PHỤ LỤC I
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ PHÍ BẢN QUYỀN, GIẤY PHÉP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015)
1. Ví dụ về phí bản quyền, giấy phép thỏa mãn điều kiện “liên quan đến hàng hóa nhập khẩu”
Ví dụ 1: ví dụ cho điểm b khoản 4 Điều 14 Thông tư này:
Công ty Y (người bán) tại nước B sử dụng bí quyết kỹ thuật Z để sản xuất ra động cơ xe máy hiệu K. Công ty X (người mua) tại Việt nam nhập khẩu động cơ xe máy hiệu K của công ty Y. Ngoài việc trả tiền để mua hàng hóa nhập khẩu, Công ty X phải trả cho Công ty Y tiền phí bản quyền để sử dụng động cơ xe máy nhãn hiệu K. Trường hợp này thỏa mãn quy định tại điểm b.1 khoản 4 Điều 14 Thông tư này.
Ví dụ 2: ví dụ cho điểm b khoản 4 Điều 14 Thông tư này:
Công ty I tại Việt Nam ký Hợp đồng với công ty J tại nước X về việc nhập khẩu thuốc chứa hoạt chất A được bảo hộ theo Bằng độc quyền sáng chế B và phải trả phí bản quyền (tính theo đơn vị sản phẩm) cho công ty J để được mua thuốc chứa hoạt chất A. Trường hợp này thuốc chứa hoạt chất A thỏa mãn quy định tại điểm b.2 khoản 4 Điều 14 Thông tư này.
2. Ví dụ về phí bản quyền, giấy phép thỏa mãn điều kiện “như một điều kiện cho giao dịch mua bán hàng hóa nhập khẩu”.
Tất cả các tình huống từ 1 đến 7 (trừ tình huống 2), đều thỏa mãn điều kiện “như một điều kiện cho giao dịch mua bán hàng hóa nhập khẩu”. Cụ thể như sau:
Tình huống 1:
Phí bản quyền do người mua trả tại tình huống này thỏa mãn điều kiện “như một điều kiện cho giao dịch mua bán hàng hóa nhập khẩu” quy định tại khoản 6 Điều 14 Thông tư này vì người mua trả phí bản quyền cho người bán S (đồng thời là chủ thể quyền sở hữu trí tuệ) để mua được hàng hóa.
Tình huống 2:
Phí bản quyền do người mua trả tại tình huống này không thỏa mãn nội dung “như một điều kiện cho giao dịch mua bán hàng hóa nhập khẩu” quy định tại khoản 6 Điều 14 Thông tư này vì không có bất kỳ sự thỏa thuận nào về việc người mua B phải trả phí bản quyền để được mua hàng hóa từ người bán S.
Tình huống 3:
Phí bản quyền do người mua trả tại tình huống này thỏa mãn điều kiện “như một điều kiện cho giao dịch mua bán hàng hóa nhập khẩu” theo quy định tại khoản 6 Điều 14 Thông tư này vì giữa người mua B và người bán S có thỏa thuận về việc người mua B phải thanh toán phí bản quyền cho công ty L để mua được hàng hóa.
Tình huống 4:
Phí bản quyền do người mua trả tại tình huống này thỏa mãn điều kiện “như một điều kiện cho giao dịch mua bán hàng hóa nhập khẩu” định tại khoản 6 Điều 14 Thông tư này vì giữa người bán S và chủ thể quyền sở hữu trí tuệ L có mối quan hệ đặc biệt (công ty mẹ con) (tại điểm khoản 6 Điều 14 Thông tư này); người mua chỉ mua được hàng hóa khi trả phí bản quyền (tại khoản 6 Điều 14 Thông tư này).
Tình huống 5:
Phí bản quyền do người mua trả tại tình huống này thỏa mãn điều kiện “như một điều kiện cho giao dịch mua bán hàng hóa nhập khẩu” quy định tại khoản 6 Điều 14 Thông tư này vì người mua B mua hàng hóa từ người bán S do chủ thể quyền sở hữu trí tuệ L chỉ định.
Tình huống 6:
Phí bản quyền do người mua trả tại tình huống này thỏa mãn điều kiện “như một điều kiện cho giao dịch mua bán hàng hóa nhập khẩu” quy định tại khoản 6 Điều 14 Thông tư này vì giữa người mua B chỉ mua được hàng hóa khi trả phí bản quyền cho người bán S.
Tình huống 7:
Phí bản quyền do người mua trả tại tình huống này thỏa mãn điều kiện “như một điều kiện cho giao dịch mua bán hàng hóa nhập khẩu” quy định tại khoản 6 Điều 14 Thông tư này vì giữa người mua B phải trả tiền bản quyền để mua được hàng hóa của người bán S, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của chủ thể quyền sở hữu trí tuệ L.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015)
Mẫu số
|
Tên Biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
Quy định tại
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
01
|
Bảng kê theo dõi thực tế việc nhập khẩu hàng hóa
|
01/GG/2015
|
Điều 15
|
02
|
Báo cáo đề xuất bổ sung Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về trị giá
|
02/DMBX/2015
|
Điều 23
|
03
|
Báo cáo đề xuất sửa đổi Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về trị giá
|
03/DMSĐ/2015
|
Điều 23
|
Mẫu số 01/GG/2015
TÊN CQ, TC CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TB-CQBHVB
|
………, ngày ….. tháng ….. năm …..
|
BẢNG KÊ THEO DÕI THỰC TẾ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA THUỘC HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA CÓ ĐIỀU KHOẢN GIẢM GIÁ
1) Người khai hải quan:
- Tên Công ty:
- Mã số thuế:
- Địa chỉ
2) Hợp đồng mua bán hàng hóa:
- Số:
- Ngày:
- Tổng lượng hàng hóa:
- Đơn giá chưa trừ khoản giảm giá (USD):
- Đơn giá đã trừ khoản giảm giá (USD):
- Tổng trị giá chưa trừ khoản giảm giá (USD):
- Tổng trị giá đã trừ khoản giảm giá (USD):
- Tỷ lệ giảm giá ... mức giảm giá …..
- Loại giảm giá:
STT
|
Tờ khai
|
Tên hàng
|
ĐVT
|
Lượng
|
Tổng trị giá
|
Số, ngày
|
Chi cục Hải quan
|
Chưa trừ khoản giảm giá
|
Đã trừ khoản giảm giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ chức vụ họ tên)
|
CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ
Số:
|
Mẫu số 02/DMBX/2015
|
Báo cáo đề xuất bổ sung Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá /Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá
STT
|
Mã số
|
Tên hàng
(Mô tả chi tiết)
|
ĐVT
|
Thông tin trong ngành HQ
|
Thông tin ngoài ngành HQ
|
Mức giá đề xuất (USD)
|
Căn cứ đề xuất
|
Mức giá và tên nguồn thông tin
|
…..
|
…..
|
…..
|
Mức giá và tên nguồn thông tin
|
…..
|
…..
|
…..
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Tiêu đề: Ghi rõ “Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá” đối với đề xuất bổ sung hàng xuất khẩu; “Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá” đối với đề xuất hàng nhập khẩu.
- Cột Thông tin (5) (6): ghi rõ mức giá và tên nguồn thông tin quy định tại Điều 25 sửa đổi, bổ sung (đối với hàng hóa xuất khẩu) được khai thác, sử dụng để đề xuất mức giá tại cột (7).
- Cột Căn cứ đề xuất (8): ghi rõ cơ sở tính toán, cách tính toán mức giá đề xuất từ các nguồn thông tin tại Cột (5) (6) và gửi kèm Báo cáo này thông tin, tài liệu thuyết minh.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
|
LÃNH ĐẠO PHÒNG THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU HOẶC PHÒNG NGHIỆP VỤ
|
….. ngày ….. tháng ….. năm ….
CỤC TRƯỞNG
|
CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ
Số:
|
Mẫu số 03/DMSĐ/2015
|
Báo cáo đề xuất sửa đổi Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá /Danh mục hóa hàng nhập khẩu rủi ro về trị giá
STT
|
Mã số
|
Tên hàng (Mô tả chi tiết)
|
ĐVT
|
Mức giá tại Danh mục hàng xuất khẩu/Danh mục hàng nhập khẩu (USD)
|
Thông tin trong ngành HQ
|
Thông tin ngoài ngành HQ
|
Mức giá đề nghị điều chỉnh (USD)
|
Cơ sở điều chỉnh
|
Mức giá và tên nguồn thông tin
|
…..
|
…..
|
Mức giá và tên nguồn thông tin
|
…..
|
….
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |