3   4

 

Đơn vị cấp trên trực tiếp:................

Đơn vị báo cáo:..................

Phụ lục số 4



DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)




Số TT

Danh mục vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Dự kiến biên chế hoặc số lao động cần có







1

2

3

4







I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành

 

 







1

Tên vị trí cấp trưởng

 

 







2

Tên vị trí cấp phó

 

 







3

Tên vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc hoặc trực thuộc

 

 







4

Tên vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc hoặc trực thuộc

 

 







II

Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn, nghiệp vụ

 

 







1

Tên vị trí việc làm ....

 

 







2

Tên vị trí việc làm ....

 

 







...

...

 

 







III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

 







1

Tên vị trí việc làm ....

 

 







2

Tên vị trí việc làm ....

 

 







...

...........

 

 




 
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)

Lào Cai, ngày ... tháng .... năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Đơn vị cấp trên trực tiếp:.................

Đơn vị báo cáo:..................

Phụ lục số 5

BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM (VTVL)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của

Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

Tên VTVL:

Mã VTVL:

Ngày bắt đầu thực hiện:



 

Đơn vị công tác tác

 

Quản lý trực tiếp

(VTVL của cấp trên trực tiếp)

Quản lý chức năng

(VTVL của cấp quản lý chức năng)

Quan hệ công việc

(Các vị trí công việc khác liên quan trực tiếp đến vị trí này)

Công việc liên quan

(Tên tài liệu, công việc liên quan đến vị trí này)

 Mục tiêu vị trí công việc (tóm tắt tổng quan về VTVL):

 

 



 

 Các nhiệm vụ chính

Tỷ trọng thời gian (%)

Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thẩm quyền ra quyết định:

Số cán bộ thuộc quyền quản lý:

Thẩm quyền tài chính:

 

Trình độ chuyên môn:

 


Kinh nghiệm công tác:

 


Yêu cầu năng lực

Năng lực cốt lõi:

Năng lực quản lý:

Năng lực chuyên môn:

Những đòi hỏi đặc thù của vị trí công việc (nếu có):

 


Các điều kiện cần có (ngoài năng lực cá nhân) để hoàn thành tốt công việc (ví dụ yêu cầu về hễ trợ, phối hợp...):

 


Điều kiện làm việc

Chỗ làm việc:

Trang thiết bị:

Các điều kiện khác (nếu có):

 


 

Tên người thực hiện VTVL:

 


 

Tên người quản lý trực tiếp:

Chữ ký

 

Chữ ký

Ngày

 

Ngày

 

Đơn vị cấp trên trực tiếp:............

Đơn vị báo cáo:..................

Phụ lục 6

KHUNG NĂNG LỰC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

TT

Vị trí việc làm

Năng lực, kỹ năng

Ghi chú

1

2

3

4

1

Vị trí việc làm A

1. Năng lực:

- .........................................

- .........................................

- .........................................

2. Kỹ năng:

- .........................................

- .........................................


 

2

 

 

 

...

 

 

 

...

 

 

 

...

 

 

 

...

 

 

 

...

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 3 yêu cầu về năng lực, kỹ năng cần phải có để hoàn thành nhiệm vụ ở vị trí việc làm cụ thể, như: năng lực tổng hợp; năng lực giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của ngành; năng lực tập hợp, quy tụ; năng lực điều hành và phối hợp hoạt động; kỹ năng soạn thảo văn bản;....



Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)

Lào Cai, ngày tháng năm 2013.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Phụ lục số 7

ĐỀ ÁN (MẪU) VỊ TRÍ VIỆC LÀM


(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

Phần I

SỰ CẦN THIẾT VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ

I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN

1. Khái quát đặc điểm, nội dung và tính chất hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

a) Hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

b) Đối tượng, phạm vi, tính chất hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

c) Cơ chế hoạt động cơ quan, tổ chức, đơn vị

2. Những yếu tố tác động đến hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Tùy theo lĩnh vực, phạm vi, tính chất hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị để khái quát những yếu tố tác động.

II. CƠ SỞ PHÁP LÝ

1. Văn bản pháp lý về việc thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

2. Các văn bản pháp lý về việc điều chỉnh, tăng, giảm chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

3. Các văn bản pháp lý liên quan đến chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

4. Văn bản quy định về ngạch, cơ cấu ngạch công chức và số lượng biên chế trong cơ quan, tổ chức, đơn vị,...

Phần II

XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

I. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Căn cứ Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Thông tư này, xác định danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức, đơn vị theo thứ tự sau:

1. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

a) Vị trí cấp trưởng

b) Vị trí cấp phó

c) Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc

d) Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc và trực thuộc

2. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ

a) Vị trí việc làm ....

b) Vị trí việc làm ....

...............................

3. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ

a) Vị trí việc làm ....

b) Vị trí việc làm ....

...............................

II. DỰ KIẾN BIÊN CHẾ

Căn cứ Điều 5, Điều 6 của Thông tư này, dự kiến biên chế trong cơ quan, tổ chức, đơn vị như sau:



TT

VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Biên chế

I

Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

1

Vị trí cấp trưởng

 

2

Vị trí cấp phó

 

3

Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc

 

4

Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc và trực thuộc

 

II

Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ

 

1

Vị trí việc làm ...

 

2

Vị trí việc làm ...

 

...

..................

 

III

Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ

 

1

Vị trí việc làm ...

 

2

Vị trí việc làm ...

 

...

..................

 

III. XÁC ĐỊNH CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

Căn cứ Điều 8, Điều 9 của Thông tư này, xác định cơ cấu ngạch công chức như sau:

- Công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương (nếu có) .......,...... % tổng số;

- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương ....,......% tổng số;

- Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương ....,......% tổng số;

- Công chức giữ ngạch cán sự hoặc tương đương ....,......% tổng số;

- Công chức giữ ngạch nhân viên hoặc tương đương ....,......% tổng số;

- Chức danh khác: ....,......% tổng số.



IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT (NẾU CÓ)

Đề án trình bày những kiến nghị, đề xuất (nếu có) liên quan đến xác định vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức.



V. ĐỀ ÁN ÁP DỤNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ SỰ ĐIỀU CHỈNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC

Đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị có sự điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức do cơ quan có thẩm quyền quyết định thì nội dung đề án điều chỉnh vị trí việc làm cần bổ sung các nội dung sau: Phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và thực tế thực hiện về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức tương ứng theo các mục I, II, III nêu trên. Cụ thể:

- Tại Mục I: Bổ sung danh mục vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt; vị trí việc làm thực tế thực hiện và đề xuất bổ sung hoặc giảm vị trí việc làm.

- Tại Mục II: Bổ sung biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt, biên chế thực tế có mặt và đề xuất bổ sung hoặc giảm số lượng biên chế.

- Tại Mục III: Bổ sung cơ cấu ngạch công chức được cấp có thẩm quyền phê duyệt và đề xuất ngạch công chức đối với vị trí việc làm mới, số lượng biên chế tăng thêm.

 


Thủ trưởng cơ quan phê duyệt Đề án
(Ký tên, đóng dấu)

Thủ trưởng đơn vị xây dựng Đề án
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC KÈM THEO ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM

1. Văn bản thẩm định đề án của cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

2. Dự thảo Quyết định thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

3. Các văn bản có liên quan và các mẫu biểu phục vụ xác định vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số lượng biên chế của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

 

Tên Bộ, ngành, địa phương: ..................

Phụ lục số 8



TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ BIÊN CHẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

Số TT

Tên vị trí việc làm

Số lượng vị trí việc làm

Biên chế

1

2

3

4

 

Tổng số

 

 

1.

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

 

1.1

Cấp trưởng đơn vị

 

 

1.2

Cấp phó của người đứng đầu đơn vị

 

 

...

...

 

 

2.

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp

 

 

2.1

...

 

 

...

...

 

 

3.

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: 3cms -> upload -> stp -> File
File -> TỜ khai yêu cầu cấp phiếu lý LỊch tư pháP
File -> SỞ TƯ pháp số: 1280/stp-xdktvb v/v phối hợp thực hiện các chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> SỞ TƯ pháP
File -> Ubnd tỉnh quảng bình sở TƯ pháP
File -> Về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020
File -> SỞ TƯ pháp số: 1849/tb-stp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> SỞ TƯ pháp số: 1881/stp-vp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
File -> SỞ TƯ pháp số: 2111 /stp-kstt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠn xin nhận con nuôI

tải về 270.36 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương