Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 1994



tải về 1.61 Mb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích1.61 Mb.
#17355
1   2   3   4

PHỤ LỤC SỐ 4


GIÁ THANH TOÁN CÁC LOẠI VẬT LIỆU CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG QUÝ IV - 2003

(Kèm theo Quyết định sẽ số 2816/2003/QĐ-UB
ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)


(Chưa có thuế VAT)


Stt

Danh mục
công trình


Đá hộc

Đá
4 x 6


Đá
2 x 4


Đá 1 x 2x 0,5 x 1

Đá xô
bồ


Cát xây

Cấp phối

Xi măng HT

Nhựa đường (trừ 1 I.ran

Rọ thép

2 x 1 x 1

Thép hình

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

tấn

kg

rọ

tấn




Các công trình SCTX


































1

Tuyến ĐT 254





































km 35 - km 105













115.007



















2
Tuyến ĐT255





































km 0 - km 25

108.715










91.309













119.991




3

Tuyến ĐT 255B (đường Bao Bồ)





































km 0 - km 8 + 275







94.837

102.159













3.696







4

Tuyến ĐT 257





































km 0 - km 27

69.449




99.781

105.353













3.671

119.277







km 27 - km 44

65.546




97.184

104.663













3.681

119.575




5

Tuyến ĐT 258





































km 0 - km 28

73.514

78.614










54.486




778.649




119.439







km 20 - km 54
















51.136
















6

Tuyến ĐT 258 B





































km 0 - km 28

65.032




























119.880

II

Các công trình SCV


































1

Tuyến ĐT 257




























119.880







Cải thiện đường cong (km 10 + 65)

65.032

81.720

99.032

104.554




88.669




777.07

3.668










Cải thiện đường cong (km 8 + 400)




86.236

103.137

108.933













3.674







2

Tuyến QL N279





































Cắm mốc lộ giới km 229 - km259










105.757




65.752




819.190










III

Các công trình ĐBGT


































1

Tuyến QL N279





































Kê rọ đá km 246 - 400 - km 246 + 490,72

66.793

























119.827

5.897

Каталог: 88257f8b005926f3.nsf
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1266/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1287/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận và quản lý đối tượng tại Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Kạn

tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương