Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Nghị định số 128/2004/NĐ-cp ngày 31/5/2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong lĩnh vực kế toán nhà nước



tải về 1.18 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.18 Mb.
#27475
1   2   3   4   5   6   7   8

PHẦN THỨ NĂM


HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

VÀ BÁO CÁO QUYẾT TOÁN

I/ DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO QUYẾT TOÁN

S

T

T

Tên biểu

Ký hiệu

Thời gian lập báo cáo

Nơi nhận báo cáo

Phòng Tài chính

HĐND xã

UBND xã

1

Bảng cân đối tài khoản

B01- X

Tháng, Năm

x




x

2

Báo cáo tổng hợp thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế

B02a- X

Tháng

x




x

3

Báo cáo tổng hợp chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế

B02b- X

Tháng

x




x

4

Bảng cân đối quyết toán ngân sách xã

B 03- X

Năm

x

x

x

5

Báo cáo quyết toán thu ngân sách xã theo mục lục NSNN


B 03a -X

Năm

x

x

x

6

Báo cáo quyết toán chi ngân sách xã theo mục lục NSNN

B 03b -X

Năm

x

x

x

7

Báo cáo tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế

B 03c- X

Năm

x

x

x

8

Báo cáo tổng hợp quyết toán chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế

B 03d- X

Năm

x

x

x

9

Thuyết minh báo cáo tài chính

B 04 - X

Năm

x

x

x

10

Báo cáo quyết toán chi đầu tư XDCB

B05-X

Năm




x

x

11

Báo cáo kết quả hoạt động tài chính khác của xã

B 06 –X

Năm




x

x


II/ MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO QUYẾT TOÁN




Tỉnh: ..........




Mẫu số B01 - X

Huyện:........




(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ -BTC

Xã:..............




ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

Tháng .... năm 200...

Đơn vị tính: đồng

Số

hiệu TK





Số dư đầu kỳ

Số phát sinh

Số dư cuối kỳ

TÊN TÀI KHOẢN

Nợ



Trong kỳ

Luỹ kế từ đầu năm

Nợ






Nợ



Nợ



A

B

1

2

3

4

5

6

7

8





Cộng


























.......,ngày ...... tháng..... năm 200.....

Kế toán trưởng

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Tỉnh:.........




Mẫu số B02a-X

Huyện:......




(Ban hành theo Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC

Xã:............




ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH XÃ

THEO NỘI DUNG KINH TẾ

Tháng..... năm 200...

Đơn vị tính: đồng













Thực hiện

So sánh

S

T

T



Nội dung

Mã số

Dự

toán

năm

Trong tháng

Luỹ kế từ đầu năm

thực hiện từ đầu năm với dự toán năm(%)

A

B

C

1

2

3

4




Tổng số thu ngân sách xã

100













A

Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc

200













I

Các khoản thu 100%

300













1

Phí, lệ phí

320













2

Thu từ quĩ đất công ích và đất công

330













3

Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp

340













4

Đóng góp của nhân dân theo qui định

350













5

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

360













6

Thu kết dư ngân sách năm trước

380













7

Thu khác

390
















.............
















II

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

400
















Các khoản thu phân chia (1)
















1

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

420













2

Thuế nhà đất

430













3

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

440













4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình

450













5

Lệ phí trước bạ nhà, đất

460
















Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định



















-



















-
















III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

500













-

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên.

510













-

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

520













IV

Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)

600













B

Thu ngân sách xã chưa qua Kho bạc

700













(1) Chỉ áp dụng đối với cấp ngân sách xã, thị trấn









.........., ngày...... tháng...... năm 200...

Kế toán trưởng




Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên)




(Ký, họ tên, đóng dấu)

Xác nhận của Kho bạc:

- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............



Kế toán Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)


Tỉnh:..............




Mẫu số B02b-X

Huyện:...........




(Ban hành theo Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC

Xã:.................




ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH XÃ

THEO NỘI DUNG KINH TẾ

Tháng..... năm 200...

Đơn vị tính: đồng













Thực hiện

So sánh

S

T

T



Nội dung

Mã số

Dự

toán

năm

Trong tháng

Luỹ kế từ đầu năm

thực hiện từ đầu năm với dự toán năm (%)

A

B

C

1

2

3

4

























Tổng chi ngân sách xã

100













A

Chi ngân sách xã đã qua Kho bạc

200













I

Chi đầu tư phát triển (1)

300













1

Chi đầu tư XDCB

310













2

Chi đầu tư phát triển khác

320













II

Chi thường xuyên

400













1

Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự

410
















- Chi dân quân tự vệ

411
















- Chi an ninh trật tự

412













2

Sự nghiệp giáo dục

420













3

Sự nghiệp y tế

430













4

Sự nghiệp văn hoá, thông tin

440













5

Sự nghiệp thể dục thể thao

450













6

Sự nghiệp kinh tế

460
















- SN giao thông

461
















- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản

462
















- SN thị chính

463
















- Thương mại, dịch vụ

464
















- Các sự nghiệp khác

465













7

Sự nghiệp xã hội

470
















- Hưu xã và trợ cấp khác

471
















- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, cứu tế xã hội

472
















- Khác

473













8

Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

480
















Trong đó : Quỹ lương

481













8.1

Quản lý nhà nước

482













8.2

Đảng cộng sản Việt Nam

483













8.3

Mặt trận tổ quốc Việt Nam

484













8.4

Đoàn Thanh niên CSHCM

485













8.5

Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

486













8.6

Hội Cựu chiến binh VN

487













8.7

Hội Nông dân VN

488













9

Chi khác

490













.......

..............

......













III

Dự phòng

400













B

Chi ngân sách xã chưa qua Kho bạc

600













1

Tạm ứng XDCB

610













2

Tạm chi

620













(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn









..., ngày.......tháng...... năm 200...

Kế toán trưởng




Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên)




(Ký, họ tên, đóng dấu)

Xác nhận của Kho bạc:

- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............



Kế toán Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)


Tỉnh: .........




Mẫu số B 03 - X

Huyện:.......




(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC

Xã:.............




ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ

Năm 200...

Đơn vị tính: đồng

NỘI DUNG THU

Dự toán

Thực hiện

So sánh thực hiện với dự toán(%)

NỘI DUNG CHI

Dự toán

Thực hiện

So sánh thực hiện với dự toán (%)

A

1

2

3

B

4

5

6

Tổng số thu

I- Các khoản thu xã hưởng 100%

II- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

III- Thu bổ sung

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

IV- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang (nếu có)











Tổng số chi

I- Chi đầu tư phát triển

II- Các khoản chi thường xuyên

III- Chi chuyển nguồn sang năm sau (nếu có)

























Kết dư ngân sách










........., ngày ... tháng.... năm 200...

Kế toán trưởng

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Tỉnh: .........




Mẫu số B03a - X

Huyện:.......




(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ -BTC

Xã:.............




ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ THEO MỤC LỤC NSNN

Năm 200...

Đơn vị tính: đồng

Chương

Loại

Khoản

Mục

Tiểu mục

Nội dung thu

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7




01


01

02

.......



001

01

....
























Tổng thu




Tổng số thu ngân sách xã bằng chữ: .................................................................









...., ngày.....tháng.....năm 200...

Xác nhận của Kho bạc

Kế toán trưởng

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Tỉnh: ..........




Mẫu số B 03b - X

Huyện:........




(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC

Xã:..............




ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO MỤC LỤC NSNN

Năm 200...

Đơn vị tính: đồng

Chương

Loại

Khoản


Mục

Tiểu mục

Nội dung chi

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7




01

01

02

.......



100

01

.....























Tổng chi




Tổng số chi ngân sách xã bằng chữ:...................................................................

....., ngày ... tháng....năm 200...

Xác nhận của Kho bạc

Kế toán trưởng

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Tỉnh:............




Mẫu số B03c-X

Huyện:.........




(Ban hành theo Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC

Xã:...............




ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ

THEO NỘI DUNG KINH TẾ

Năm 200...

Đơn vị tính: đồng

S







Dự

Quyết

(%) so sánh

T

NỘI DUNG



toán năm

toán năm

QT/DT

T




số

Thu NSNN

Thu NSX

Thu NSNN

Thu NSX

Thu NSNN

Thu NSX

A

B

C

1

2

3

4

5

6































Tổng số thu ngân sách xã

100



















I

Các khoản thu 100%

300



















1

Phí, lệ phí

320



















2

Thu từ quĩ đất công ích và đất công

330


















3

Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp

340



















4

Đóng góp của nhân dân theo qui định

350



















5

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân

360



















6

Thu kết dư ngân sách năm trước

380



















7

Thu khác

390






















.............






















II

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

400






















Các khoản thu phân chia (1)






















1

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

420



















2

Thuế nhà đất

430



















3

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

440



















4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình

450



















5

Lệ phí trước bạ nhà, đất

460






















Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định

























-

























-

























-

























-






















III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

500



















-

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên.

510



















-

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

520



















IV

Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)

600



















V

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang (nếu có)

700



















(1) Chi áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn









..., ngày...... tháng...... năm 200...

Kế toán trưởng




Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên)




(Ký, họ tên, đóng dấu)

Xác nhận của Kho bạc:

- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............



Kế toán Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)


Tỉnh:.........




Mẫu số B03d-X

Huyện:......




(Ban hành theo Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC

Xã:............




ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ

THEO NỘI DUNG KINH TẾ

Năm 200...

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Mã số

Dự

Quyết

(%)So sánh










toán năm

toán năm

QT/DT

A

B

C

1

2

3




Tổng chi ngân sách xã

100










I

Chi đầu tư phát triển (1)

300










1

Chi đầu tư XDCB

310










2

Chi đầu tư phát triển khác

320










II

Chi thường xuyên

400










1

Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự

410













- Chi dân quân tự vệ

411













- Chi an ninh trật tự

412










2

Sự nghiệp giáo dục

420










3

Sự nghiệp y tế

430










4

Sự nghiệp văn hóa, thông tin

440










5

Sự nghiệp thể dục thể thao

450










6

Sự nghiệp kinh tế

460













- SN giao thông

461













- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản

462













- SN thị chính

463













- Thương mại, dịch vụ

464













- Các sự nghiệp khác

465










7

Sự nghiệp xã hội

470













- Hưu xã và trợ cấp khác

471













- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, cứu tế xã hội

472













- Khác

473










8

Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

480













Trong đó: Quỹ lương

481










8.1

Quản lý nhà nước

482










8.2

Đảng cộng sản Việt Nam

483










8.3

Mặt trận tổ quốc Việt Nam

484










8.4

Đoàn Thanh niên CSHCM

485










8.5

Hội Phụ nữ Việt Nam

486










8.6

Hội Cựu chiến binh VN

487










8.7

Hội Nông dân VN

488










9

Chi khác

490










.......

..............

......










III

Chi chuyển nguồn năm sau (nếu có)

500










(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn









..., ngày..... .tháng...... năm 200...

Kế toán trưởng




Chủ tịchUBND xã

(Ký, họ tên)




(Ký, họ tên, đóng dấu)

Xác nhận của Kho bạc:

- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............



Kế toán Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)


Tỉnh: .........




Mẫu số B04 - X

Huyện:.......




(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ -BTC

Xã:.............




ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)


tải về 1.18 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương