Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


VII. CÁC MẶT HÀNG KHÁC LÀ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM



tải về 6.71 Mb.
trang30/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   45

VII. CÁC MẶT HÀNG KHÁC LÀ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mục này không bao gồm đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17).



Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

96.01

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này

 

 

- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:

 

 







ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 







Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã

 

9601.10.00




Chiếc

Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn

II CITES

9601.10.00




Chiếc

Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn

II CITES

 







CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 







Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã

 

9601.10.00




Chiếc

Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)

III CITES

 







ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 







Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn

 

9601.10.00




Chiếc

Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru

I CITES

9601.10.00




Chiếc

Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng

I CITES

9601.10.00




Chiếc

Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola

I CITES

9601.10.00




Chiếc

Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean

I CITES

9601.10.00




Chiếc

Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ

I CITES

 







Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ

 

9601.10.00




Chiếc

Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)

II CITES

9601.10.00




Chiếc

Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn

I CITES

 







PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 







Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

9601.10.00




Chiếc

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

9601.10.00




Chiếc

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 







PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI

 

 







Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi

 

9601.10.00




Chiếc

Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu á

I CITES; I B

9601.10.00




Chiếc

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)

I CITES

9601.10.00




Chiếc

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 







Felidae/ Cats/ Họ Mèo

 

9601.10.00




Chiếc

Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]

II CITES

 







CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

9601.10.00




Chiếc

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)

II CITES

 







CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

9601.10.00




Chiếc

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 







Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

9601.10.00




Chiếc

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis

I CITES

9601.10.00




Chiếc

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

 







Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

9601.10.00




Chiếc

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)

I CITES

9601.10.00




Chiếc

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

II CITES

9601.10.00




Chiếc

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

9601.10.00




Chiếc

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương