Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-cp ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải


Diện tích và môi trường thử nghiệm



tải về 254.97 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích254.97 Kb.
#27353
1   2   3   4   5

6. Diện tích và môi trường thử nghiệm

6.1. Sơ đồ mặt bằng và diện tích (m2) của bộ phận phòng thí nghiệm

6.2. Môi trường các bộ phận thí nghiệm:

- Khả năng về điều hòa nhiệt độ, độ ẩm

- Khả năng thoát nhiệt

- Các điều kiện đảm bảo khác (chống rung, chống bụi, chống ồn, ánh sáng, phóng xạ, ….)



6.3. Điều kiện về bảo vệ và an toàn lao động cho cán bộ nhân viên

7. Danh mục các phép thử, loại phép thử do phòng thí nghiệm thực hiện

TT

Tên phép thử, loại phép thử

Tiêu chuẩn làm cơ sở để tiến hành thử

Số mẫu thử trong 1 năm

Nguồn mẫu

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Cơ sở cam kết:

- Thực hiện các quy định về công nhận phòng thí nghiệm;

- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan đánh giá khi tiến hành đánh giá phòng thí nghiệm;

- Phòng thí nghiệm sẵn sàng để được tiến hành đánh giá từ ngày … tháng ….. năm.. ..

 

Phụ trách phòng thí nghiệm
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)

 
Phần II- NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
1. Cấp sổ thuyền viên

(B-BGT- 015093-TT)



1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Sổ thuyền viên đến một trong các cơ quan đăng ký thuyền viên sau: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp.

b) Giải quyết TTHC:

- Cơ quan đăng ký thuyền viên tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;

+ Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian chậm nhất hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ thì cơ quan đăng ký thuyền viên phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

+ Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký thuyền viên thực hiện việc vào Sổ đăng ký thuyền viên và cấp Sổ thuyền viên theo mẫu. Trường hợp không cấp Sổ thuyền viên, cơ quan đăng ký thuyền viên phải trả lời bằng văn bản trong thời hạn quy định tại khoản này và nêu rõ lý do.



2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc

- Qua hệ thống bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần Hồ sơ:

- Tờ khai đề nghị cấp Sổ thuyền viên theo mẫu;

- Bản sao chụp kèm bản gốc hoặc bản sao chứng thực: Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn đối với các chức danh trong khung định biên an toàn tối thiểu; bản sao chứng thực chứng chỉ nghề và Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn cơ bản đối với các chức danh không có trong khung định biên an toàn tối thiểu như: phục vụ, cấp dưỡng, thợ điện, thợ máy chính và các chức danh đối với tàu cuốc như: thợ cuốc, thợ sửa chữa cơ khí;

- Hai ảnh màu 4x6 cm, kiểu chứng minh nhân dân chụp trong vòng 06 tháng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).



4. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;

c) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp;

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.

7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Sổ thuyền viên.

8. Phí, lệ phí (nếu có):

- Lệ phí: 150.000 VNĐ.



9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: 

- Tờ khai đề nghị cấp Sổ thuyền viên.



10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển Việt Nam, tàu biển nước ngoài; và

- Thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;

- Quyết định số 84/2005/QĐ-BTC ngày 28/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu biển và lệ phí đăng ký tàu biển, cấp bằng, chứng chỉ liên quan đến hoạt động tàu biển và công bố cảng biển.



MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP SỔ THUYỀN VIÊN


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

I

Ảnh (4x6)

ndependence - Freedom - Happiness





TỜ KHAI

ĐỀ NGHỊ CẤP SỔ THUYỀN VIÊN

APPLICATION FOR ISSUING SEAMAN’S BOOK
1. Họ và tên (chữ in hoa):.............................................................................. 2. Nam, nữ:................. Full name (in bock letters) Male, female

3. Sinh ngày:......... tháng.........năm ...............



Date of birth

4. Nơi sinh:.................................................................. 5.Quốc tịch......................................................... Place of birth Nationality

6. Số GCMND/Hộ chiếu : .....................Ngày cấp: ...../......./............. Nơi cấp :............................ Identity card No/Passport No Date of issue Place of issue

7. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................................................ Permanent registered address

8. Nơi đăng ký tạm trú (nếu có thì ghi rõ như mục 7 trên): .................................................................. Temporary registered address

9. Chức danh: ........................................................................................................................................................................... Capacity

10. GCNKNCM số :........................................ Ngày cấp:.........../............../...................... (nếu có). Competency certificate No Date of issue ( if any)

11. Hình thức cấp (cấp mới, cấp lại): ..................................................................................................................



