PHỤ LỤC D
BIỂU MẪU GHI CHÉP SỐ LIỆU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THI CÔNG
1. Thông tin chung
Ngày:
|
Dự án/ vị trí:
|
Người kiểm tra chất lượng:
|
Điện thoại:
|
Nhiệt độ ngoài trời khi bắt đầu ngày thi công:
|
Nhiệt độ ngoài trời khi kết thúc ngày thi công:
|
Điều kiện thời tiết, khí hậu:
|
Các ghi chú khác:
|
2. Đá bổ sung (nếu cần) hoặc chất phụ gia (nếu có)
|
Đoạn/vị trí
|
Km....
|
Km....
|
Km…
|
Km....
|
Km....
|
Km…
|
Loại và nguồn cung cấp
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dài, m
|
|
|
|
|
|
|
Chiều rộng, m
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng, Kg
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ, Kg/m2
|
|
|
|
|
|
|
3. Các kết quả của thiết kế hỗn hợp vật liệu tái sinh
|
Độ ẩm tối ưu của hỗn hợp cốt liệu (từ thử nghiệm Proctor):
|
Khối lượng thể tích khô ứng với độ ẩm tối ưu:
|
Độ ẩm cốt liệu (chưa phun tưới nhũ tương) nên dùng W, %:
|
Hàm lượng nhũ tương nhựa đường nên dùng, %:
|
4. Các thử nghiệm trên vật liệu
|
Đoạn/ vị trí
|
|
Phần trăm lọt sàng 50mm
|
|
Phần trăm lọt sàng 44,5mm
|
|
Thành phần cấp phối hỗn hợp trước khi lu lèn (lập bảng riêng) (1)
|
|
Độ ẩm cốt liệu trước khi phun tưới nhũ tương nhựa đường, %
|
|
Hàm lượng nhũ tương nhựa đường, % (tính từ lượng nhũ tương nhựa đường đã phun tưới trên 1m2 mặt đường (xem Bảng 5 - Tiêu chuẩn)
|
|
Ghi chú: (1) Chỉ xác định 1 lần cho 1 đoạn dài cùng kết cấu áo đường nhưng không quá 300m để đối chiếu với cấp phối cốt liệu đã thiết kế và điều chỉnh
5. Khối lượng thể tích của hỗn hợp vật liệu tái sinh
|
Vị trí
|
Đoạn
|
KLTT ướt, g/cm3
|
Độ ẩm %
|
KLTT khô, g/cm3
|
Ghi chú
|
6. Nhật ký thi công hàng ngày
- Ghi chép tất cả các diễn biến hàng ngày trong quá trình thi công và công tác kiểm tra.
- Các ghi chú khác
Người lập báo cáo kiểm tra chất lượng hàng ngày:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |