STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính quy định tại các
|
A.
|
Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Hải quan (12 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục đánh giá lại, gia hạn Doanh nghiệp ưu tiên
|
Cơ quan hải quan chủ động đánh giá lại và gia hạn không yêu cầu doanh nghiệp thực hiện TTHC
|
Hải quan
|
Số thứ tự 5 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
2.
|
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Tổng cục Hải quan
|
Đây là nghiệp vụ của cơ quan hải quan trong việc kiểm tra việc tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp khi thực hiện hoạt động xuất nhập khẩu.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 6 (Điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
3.
|
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Doanh nghiệp
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 7 (Điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
4.
|
Thủ tục đăng ký chữ ký điện tử
|
Đã có thủ tục đăng ký chữ ký số
|
Hải quan
|
Số thứ tự 1 phần thống kê mới tại Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013
|
5.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm thu gom hàng lẻ (CFS)
|
Theo thủ tục “Chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, CFS”.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 2 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
6.
|
Thủ tục di chuyển địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa hoặc địa điểm làm thủ tục Hải quan ngoài cửa khẩu
|
Thực hiện theo thủ tục mới “Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không kéo dài”
|
Hải quan
|
Số thứ tự 8 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
7.
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục Hải quan cảng nội địa hoặc địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 11 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
8.
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Thực hiện theo TT mới “Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới”.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 7 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
9.
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm thu gom hàng lẻ (CFS)
|
Thực hiện theo “Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ”
|
Hải quan
|
Số thứ tự 3 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
10.
|
Thủ tục đổi tên chủ sở hữu địa điểm.
|
Doanh nghiệp chỉ làm thông báo cho cơ quan hải quan để quản lý, không phát sinh thủ tục hành chính
|
Hải quan
|
Số thứ tự 4 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
11.
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng; an ninh, quốc phòng nhập khẩu bằng nguồn ngân sách địa phương (thuộc loại trong nước chưa sản xuất được), nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo
|
Vì tách thành 02 thủ tục “Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ an ninh, quốc phòng; thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương chỉ được xét miễn thuế nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được)” và “Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo”
|
Hải quan
|
Số thứ tự 4 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
12.
|
Thủ tục tạm dừng hoạt động của các địa điểm
|
Thực hiện theo Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới và Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa, địa điểm làm thủ tục Hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không kéo dài
|
Hải quan
|
Số thứ tự (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
B.
|
Thủ tục hành chính cấp Cục Hải quan (10 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế (Hệ thống VNACCS)
|
Thông tư số 22/2014/TT-BTC ngày 14/02/2014 hết hiệu lực.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 1 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
2.
|
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố
|
Đây là nghiệp vụ của cơ quan Hải quan trong việc kiểm tra việc tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp khi thực hiện hoạt động xuất nhập khẩu.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 6 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
3.
|
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 7 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
4.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho bảo thuế
|
Luật Hải quan năm 2014 không quy định
|
Hải quan
|
Số thứ tự 12 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
5.
|
Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS
|
Vì thực hiện theo “Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ”
|
Hải quan
|
Số thứ tự 9 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
6.
|
Thủ tục khai báo, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
|
Vì thực hiện theo “Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được giá” tại cấp Chi cục
|
Hải quan
|
STT 12 Phụ lục I (Quyết định 821) Thống kê mới
|
7.
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng
|
Thực hiện theo Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Hải quan
|
STT 6 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
8.
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Như trên
|
Hải quan
|
STT 7 (điểm Ạ Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
9.
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung
|
Thực hiện theo “Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới” và “Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng”
|
Hải quan
|
STT 9 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
10.
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Thực hiện theo “Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới” và “Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới”
|
Hải quan
|
STT 10 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
C.
|
Thủ tục hành chính cấp Chi cục Hải quan (63 thủ tục)
|
1.
|
Người khai hải quan trì hoãn xác định trị giá tính thuế (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
|
Thực hiện theo quy định về giải phóng hàng trước khi thông quan
|
Hải quan
|
Số thứ tự 99 Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011
|
2.
|
Thu nộp tiền thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bằng chuyển khoản vào ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
Đã bị hủy bỏ thay thế bằng TT 126/2014/TT-BTC
|
Hải quan
|
Số thứ tự 190 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
3.
|
Thủ tục phân loại hàng hóa trước khi xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vì trùng với thủ tục xác định trước mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Hải quan
|
Số thứ tự 17 Quyết định số 586/QĐ-BTC ngày 11/3/2011
|
4.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (Hệ thống VNACCS)
|
Thông tư số 22/2014/TT-BTC ngày 14/02/2014 hết hiệu lực.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 2 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
5.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 3 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
6.
|
Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 4 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
7.
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 5 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
8.
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 6 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
9.
|
Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 7 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
10.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hợp đồng gia công, phụ lục hợp đồng gia công (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 8 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
11.
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 9 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
12.
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 10 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
13.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 11 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
14.
|
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 12 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
15.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập - tái xuất (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 13 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
16.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 14 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
17.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan (Hệ thống VNACCS)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 15 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014
|
18.
|
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt
|
Thông tư 38/2015/TT-BTC không quy định thủ tục riêng cho thương nhân ưu tiên đặc biệt
|
Hải quan
|
Số thứ tự 123 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
19.
|
Thủ tục hải quan điện tử với thương nhân ưu tiên đặc biệt
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 125 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
20.
|
Thủ tục đề nghị cấp, tạm dừng, hủy tài khoản truy nhập đối với người khai Hải quan
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 109 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
21.
|
Thủ tục thay tờ khai hải quan
|
Thủ tục này được thay thế bằng thủ tục hủy tờ khai
|
Hải quan
|
Số thứ tự 12 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
22.
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (thủ công - điện tử).
|
Thay đổi phương thức quản lý đối với loại hình gia công, sản xuất xuất khẩu, cơ quan hải quan không kiểm tra định mức, doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về việc xây dựng định mức, báo cáo quyết toán nguyên liệu vật tư với cơ quan hải quan.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 19 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
23.
|
Thủ tục thông báo hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-172599-TT
|
Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm lưu giữ hợp đồng gia công và xuất trình khi cơ quan hải quan kiểm tra theo quy định
|
Hải quan
|
Số thứ tự 23 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
24.
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-047940-TT
|
Doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về việc xây dựng lưu giữ định mức.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 108 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
25.
|
Thủ tục đăng ký, kiểm tra định mức nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 23 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
26.
|
Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118645-TT
|
Bãi bỏ vì văn bản quy phạm pháp luật không quy định.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 31 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
27.
|
Thủ tục quyết toán tờ khai nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu (thủ công - điện tử)
|
Thay thế bằng báo cáo quyết toán
|
Hải quan
|
Số thứ tự 21 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
28.
|
Thủ tục Hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120689-TT)
|
Thực hiện như thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thông qua việc khai hải quan điện tử hoặc khai tờ khai hải quan giấy
|
Hải quan
|
Số thứ tự 92 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
29.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690-TT)
|
Thực hiện như thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thông qua việc khai Hải quan điện tử hoặc khai tờ khai hải quan giấy
|
Hải quan
|
Số thứ tự 91 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
30.
|
Thủ tục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển nhập cảnh
|
Thực hiện thủ tục hải quan điện tử chính thức đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh
|
Hải quan
|
Số thứ tự 2 phần Thống kê mới tại Quyết định số 1781/QĐ-BTC ngày 26/7/2011
|
31.
|
Thủ tục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển xuất cảnh
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 3 phần Thống kê mới tại Quyết định số 1781/QĐ-BTC ngày 26/7/2011
|
32.
|
Thủ tục xử lý hàng tồn đọng kho ngoại quan
|
Cơ quan chủ động thành lập hội đồng để xử lý hàng hóa gửi kho ngoại quan khi đủ cơ sở xác định đây là hàng tồn đọng
|
Hải quan
|
Số thứ tự 104 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
33.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng ở ngoài lãnh thổ Việt Nam
|
Thực hiện theo thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh
|
Hải quan
|
Số thứ tự 51 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
34.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam
|
Thực hiện theo thủ tục Hải quan đối với hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan và các loại hình tương ứng
|
Hải quan
|
Số thứ tự 110 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
35.
|
Thủ tục hải quan máy móc thiết bị nhập khẩu để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử)
|
Gộp với “Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công”
|
Hải quan
|
Số thứ tự 48 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
36.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam (thủ công - điện tử)
|
Đây là kết quả của việc thực hiện 2 thủ tục hành chính “Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan” và “Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan”
|
Hải quan
|
Số thứ tự 102 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
37.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan
|
Chủ kho ngoại quan chỉ cần có văn bản thông báo cho chi cục Hải quan quản lý kho để quản lý, theo dõi.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 103 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
38.
|
Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
Thực hiện theo “Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển độc lập”
|
Hải quan
|
Số thứ tự 54 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
39.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 56 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
40.
|
Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 57 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
41.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 37 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
42.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử)
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 38 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
43.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 81 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
44.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 82 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
45.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển Việt Nam xuất cảnh
|
Thực hiện theo “Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công - điện tử)”.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 73 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
46.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển nước ngoài xuất cảnh
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 74 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
47.
|
Thủ tục Hải quan đối với tàu biển nhập cảnh
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 75 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
48.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh
|
Như trên
|
Hải quan
|
Số thứ tự 76 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
49.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng
|
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP không quy định.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 78 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
50.
|
Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài (B-BTC-043196-TT)
|
Thực hiện theo “Thủ tục hải quan đối với linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài”
|
Hải quan
|
Số thứ tự 4 Phụ lục II Quyết định số 1172/QĐ-BTC ngày 11/5/2012
|
51.
|
Thủ tục kiểm tra, xác định trị giá đối với hàng xuất khẩu tại cấp Chi cục Hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
|
Thực hiện theo Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại cấp Chi cục
|
Hải quan
|
Số thứ tự 98 Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011
|
52.
|
Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cảnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập) với mục đích thương mại
|
Thực hiện theo 02 thủ tục “Thủ tục hải quan đối với ô tô khi nhập cảnh (tạm nhập)” và “Thủ tục hải quan đối với ô tô khi xuất cảnh (tái xuất)”.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 70 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
53.
|
Thủ tục hải quan đối với ôtô không nhằm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh
|
Như trên.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 71 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
54.
|
Thủ tục hải quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập, không nhằm mục đích thương mại
|
Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông
|
Hải quan
|
Số thứ tự 72 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
55.
|
Thủ tục tiếp nhận hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục hải quan, vận chuyển đến cửa khẩu được chỉ định để giao trả hàng hóa cho người nhận ở nước ngoài lãnh thổ Việt Nam
|
Bãi bỏ vì Thông tư số 45/2011/TT-BTC hết hiệu lực.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 7 Quyết định số 1574/QĐ-BTC ngày 04/7/2011
|
56.
|
Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118536-TT
|
Bãi bỏ vì văn bản quy phạm pháp luật không quy định.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 26 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
57.
|
Thủ tục thông báo hợp đồng gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118619-TT
|
Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm lưu giữ hợp đồng gia công và xuất trình khi cơ quan hải quan kiểm tra theo quy định
|
Hải quan
|
Số thứ tự 30 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
58.
|
Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử)
|
Doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về việc xây dựng lưu giữ định mức.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 29 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
59.
|
Thủ tục thông báo mã nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để thực hiện hợp đồng gia công
|
Doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về việc sử dụng mã nguyên liệu, vật tư nhập khẩu.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 45 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
60.
|
Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu ngoài thời hạn quy định
|
Thực hiện theo Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
Hải quan
|
Số thứ tự 4 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
61.
|
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-122149-TT
|
Thực hiện theo “Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài”
|
Hải quan
|
STT 44 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
62.
|
Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hóa nhập khẩu
|
Bãi bỏ vì các yếu tố cấu thành thủ tục hành chính không đầy đủ.
|
Hải quan
|
STT 6 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
63.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất
|
Đã tách thành 04 thủ tục để cụ thể.
|
Hải quan
|
Số thứ tự 35 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|