Type of issue

12. Lý do cấp (cấp lại):.........................................................................................................................................................



Reason of re-issue

13. Số Sổ thuyền viên đã cấp (nếu có):..........................Ngày cấp:......./........./........Nơi cấp.................................



Seaman’s book No Date of issue Place of issue
Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời khai trên.

I confirm all the informations above are true and authentic and will be responsible for the declaration before the law.

..........., ngày...........tháng ......... năm........

Date month year



Người đề nghị

(Ký, ghi rõ họ tên)



Applicant

(Signed and named)


2. Cấp lại Sổ thuyền viên

(B-BGT-015202-TT)



1.Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Sổ thuyền viên đến cơ quan đăng ký thuyền viên đã cấp Sổ thuyền viên lần đầu. Các cơ quan đăng ký thuyền viên gồm:

+ Chi cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh;

+ Các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp.

- Sổ thuyền viên được cấp lại trong các trường hợp: bị mất, bị hỏng, bị hết số trang sử dụng hoặc bị sai thông tin.

b) Giải quyết TTHC:

- Cơ quan đăng ký thuyền viên tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;

+ Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian chậm nhất hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ thì cơ quan đăng ký thuyền viên phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

+ Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký thuyền viên thực hiện việc vào Sổ đăng ký thuyền viên và cấp Sổ thuyền viên theo mẫu. Trường hợp không cấp lại Sổ thuyền viên, cơ quan đăng ký thuyền viên phải trả lời bằng văn bản trong thời hạn quy định tại khoản này và nêu rõ lý do.

2.  Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc

- Qua hệ thống bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần Hồ sơ:

- Tờ khai đề nghị cấp lại Sổ thuyền viên theo mẫu;

- Sổ thuyền viên đã cấp đối với trường hợp bị hỏng hoặc bị sai thông tin;

- Giấy tờ có giá trị pháp lý chứng minh sự điều chỉnh đối với trường hợp bị sai thông tin;

- Hai ảnh màu 4x6 cm, kiểu chứng minh nhân dân chụp trong vòng 06 tháng.

b) Số lượng hồ sơ: 01(bộ).

4. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;

c) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp;

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.

7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Sổ thuyền viên.

8. Phí, lệ phí (nếu có):

- Lệ phí: 150.000 VNĐ.



9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: 

- Tờ khai đề nghị cấp Sổ thuyền viên.



10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

- Đáp ứng yêu cầu, điều kiện của cấp Sổ thuyền viên lần đầu.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;

- Quyết định số 84/2005/QĐ-BTC ngày 28/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu biển và lệ phí đăng ký tàu biển, cấp bằng, chứng chỉ liên quan đến hoạt động tàu biển và công bố cảng biển.



MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP SỔ THUYỀN VIÊN


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

I

Ảnh (4x6)

ndependence - Freedom - Happiness





TỜ KHAI

ĐỀ NGHỊ CẤP SỔ THUYỀN VIÊN

APPLICATION FOR ISSUING SEAMAN’S BOOK
1. Họ và tên (chữ in hoa):.............................................................................. 2. Nam, nữ:................. Full name (in bock letters) Male, female

3. Sinh ngày:......... tháng.........năm ...............



Date of birth

4. Nơi sinh:.................................................................. 5.Quốc tịch......................................................... Place of birth Nationality

6. Số GCMND/Hộ chiếu : .....................Ngày cấp: ...../......./............. Nơi cấp :............................ Identity card No/Passport No Date of issue Place of issue

7. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................................................ Permanent registered address

8. Nơi đăng ký tạm trú (nếu có thì ghi rõ như mục 7 trên): .................................................................. Temporary registered address

9. Chức danh: ........................................................................................................................................................................... Capacity

10. GCNKNCM số :........................................ Ngày cấp:.........../............../...................... (nếu có). Competency certificate No Date of issue ( if any)

11. Hình thức cấp (cấp mới, cấp lại): ..................................................................................................................



Type of issue

12. Lý do cấp (cấp lại):.........................................................................................................................................................



Reason of re-issue

13. Số Sổ thuyền viên đã cấp (nếu có):..........................Ngày cấp:......./........./........Nơi cấp.................................



Seaman’s book No Date of issue Place of issue
Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời khai trên.

I confirm all the informations above are true and authentic and will be responsible for the declaration before the law.

..........., ngày...........tháng ......... năm........

Date month year



Người đề nghị

(Ký, ghi rõ họ tên)



Applicant

(Signed and named)


3. Cấp mới Hộ chiếu thuyền viên

(B-BGT-015248)



1.Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp mới Hộ chiếu thuyền viên đến Cục Hàng hải Việt Nam.

b) Giải quyết TTHC:

- Cục Hàng hải Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;

+ Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian chậm nhất hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ thì Cục Hàng hải Việt Nam phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

+ Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam thực hiện việc cấp Hộ chiếu thuyền viên theo mẫu. Trường hợp không cấp Hộ chiếu thuyền viên, Cục Hàng hải Việt Nam phải trả lời bằng văn bản trong thời hạn quy định tại khoản này và nêu rõ lý do.

2.  Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc

- Qua hệ thống bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần Hồ sơ:

- Tờ khai đề nghị cấp mới Hộ chiếu thuyền viên theo mẫu;

- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân;

- 02 ảnh màu 4x6 cm, kiểu chứng minh nhân dân chụp trong vòng 06 tháng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).



4. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng hải Việt Nam;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;

c) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký tàu biển & thuyền viên, Cục Hàng hải Việt Nam;

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.

7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:

- Hộ chiếu thuyền viên

- Hộ chiếu thuyền viên có giá trị không quá 05 (năm) năm kể từ ngày cấp mới hoặc cấp lại.



8. Phí, lệ phí (nếu có):

- Lệ phí: 150.000 VNĐ/Hộ chiếu.



9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: 

- Tờ khai đề nghị cấp mới Hộ chiếu thuyền viên.



10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Hộ chiếu thuyền viên được cấp cho thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển hoạt động trên tuyến quốc tế.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;

- Quyết định số 84/2005/QĐ-BTC ngày 28/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu biển và lệ phí đăng ký tàu biển, cấp bằng, chứng chỉ liên quan đến hoạt động tàu biển và công bố cảng biển.


Mẫu Tờ khai đề nghị cấp mới Hộ chiếu thuyền viên


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





Ảnh (4x6)

Có dấu giáp lai của cơ quan xác nhận



TỜ KHAI

ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI HỘ CHIẾU THUYỀN VIÊN

1. Họ và tên: (viết chữ in hoa).......................................... 2. Nam, nữ:........................................

Các tên khác (nếu có):......................................................................................................................

3. Sinh ngày........... tháng ............ năm .............. 4. Nơi sinh:..................................................

5. Tôn giáo:........................................................... 6. Dân tộc: ..................................................

7. Nơi đăng ký nhân khẩu thường trú: số nhà (xóm, thôn) ................... đường phố .................................

phường (xã, thị trấn).................quận (huyện, thị xã)..................tỉnh (thành phố) ...................

8. Nơi đăng ký tạm trú: (nếu có thì ghi rõ như mục 7 trên)

.................................................................................................................................................

9. Giấy Chứng minh nhân dân số: ..........................................................................................

Ngày cấp:........./............./.................................. Nơi cấp:.......................................................

10. Tên tổ chức quản lý thuyền viên: ..................................................................................................

Địa chỉ:...............................................................................................................................................

Số điện thoại:............................................................Số Fax:................................................................

11. Chức danh: ........................., GCNKNCM số :.......................... Ngày cấp:........../........../............ (nếu có)

12. Tóm tắt quá trình hoạt động, công tác:



Từ tháng......... năm ........

đến tháng.........năm .......

Làm gì

Ở đâu























































Каталог: Images -> FileVanBan
FileVanBan -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
FileVanBan -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 17/2001/tt-btc ngàY 21 tháng 03 NĂM 2001 HƯỚng dẫn chế ĐỘ quản lý VÀ SỬ DỤng lệ phí thẩM ĐỊnh kếT quả ĐẤu thầU
FileVanBan -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi bộ TÀi chíNH
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
FileVanBan -> CƠ SỞ DỮ liệu văn bản pháp luật lớn nhất việt nam
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải số: 320 /tb-bgtvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 254.97 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương