Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-cp ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải


Phụ lục III NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH



tải về 254.97 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích254.97 Kb.
#27353
1   2   3   4   5

Phụ lục III

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 936/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Phần I- NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BỔ SUNG

1. Cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa

1.Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Chủ tàu hoặc đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa đến Cục Hàng hải Việt Nam (đối với trường hợp Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải cấp giấy phép) hoặc Cảng vụ Hàng hải tại khu vực mà tàu khách du lịch neo đậu (đối với trường hợp Giám đốc Cảng vụ Hàng hải cấp giấy phép).

- Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải cấp Giấy phép vận tải nội địa khi tàu biển Việt Nam không đủ khả năng vận chuyển trong các trường hợp sau đây:

+ Vận chuyển hàng hoá siêu trường, siêu trọng hoặc các loại hàng hoá khác bằng tàu biển chuyên dùng;

+ Để phòng chống, khắc phục thiên tai, dịch bệnh hoặc cứu trợ nhân đạo khẩn cấp.

+ Giải tỏa hàng hoá, hành khách và hành lý bị ách tắc tại cảng.

- Giám đốc Cảng vụ Hàng hải cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài vận chuyển hành khách, hành lý từ tàu khách du lịch vào đất liền và ngược lại khi tàu biển Việt Nam không đủ khả năng vận chuyển.

b) Giải quyết TTHC

- Đối với trường hợp Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải cấp giấy phép:

+ Cục Hàng hải Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ; nếu nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải hướng dẫn bằng văn bản trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc.

+ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam thẩm định, lập Báo cáo thẩm định gửi kèm theo hồ sơ trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định.

+ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ thẩm định của Cục Hàng hải Việt Nam, cơ quan được giao rà soát, tham mưu và trình Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải xem xét, cấp Giấy phép vận tải nội địa. Trường hợp không cấp Giấy phép vận tải nội địa phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Đối với trường hợp Giám đốc Cảng vụ Hàng hải cấp giấy phép:

+ Cảng vụ Hàng hải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cảng vụ Hàng hải có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ; nếu nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải hướng dẫn bằng văn bản trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc;

+ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cảng vụ Hàng hải thẩm định, cấp Giấy phép vận tải nội địa. Trường hợp không cấp Giấy phép vận tải nội địa phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

2.  Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; hoặc

- Qua hệ thống bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đối với trường hợp Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải cấp Giấy phép vận tải nội địa, hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đề nghị theo mẫu;

+ 01 (một) bản sao chụp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu biển;

+ 01 (một) bộ hồ sơ đăng kiểm tàu biển bao gồm các Giấy chứng nhận về an toàn kỹ thuật tàu biển (bản sao chụp);

+ 01 (một) bản sao có công chứng Hợp đồng đại lý hoặc 01 (một) bản sao có chứng thực giấy chỉ định đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài (trong trường hợp đơn vị đề nghị là đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài).

- Đối với trường hợp Giám đốc Cảng vụ Hàng hải cấp Giấy phép vận tải nội địa, hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đề nghị theo mẫu;

+ 01 (một) bản sao có công chứng Hợp đồng đại lý hoặc 01 (một) bản sao có chứng thực giấy chỉ định đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài (trong trường hợp đơn vị đề nghị là đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài);

+ Phương án chi tiết vận chuyển hành khách và hành lý từ tàu khách du lịch vào đất liền và ngược lại.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).



4. Thời hạn giải quyết:

- 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp Giấy phép vận tải nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải cấp);

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp Giấy phép vận tải nội địa do Giám đốc Cảng vụ Hàng hải cấp).

5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

- Bộ Giao thông vận tải (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải cấp giấy phép).

- Cảng vụ Hàng hải tại khu vực mà tàu khách du lịch neo đậu (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Giám đốc Cảng vụ Hàng hải).

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:

- Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

- Cục Hàng hải Việt Nam, số 8 Phạm Hùng, Cầu Giấy, Hà Nội;

- Các Cảng vụ Hàng hải liên quan.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.



7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:

- Giấy phép;

- Thời hạn của Giấy phép:

+ Không quá 01 (một) năm được áp dụng đối với tàu biển phục vụ 01 (một) cơ sở sản xuất hàng hoá hoặc đối với tàu biển mà loại tàu đó chưa có tại Việt Nam;

+ Không quá 06 (sáu) tháng được áp dụng đối với các loại tàu biển khác không thuộc trường hợp trên.

+ Thời hạn của Giấy phép vận tải nội địa theo chuyến được áp dụng đối với tàu biển vận chuyển hành khách, hành lý từ tàu khách du lịch vào đất liền và ngược lại.



8. Phí, lệ phí (nếu có): Không có.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: 

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải nội địa.



10.  Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Thông tư số 04/2012/TT-BGTVT ngày 29/02/2012 quy định thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa.

Mẫu

TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ



Số: /………….



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

………, ngày tháng năm ......



Каталог: Images -> FileVanBan
FileVanBan -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
FileVanBan -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 17/2001/tt-btc ngàY 21 tháng 03 NĂM 2001 HƯỚng dẫn chế ĐỘ quản lý VÀ SỬ DỤng lệ phí thẩM ĐỊnh kếT quả ĐẤu thầU
FileVanBan -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi bộ TÀi chíNH
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
FileVanBan -> CƠ SỞ DỮ liệu văn bản pháp luật lớn nhất việt nam
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải số: 320 /tb-bgtvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 254.97 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương