Đơn vị cấp trên trực tiếp: ...................
Đơn vị báo cáo:....................
Phụ lục số 1B
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
|
Số TT
|
Tên công việc
|
Ghi chú (nếu có)
|
|
1
|
2
|
3
|
|
I
|
Công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
|
1
|
Công việc thứ nhất
|
|
|
2
|
Công việc thứ hai
|
|
|
3
|
Công việc
|
|
|
...
|
|
|
|
II
|
Công việc chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
1
|
Công việc...
|
|
|
2
|
Công việc ...
|
|
|
3
|
Công việc ...
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
1
|
Công việc ...
|
|
|
2
|
Công việc ...
|
|
|
3
|
Công việc ...
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Lào Cai, ngày ... tháng .... năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
Ghi chú:
- Việc thống kê được thực hiện từ cấp Phòng (nếu có).
- Cột 3: Phần ghi chú ghi nhiệm vụ được giao thêm ngoài quy định của văn bản.
Đơn vị cấp trên trực tiếp:...................
Đơn vị báo cáo:....................
Phụ lục số 2
PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
|
Số TT
|
Nhóm công việc
|
Công việc
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
I
|
Nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
|
|
1
|
Nhóm lãnh đạo đơn vị
|
Cấp trưởng
|
|
|
|
|
Cấp phó
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm lãnh đạo các tổ chức trực thuộc
|
Cấp trưởng
|
|
|
|
|
Cấp phó
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm công việc chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
|
1
|
Nhóm công việc 1
|
Công việc...
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
2
|
Nhóm công việc 2
|
Công việc...
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
III
|
Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
|
1
|
Nhóm công việc 1
|
Công việc...
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
2
|
Nhóm công việc 2
|
Công việc...
|
|
|
...
|
....
|
.........
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Lào Cai, ngày tháng năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Việc phân nhóm công việc được thực hiện từ cấp Phòng (nếu có).
- Công việc hỗ trợ, phục vụ: Đối với đơn vị này là công việc chuyên môn, nghiệp vụ nhưng đối với đơn vị khác lại là công việc hỗ trợ, phục vụ. Ví dụ: công tác văn thư ..
Đơn vị cấp trên trực tiếp:........................
Đơn vị báo cáo: ..............
Phụ lục số 3
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
|
Số TT
|
Các yếu tố ảnh hưởng
|
Mức độ ảnh hưởng
|
Ghi chú (nếu có)
|
|
Cao
|
Trung bình
|
Thấp
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
1
|
Tính chất, đặc điểm, mức độ phức tạp và quy mô, phạm vi, đối tượng quản lý
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ và xử lý công việc
|
|
|
|
|
|
3
|
Mức độ hiện đại hóa công sở, trang thiết bị, phương tiện làm việc và ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
4
|
Thực trạng chất lượng, số lượng công chức của cơ quan, tổ chức
|
|
|
|
|
|
5
|
Số lượng, khối lượng công việc được cấp có thẩm quyền giao
|
|
|
|
|
|
6
|
Yêu cầu về hiệu quả, hiệu lực quản lý và chất lượng công việc
|
|
|
|
|
|
7
|
Chế độ làm việc, cách thức tổ chức công việc của cơ quan, tổ chức
|
|
|
|
|
|
8
|
Những yếu tố đặc thù của ngành, lĩnh vực hoạt động
|
|
|
|
|
|
9
|
Quy mô dân số, diện tích tự nhiên
|
|
|
|
|
|
10
|
Mức độ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
|
|
|
|
|
11
|
Số lượng đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
12
|
Đặc điểm lịch sử, văn hóa, xã hội; tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Lào Cai, ngày ... tháng .... năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |