Mục này không bao gồm đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17).
Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)
|
Chú giải
|
96.01
|
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này
|
|
|
- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã
|
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn
|
II CITES
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn
|
II CITES
|
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
|
|
|
|
|
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã
|
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)
|
III CITES
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn
|
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru
|
I CITES
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng
|
I CITES
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola
|
I CITES
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean
|
I CITES
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ
|
I CITES
|
|
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ
|
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)
|
II CITES
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn
|
I CITES
|
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
|
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
|
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)
|
I CITES
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).
|
II CITES
|
|
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI
|
|
|
|
|
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi
|
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu á
|
I CITES; I B
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)
|
I CITES
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
|
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]
|
II CITES
|
|
|
|
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
|
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)
|
II CITES
|
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
|
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
|
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis
|
I CITES
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
|
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]
|
II CITES
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES; II B
|
9601.10.00
|
|
Chiếc
|
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt
|
I CITES; II B
|