Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Phụ lục III CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM



tải về 0.57 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu23.03.2018
Kích0.57 Mb.
#36497
1   2   3   4


Phụ lục III

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 03 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).

TT


MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST)

TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

1. Thuốc trừ sâu


3808

-ram 600WP

Nitenpyram

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

3808


Alantic 140WP

Chlorfluazuron 100g/kg + Emamectin benzoate 40g/kg

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Nam Bộ

3808

Alex 20SC

Chlorfenapyr

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu


3808

Anboom 40EC

Chlorpyrifos Ethyl

Sâu đục ngọn/ điều; rệp sáp/ sắn

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

3808

Applaud 25WP

Buprofezin

Rầy nâu/ lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd.

3808

Assassain 300EC

Pyriproxyfen 50g/l + Quinalphos 250g/l

Sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc, sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH An Nông

3808

Atabron 50EC

Chlorfluazuron

Sâu xanh da láng/đậu tương

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

3808

Bạch hổ 150SC

Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 50g/l

Sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH TM và SX

Ngọc Yến


3808

Basitox 5GR

Diazinon

Tuyến trùng/hồ tiêu

Công ty CP VT BVTV I TW

3808

Big one 650WP

Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg + Pymetrozine 250g/kg

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP XNK Thọ Khang

3808

Biggun 700WP

Buprofezin 200g/kg + Pymetrozine 500g/kg

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng


3808

Boema 50EC

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP SAM

3808

Boema 50WG

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP SAM

3808

Cabala 150EC

Chlorfluazuron 100g/l + Emamectin benzoate 50g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng


3808

Chet 660 WG

Fipronil 110 g/kg + Pymetrozine 550 g/kg

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

3808

Chet 800WG

Fipronil 120 g/kg + Pymetrozine 680 g/kg

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

3808

Chet 810WG

Fipronil 800 g/kg + Pymetrozine 10 g/kg

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

3808

Chetsau 100WG

Emamectin benzoate 50g/kg + Indoxacarb 50g/kg

Sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH SX và KD

Tam Nông


3808

Confidor 200SL

Imidacloprid

Bọ trĩ/ điều

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

3808

DT Ema 40EC

Emamectin benzoate

Bọ trĩ/ dưa hấu, sâu ăn bông/ xoài, nhện đỏ/ chè, sâu vẽ bùa/ cam

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

3808

Thenkiu 800WG

Fipronil

Sâu đục thân/ngô

Công ty TNHH King Elong

3808

Force 200SC

Chlorfenapyr 100g/l + Fipronil 100g/l

Bọ trĩ/ hoa cúc, nhện đỏ/ hoa hồng, sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Ngọc Lâm

3808

Fucarb 20EC

Benfuracarb

Tuyến trùng/ cà phê, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu


3808

Hagucide 150WG

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá/ lúa, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH BVTV Akita

Việt Nam


3808

Hagucide 40EC

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH BVTV Akita

Việt Nam


3808

Ikander 135EC

Chlorfenapyr 25g/l + Fenpropathrin 110g/l

Rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

3808

Kinagold 23 EC

Cypermethrin 30g/l + Quinalphos 200g/l

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

3808

Kosau 330SC

Fipronil 100g/l + Imidacloprid 150g/l + Lambda-cyhalothrin 80g/l

Sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

3808

Laroma 70WG

Nitenpyram 30% + Pymetrozine 40%

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV

Long An


3808

Lipman 80WG

Sulfur

Nhện gié/ lúa

Công ty CP Nông dược HAI

3808

Luckyram 600WP

Nitenpyram

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV

Lucky


3808

Lufen extra 100EC

Emamectin benzoate 50g/l + Lufenuron 50g/l

Bọ trĩ/ nho

Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong

3808

Lutex 12.0 WG

Methylamine avermectin

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

3808

Map Green 8SL

Citrus oil

Nhện lông nhung/ nhãn

Map Pacific PTE Ltd

3808

Map Winner 5WG

Emamectin benzoate

Nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ bí ngô

Map Pacific PTE Ltd

3808

Marshal 200SC


Carbosulfan

Ve sầu/ cà phê

FMC Agricultural Products Interational AG

3808

Marshal 3GR


Carbosulfan

Sâu đục thân, rầy nâu/ lúa

FMC Agricultural Products Interational AG

3808

May 050SC

Fenpyroximate

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông

3808

Megaphos 595EC

Chlorpyrifos Ethyl 545g/l + Fipronil 50g/l

Sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt



3808

Mitac 20 EC

Amitraz

Nhện gié/ lúa

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd


3808

Newgreen 2.0EC

Emamectin benzoate

Nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ cải thảo

Công ty TNHH TM

Thái Phong



3808

Nilmite 550SC

Fenbutatin oxide

Nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

3808

Nomite-Sạch nhện 180EC

Abamectin 20g/l + Pyridaben 160g/l

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH

Nông Nghiệp Xanh



3808

Orgyram 70WP

Clothianidin 10% + Nitenpyram 30% + Pymetrozine 30%

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu


3808

Quiafos 25EC

Quinalphos

Nhện gié/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

3808

Request 260EC

Chlorfluazuron 100g/l + Fipronil 160g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

3808

Sam spider 500WP

Diafenthiuron

Nhện đỏ/ nho

Công ty CP SAM

3808

Sambar 480EC

Chlorpyrifos Ethyl

Rệp sáp/ cà phê

Công ty CP SAM

3808

Sauaba 3.6EC

Abamectin

Sâu vẽ bùa/ cam

Công ty TNHH TM

Thái Phong



3808

Season 450SC

Buprofezin 400g/l + Deltamethrin 50g/l

Sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê

Công ty TNHH TM DV XNK

Đức Thành



3808

SK Enspray 99 EC

Petroleum spray oil

Sâu hồng đục quả/ bưởi

Công ty CP BVTV

Sài Gòn


3808

Solo 350SC

Chlorfenapyr

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH King Elong

3808

Solvigo 108SC

Abamectin 36g/l + Thiamethoxam 72g/l

Tuyến trùng/cà phê

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

3808

Sory 595EC

Chlorpyrifos ethyl 524g/l + Imidacloprid 40.5g/l + Lambda-cyhalothrin 30.5g/l

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH An Nông

3808

Sulfaron 250EC

Carbosulfan 200g/l + Chlorfluazuron 50g/l

Rệp sáp bột hồng/sắn

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng


3808

Talstar 25 EC

Bifenthrin

Sâu xanh da láng/ đậu tương, bọ xít muỗi/ điều

FMC Agricultural Products Interational AG

3808

Thiocron 250EC

Abamectin 55g/l + Deltamethrin 75g/l + Fipronil 120g/l

Sâu đục thân/ lúa

Công ty CP VT Nông nghiệp Hoàng Nông

3808

Tipho-sieu 15GR

Chlorpyrifos Ethyl

Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Phong

3808

Tipho-sieu 400EC

Chlorpyrifos Ethyl

Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Phong

3808

Trextot 350SC

Azocyclotin 150g/l + Spiromesifen 200g/l

Nhện gié/lúa

Công ty TNHH An Nông

3808

Trextot 700WP

Azocyclotin 300g/kg + Spiromesifen 400g/kg

Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

3808

Vinagold 600WP

Fipronil 100g/kg + Nitenpyram 500g/kg

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

3808

Wellof 330EC

Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg + Fipronil 30g/kg

Rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Nông dược HAI

3808

Wellof 3GR

Chlorpyrifos Ethyl 28.5g/kg + Fipronil 1.5g/kg

Sâu đục thân/ ngô, mía

Công ty CP Nông dược HAI

3808

Yamato 25 EC

Chlorfenapyr

Rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

2. Thuốc trừ bệnh

3808

A zol 450SC

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 200g/l

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Kiên Nam

3808

Aha 500SC

Azoxystrobin 200g/l + Fenoxanil 200g/l + Hexaconazole 100g/l

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu


3808

Almagor 356EC

Azoxystrobin 56g/l + Tebuconazole 100g/l + Prochloraz 200g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Adama Việt Nam

3808

Ameed top 750WG

Azoxystrobin 250g/kg + Tebuconazole 500g/kg

Khô vằn/ lúa

Jiangyin Suli Chemical Co., Ltd.

3808

Amylatop 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

Vàng rụng lá/ cao su, phấn trắng/ hoa hồng

Công ty TNHH SX và KD

Tam Nông


3808

Anizol 430SC

Prochloraz 420g/l + Tricyclazole 10g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương